απρόσκοπτα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ απρόσκοπτα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ απρόσκοπτα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ απρόσκοπτα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là dễ dàng, nhẹ nhõm, dễ bởn, ít, thảnh thơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ απρόσκοπτα

dễ dàng

nhẹ nhõm

dễ bởn

ít

thảnh thơi

Xem thêm ví dụ

Πρώτα απ' όλα, πρέπει να μπορούμε να ενσωματώσουμε την είσοδο και την έξοδο του τούνελ απρόσκοπτα στον ιστό της πόλης.
Trước hết, bạn phải có khả năng tích hợp lối vào cà lối ra của đường hầm thông suốt với kết cấu của thành phố.
Η αρχιτεκτονική του δικτύου βασίζεται σε μια απλοποιημένη μορφή αρχιτεκτονικής IP, το Evolved Packet Core (EPC), το οποίο σχεδιάστηκε για να αντικαταστήσει το GPRS Core Network και υποστηρίζει την απρόσκοπτη μετάδοση τόσο δεδομένων όσο και φωνής ακόμα και σε δίκτυα με παλαιότερη τεχνολογία δικτύου (GSM, UMTS, CDMA2000).
Kiến trúc mạng dựa trên IP, được gọi là Lõi gói tiến hóa (EPC) và được thiết kế để thay thay thế Mạng lõi GPRS, hỗ trợ chuyển giao liên tục cho cả thoại và dữ liệu tới trạm eNodeB với công nghệ mạng cũ hơn như GSM, UMTS và CDMA2000.
Απρόσκοπτοι από κλινικές ευθύνες, χωρίς να δέχονται το όχι ως απάντηση από εκείνη τη γραφειοκρατία που τείνει να συνθλίβει τους ασθενείς, και με μια άνευ προηγουμένου ικανότητα να βρίσκουν πληροφορίες, διαμορφωμένη από τη χρόνια χρήση του Γκουγκλ.
Không hạn chế bởi các trách nhiệm lâm sàng không hài lòng khi nói không trong câu trả lời từ những người quan liêu có xu hướng chèn ép bệnh nhân, và với một khả năng vô song trong việc khôi phục thông tin được mài dũa qua nhiều năm sử dụng Google
Όπως και να 'χει, δεν επωμίστηκα τον τίτλο της φεμινίστριας απρόσκοπτα, ακόμη κι αν ήταν παντού γύρω μου, επειδή το συνέδεσα με τις ομάδες γυναικών της μητέρας μου, τις φούστες φρου-φρου και τις βάτες... τίποτα από αυτά δεν έβρισκε έρεισμα στους διαδρόμους του Λυκείου Πάλμερ στο οποίο προσπαθούσα να 'μαι "ιν" εκείνη την εποχή.
Trong bất cứ trường hợp nào, tôi không mang danh nghĩa là người bảo vệ nữ quyền, mặc dù nó luôn ở quanh tôi, bởi vì tôi liên hệ nó với những nhóm phụ nữ của mẹ tôi, những cái váy thời trang và đệm vai của bà không lẫn đi đâu được trong hành lang của trường trung học Palmer nơi tôi cố trở nên sành điệu mọi lúc.
Η ζωή τους δεν ήταν ούτε στο ελάχιστο ανέφελη και απρόσκοπτη.
Đời sống của cặp vợ chồng này không phải là không có vấn đề hoặc khó khăn.
Στόχος μας είναι η βελτίωση που κάναμε να πλησιάζει τόσο πολύ αυτό που θέλατε και να αφομοιωθεί τόσο απρόσκοπτα στη ροή των αναζητήσεων που πραγματοποιείτε που σχεδόν δεν θα παρατηρήσετε ότι συνέβη ποτέ.
Mục tiêu của chúng tôi là làm sao để cải tiến mà mình thực hiện đáp ứng được nhiều điều bạn mong muốn và thực sự phù hợp với luồng thông tin bạn đang tìm kiếm mà bạn hầu như không nhận thấy nó đã xảy ra.
Ανοικτά αναγνωρίζουμε ότι στα σχεδόν 200 χρόνια της ιστορίας της Εκκλησίας --μαζί με μία απρόσκοπτη σειρά εμπνευσμένων, αξιοσέβαστων και θείων γεγονότων-- υπήρξαν κάποια πράγματα που ελέχθησαν και έγιναν τα οποία θα μπορούσαν να κάνουν τους ανθρώπους να αμφιβάλουν.
Chúng ta công khai nhìn nhận rằng trong gần 200 năm lịch sử của Giáo Hội—cùng với một dòng liên tục các sự kiện soi dẫn, đáng kính, thiêng liêng—thì đã có một số điều đã được nói và làm có thể khiến mọi người phải đặt câu hỏi.
Αυτές είναι αποφάσεις που απρόσκοπτα παίρνουμε οι εισαγγελείς καθημερινά, και δεν έχουμε επίγνωση, ούτε έχουμε εκπαιδευτεί για τις σοβαρές συνέπειες αυτών των αποφάσεων.
Đây là những quyết định mà một công tố viên có thể tự do đưa ra mỗi ngày, và chúng tôi không biết và cũng không được dạy về hậu quả nghiêm trọng của các quyết định đó.
Αναφερόμαστε στη στρωτή και ευχάριστα γλαφυρή ομιλία, που ρέει άνετα και απρόσκοπτα.
Nói trôi chảy nghĩa là nói cách dễ dàng và thanh lịch làm người ta thích nghe.
Και το μυαλό σας είναι ιδιαιτέρως εκμεταλλεύσιμο αν είστε συνηθισμένοι σε μια απρόσκοπτη ροή πληροφοριών, που τώρα είναι όλο και πιο προσαρμοσμένη στα δικά σας γούστα.
Và trí não bạn thì khai thác theo một cách riêng nếu bạn quen việc cấm đoán thông tin, bây giờ hãy tăng việc lưu trữ tới khẩu vị của bạn.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ απρόσκοπτα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.