argentina trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ argentina trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ argentina trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ argentina trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là argentina, Argentina. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ argentina

argentina

adjective

En una de sus travesías arribó a un puerto argentino.
Trong một chuyến đi, tàu em đến một cảng ở Argentina.

Argentina

proper (País al sur de América del Sur cuya capital es Buenos Aires.)

Fue a Argentina para que se lo arreglaran.
Anh ấy phải tới Argentina để lắp nó vào.

Xem thêm ví dụ

Algunos años más tarde fui testigo de lo mismo en calidad de presidenta de la Sociedad de Socorro de estaca en Argentina cuando la hiperinflación azotó al país y la caída subsecuente de la economía afectó a muchos miembros fieles.
Một vài năm sau, tôi cũng đã thấy điều đó ở một chủ tịch Hội Phụ Nữ giáo khu ở Argentina khi nạn siêu lạm phát giáng xuống quốc gia này và nền kinh tế sụp đổ, rồi sau đó ảnh hưởng đến nhiều tín hữu trung thành của chúng ta.
Fue estrenado comercialmente en Estados Unidos y España luego de recorrer los festivales de Locarno, Toronto, Gijón, Rótterdam y Goteborg, y recibió los premios Del Público y Mejor Película Argentina (BAFICI), Mejor Nuevo Director (Las Palmas – Canarias) y Mejor Película (L’alternative – Barcelona).
Los Rubios được phát hành tại Hoa Kỳ và Tây Ban Nha sau khi được chiếu tại các liên hoan phim Locarno, Toronto, Gijón, Rotterdam và Göteborg, và nhận được các giải thưởng sau: Del Público và Mejor Película Argentina tại BAFICI, Mejor Nuevo Director ở Las Palmas và Mejor Película ở L'alternative, ở Barcelona.
Hasta los años 80, el criadero estaba en manos de Argentinos.
Chó đến những năm thập kỷ 1980, trang trại đã thuộc quyền sở hữu của những người Argentina.
Varios factores contribuyeron al fracaso de los combatientes argentinos para derribar un Sea Harrier.
Một số nhân tố đã góp phần vào sự thất bại của các máy bay chiến đấu Argentina trong không chiến với Sea Harrier.
Consultado el 22 de febrero de 2012. Error en la cita: Etiqueta <ref> no válida; no se ha definido el contenido de las referencias llamadas pagina12 «Argentine train accident toll up to 50, including 3 children; 12 victims remain unidentified».
Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2012. Lỗi chú thích: Thẻ <ref> không hợp lệ: tên “sesintio” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác ^ “Argentine train accident toll up to 50, including 3 children; 12 victims remain unidentified”.
La coyuntura y el futuro de la Argentina.
Pháp Luân Công và tương lai của Trung Quốc.
Los anfibios insuficientemente conocidos en Argentina.
Đĩa đơn không còn được chứng nhận tại Argentina.
Peso argentino
Đồng peso Argentina
Mis padres son de Argentina, crecí toda mi vida en Manhattan y voy a la escuela en el Bronx.
Cha mẹ tôi đến từ Argentina, tôi sinh ra và lớn lên trong khu Manhattan, và đến trường học tai Bronx.
El sector costero representa cerca del 1% del litoral marítimo argentino.
Khu vực ven biển của vườn quốc gia chiếm khoảng 1% chiều dài bờ biển lục địa Argentina.
Sonia Álvarez Leguizamón(16 de enero de 1954, Salta) es una socióloga, y antropóloga argentina.
Sonia Álvarez Leguizamón (16 tháng 1 năm 1954, Salta) là một nhà xã hội học và nhân chủng học người Argentina.
En la Cancillería Argentina ocupó varios cargos, entre ellos: Miembro del Consejo Superior de Embajadores, Directora de Relaciones Culturales y Directora General de Asuntos Ambientales.
Trong Bộ Ngoại giao và Thờ phượng, bà đã đảm nhiệm một số vị trí trong đó có Ủy viên Hội đồng Đại sứ Đại sứ, Giám đốc Quan hệ Văn hóa và Tổng Giám đốc Môi trường.
Udo nació en Córdoba, del centro de Argentina, a donde sus abuelos migraron desde Alemania, ahora Polonia, después de la guerra.
Udo sinh tại Córdoba, ở phía tây bắc Argentina, nơi ông bà của anh di cư từ Đức, mà bây giờ là Ba Lan, sau chiến tranh.
En una ocasión atracamos en Buenos Aires (Argentina).
Một lần nọ, chúng tôi cập cảng Buenos Aires, Argentina, tôi thấy trụ sở chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va.
Rafael y su esposa, que viven en Argentina, descubrieron eso.
Ông Rafael và vợ đã thấy đúng vậy.
Un miembro del género Arenavirus, la sp. virus Junín característicamente causa la fiebre hemorrágica argentina: FHA.
Một thành viên của chi Arenavirus, virus Junin đặc trưng gây ra bệnh sốt xuất huyết ở Argentina (AHF).
La lucha entre unitarios y federales argentinos fue continuación del largo conflicto ideológico iniciado en 1811 con José Artigas.
Các cuộc đấu tranh giữa liên bang và nhất thể Argentina sau đó đã được xung đột ý thức hệ lâu dài bắt đầu từ năm 1811 với Artigas José.
El escritor y ensayista J. M. Coetzee dijo de él: "Él, más que cualquier otro, renovó el lenguaje de ficción y así abrió el camino para toda una generación de destacados novelistas hispanoamericanos." Otro escritor argentino destacado fue Julio Cortázar.
Tác giả, nhà văn JM Coetzee nói về ông như sau:" Hơn ai hết, ông đã cải tổ ngôn ngữ văn chương hư cấu và do đó mở đường cho một thế hệ đáng chú ý gồm các tiểu thuyết gia người Mỹ gốc Tây Ban Nha".
Elsa Osorio nació en Buenos Aires, Argentina en el año 1952.
Elsa Osorio sinh ra tại thủ đô của Argentina Buenos Aires vào năm 1952.
Su padre descendía de los procedentes de Valencia, España y emigró a la Argentina en la segunda mitad del siglo XVIII.
Cha bà là hậu duệ của những người đến từ Valencia ở Tây Ban Nha và di cư đến Argentina vào nửa sau của thế kỷ thứ mười tám.
El campeón fue Argentina.
Vô địch: Argentina.
Con diseño propio, construyó varios prototipos incluyendo algunos bajo contrato con la Fuerza Aérea Argentina, sin un gran éxito hasta la llegada del CH-7 un helicóptero deportivo liviano en la década de 1990.
Nhiều mẫu máy bay đã được hoàn thành, trong đó có các hợp đồng với Không lực Argentina, nhưng đều không thành công cho tới khi mẫu máy bay thể thao hạng nhẹ CH-7 ra đời trong thập niên 1990.
Los aviones argentinos se vieron obligados a operar desde el continente porque los aeródromos en las Malvinas solo eran adecuados para los transportes propulsados por hélices.
Máy bay Argentina bắt buộc phải hoạt động từ đất liền vì những sân bay trên đảo Falkland chỉ đáp ứng được cho những máy bay vận tải cỡ nhỏ.
Susana Torre (Puan, 1944) es una arquitecta argentina-estadounidense, crítica y educadora, con residencia en la ciudad de Nueva York (de 1968 a 2008) y en Carboneras, Almería, España (desde 2009).
Susana Torre (sinh năm 1944) là một kiến trúc sư, nhà phê bình và nhà giáo dục người Mỹ gốc Argentina, sinh sống tại tại thành phố New York (1968-2008) và tại Carboneras, Almeria, Tây Ban Nha (từ năm 2009).
Ella fue coronada por la Miss Universo 1962, Norma Nolan de Argentina.
Maria Vargas được trao vương miện bởi Hoa hậu Hoàn vũ 1962 Norma Nolan đến từ Argentina.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ argentina trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.