apropo trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ apropo trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apropo trong Tiếng Rumani.

Từ apropo trong Tiếng Rumani có các nghĩa là trong, về, tại, vào, đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ apropo

trong

(for)

về

(about)

tại

(by)

vào

(by)

đến

(for)

Xem thêm ví dụ

Și apropo, acest recurs a avut loc după ce terminase de executat pedeapsa, așa că era liber și avea o slujbă și își întreținea familia, și a trebuit să se întoarcă la închisoare.
Và cũng nói thêm, án phúc thẩm được thông qua sau khi anh ta đã hoàn thành án phạt và được thả sau đó đi làm lại và đang phụ giúp gia đình và rồi anh ấy phải quay lại nhà giam.
Apropo de oameni, există 7 miliarde ca noi, pe Terra.
Nói đến con người, hiên nay có khoảng 7 tỉ người trên Trái Đất.
Vreau finalul fericit pe care-l implică titlul articolului meu, care e, apropo, singura parte a articolului pe care nu am scris-o.
Tôi muốn kết thúc có hậu được lồng vào trong tựa đề chuyên mục, điều đó, nói đúng hơn, là phần duy nhất của bài viết mà tôi chẳng hề đụng bút đến.
Şi am terminat primul din clasa mea, apropo.
Và nhân tiện, tôi tốt nghiệp hạng nhất lớp.
Numele meu e Erik Stifler, apropo.
À này, tên tôi là Erik Stifler.
Apropo, a sunat mai devreme.
Hãy nói chuyện với Linda đi, cô ấy gọi lúc nãy đó.
Apropo, unde e Joachim?
Joaquim đâu rồi?
Deci, apropo de banii pentru rachetă...?
Vậy, ngay khi tôi có tiền để chế tạo tên lửa...
Apropo, acest film arată exact cum a avut loc aterizarea acum 4 ani.
Tôi sẽ đi bật một đoạn video ngắn. cũng xin nói thêm, video này mô tả khá chuẩn về vụ hạ Rover xuống miệng núi lửa, khoảng 4 năm về trước.
A scris o biografie a lui Thomas Jefferson în 5 volume, şi-a petrecut aproape toată viaţa cu Thomas Jefferson, şi apropo, la un moment dat l-am întrebat: " V-ar fi făcut plăcere să îl fi întâlnit?"
Ông viết 1 cuốn tiểu sử 5 chương về Thomas Jefferson, dành toàn bộ cuộc đời cho Thomas Jefferson, và tôi hỏi ông, " Ông có muốn gặp ông ấy không?"
In partea opusa a ecranului, o bara apare, si undeva printre unele dintre acele link-uri-- apropo, nu sus -- undeva in acele link-uri este butonul care creeaza un nou document.
Ở bên kia màn hình, một thanh công cụ hiện ra, và ở đâu đó giữa những đường dẫn kia, và tiện thể, còn không phải là ở đầu -- đâu đó giữa những đường dẫn kia là một cái nút để ấn vào và tạo văn bản mới.
Şi, probabil din cauza dimensiunii sale un grup de oameni... apropo, toţi cu cromozomul Y, au decis că vor să-l secvenţieze.
Và có lẽ bởi vì kích thước của nó, một nhóm người - tất cả đều có nhiễm sắc thể Y - quyết định họ muốn xác định trình tự nó.
Apropo La Mulţi Ani!
Nhân tiện, Chúc mừng sinh nhật.
A, apropo, Sherlock, ti-l amintesti pe Barbă-Rosie?
À mà Sherlock, cậu còn nhớ " Redbeard " không?
Apropo, numărul de răspunsuri primite este egal cu numărul de oameni chestionați.
Tôi báo trước là mỗi người sẽ trả lời mỗi kiểu đấy.
Apropo, dacă sunteţi de asemenea studenţi la CalTech - şi ei tind să vadă doar delfinii.
Bên cạnh đó, nếu bạn là một sinh viên ở CalTech -- họ cũng có chiều hướng chỉ thấy cá heo.
Apropo, cine este rusul?
Thê ai là gã người Nga?
Apropo, ea este Claire.
Và nhân tiện đây là Claire.
Apropo, atunci când coborai la parter duminica dimineaţa, erai la biserică.
Như vậy, nếu đi xuống tầng thứ nhất vào sáng Chủ Nhật, thì ta đã đến nhà thờ.
Apropo, de ce nu facem asta?
Như vậy, tại sao chúng ta lại không làm vậy?
Apropo, eu şi prietenul meu lucrăm la comandă.
Tôi và bạn trai làm về dịch vụ khách hàng
Apropo, ai remarcat introducerea acestei lecții?
Nhân tiện, bạn có nhớ phần giới thiệu của bài học này không?
Apropo, Marshall, ce căutai din nou în apartamentul nostru?
Tiện thể, Marshall, Anh quay lại căn hộ của tụi em để làm gì hả?
Apropo, familia Darcy e aici.
mà này, gia đình Darcys cũng đến đó.
Și apropo, președintele Richard von Weizsäcker a prezidat una dintre sesiuni, prima dintre ele, pentru a lua frica de la antreprenori, care nu erau obișnuiți să trateze cu organizații non-guvernamentale.
Nhân tiện tôi xin kể, Tổng thống Von Weizsäcker đã điều hành đợt hội thảo đầu tiên nhằm làm an tâm các doanh nghiệp những người không quen làm việc với các tổ chức phi chính phủ.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apropo trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.