αποβολή trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ αποβολή trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αποβολή trong Tiếng Hy Lạp.

Từ αποβολή trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là sẩy thai, 胎. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ αποβολή

sẩy thai

noun

Επίσης είχα μια αποβολή πριν μερικά χρόνια και...
Chúng tôi đã không may mắn khi sẩy thai một vài năm trươc, nên...

noun

Xem thêm ví dụ

Η Γραφή δεν μιλάει πουθενά ευθέως για ανάσταση βρεφών που γεννήθηκαν νεκρά ή χάθηκαν μέσω αποβολής.
Kinh Thánh chưa bao giờ nói trực tiếp về việc đứa bé nào chết non hoặc thai bị sẩy được sống lại.
Πολλοί νιώθουν καταπιεσμένοι και ζουν με το φόβο της αποβολής από την κοινότητα—τρομακτική προοπτική για κάποιον που δεν έχει ζήσει ποτέ έξω από αυτήν.
Nhiều người cảm thấy bị ức chế và sống trong nỗi lo sợ bị cộng đồng tẩy chay—một viễn cảnh đáng sợ đối với một người chưa hề biết thế giới bên ngoài.
Αποβολές και Περιπτώσεις Θνησιγονίας
Sẩy thai và thai chết khi sanh ra
Και πιστεύω, η αποβολή είναι μια αόρατη απώλεια.
Và tôi nghĩ rằng, việc sảy thai là một một sự mất mát vô hình.
3 αποβολές στο σχολείο. Κακή διαγωγή για 2 χρόνια στο κολέγιο.
3 lần bị đình chỉ học ở cấp 3, bị kỷ luật 2 lần trong năm nhất và năm hai.
Μερικές από τις θαυματουργικές θεραπείες του Ιησού περιλάμβαναν την αποβολή δαιμόνων.
Có vài lần Chúa Giê-su đã dùng phép lạ đuổi quỉ để chữa bệnh cho người ta.
(1) Οργανωτικά· (2) με τη συμμετοχή στη διακονία αγρού· (3) με το αυξανόμενο φως της αλήθειας· (4) με την αποβολή ακάθαρτων συνηθειών.—15/6, σελίδες 17-20.
Có nghĩa là đã dâng mình cho Đức Chúa Trời để làm theo ý muốn của Ngài, đã làm báp têm với tư cách môn đồ của Giê-su Christ, và đã mặc lấy nhân cách giống như nhân cách của đấng Christ.—số ra ngày 1-11-87, trg 13, 14.
Τη δεύτερη φορά στο δημοψήφισμα για την καθαίρεση του Ρουμάνου προέδρουτου 2012, περισσότεροι από 7 εκατομμύρια ψηφοφόροι (88% των συμμετεχόντων) ψήφισαν την αποβολή του Μπασέσκου, σε σύγκριση με τους 5,2 εκατομμύρια ψηφοφόρους που τον υποστήριξαν αρχικά στις προεδρικές εκλογές της Ρουμανίας το 2009.
Trong cuộc trưng cầu dân ý tổng thống România năm 2012, hơn 7 triệu cử tri (88% số người tham gia) đã bỏ phiếu để lật đổ Băsescu, so với 5.2 triệu cử tri ban đầu ủng hộ ông trong cuộc bầu cử tổng thống România năm 2009.
Επίσης, εγώ θέλω να πω, πως μετά την αποβολή, ο κος Γκάλαγκερ ολοκλήρωσε 30 μέρες αποτοξίνωσης και έχει το θέμα αλκοολισμού υπό έλεγχο.
Tôi cũng phải nhấn mạnh là kể từ sau khi phạm lỗi, cậu Gallagher đã hoàn thành quá trình cai nghiện 30 ngày và đã kiểm soát được vấn đề rượu bia.
Το ζευγάρι παντρεύτηκε το 1509 και μετά από μια σειρά αποβολών, μία κόρη, η Μαρία, γεννήθηκε το 1516.
Hai người kết hôn năm 1509, sau vài lần hư thai, một bé gái, Mary, ra đời năm 1516.
Εκεί αναφέρει: ‘Εκείνο που αντιστοιχεί σε αυτό σώζει και εσάς επίσης τώρα, συγκεκριμένα, το βάφτισμα (όχι η αποβολή της ακαθαρσίας της σάρκας, αλλά η αίτηση που γίνεται στον Θεό για καλή συνείδηση) μέσω της ανάστασης του Ιησού Χριστού’.
Nơi đó ông nói: “Phép báp-têm bây giờ bèn là ảnh-tượng của sự ấy để cứu anh em, phép ấy chẳng phải sự làm sạch ô-uế của thân-thể, nhưng một sự liên-lạc lương-tâm tốt với Đức Chúa Trời, bởi sự sống lại của Đức Chúa Jêsus-Christ”.
Πώς επηρεάζονται πολλές μητέρες από την αποβολή ή τη θνησιγονία;
Sẩy thai và sinh ra thai chết lưu ảnh hưởng đến người mẹ ra sao?
Ειλικρινά, η αποβολή μου ακούγεται καλή.
Thực ra thì, với em, bị đuổi học nghe có vẻ vẫn thích hơn.
Μετά από την αποβολή του από το ΚΚ, ο Ντούμπτσεκ εργάστηκε στην υπηρεσία δασονομίας στη Σλοβακία.
Sau khi bị trục xuất khỏi đảng, Dubček làm việc trong ngành lâm nghiệp tại Slovakia.
Ο αγώνας μεταξύ Μιανμάρ και Κουβέιτ, ο οποίος έχει προγραμματιστεί για τις 17 Νοεμβρίου του 2015, δεν διεξήχθη λόγω της αποβολής, ενώ στις 13 Ιανουαρίου του 2016 η FIFA αποφάσισε ότι ο αγώνας θα έπρεπε να κατοχυρωθεί εις βάρος του Κουβέιτ, δίνοντας τη νίκη με 3–0 στο Μιανμάρ.
Trận đấu giữa Myanmar và Kuwait dự định diễn ra vào ngày 17 tháng 11 năm 2015 không thể diễn ra như dự kiến, và ngày 13 tháng 1 năm 2016, Kuwait bị xử thua Myanmar 0–3.
Το έγγραφο της αποβολής του (BIU Montpellier, Register S 2, folio 87) σώζεται ακόμα στη βιβλιοθήκη της σχολής.
Tài liệu về việc trục xuất này (BIU Montpellier, Register S 2 folio 87) cho đến nay vẫn còn lưu giữ trong thư viện của khoa thuộc trường Đại học.
Αυτό γίνεται σαφές στο εδάφιο 1 Πέτρου 3:21, το οποίο λέει: «Του οποίου αντίτυπον ον το βάπτισμα, σώζει και ημάς την σήμερον, ουχί αποβολή της ακαθαρσίας της σαρκός, αλλά μαρτυρία της αγαθής συνειδήσεως εις Θεόν [αίτηση που έγινε στον Θεό για καλή συνείδηση (ΜΝΚ)], δια της αναστάσεως του Ιησού Χριστού».
Chúng ta thấy rõ điều này nơi I Phi-e-rơ 3:21: “Phép báp-têm bây giờ bèn là ảnh-tượng của sự ấy để cứu anh em, phép ấy chẳng phải sự làm sạch ô-uế của thân-thể, nhưng một sự liên-lạc lương-tâm tốt với Đức Chúa Trời, bởi sự sống lại của Chúa Giê-su Christ”.
Μερικά κατάφεραν να αποφύγουν την αποβολή ενώ άλλα, όπως ο Πάμπλο και ο Ούγκο, έγιναν ξανά δεκτά στα δημόσια σχολεία.
Một số không bị đuổi học nữa và số khác, trong đó có Pablo và Hugo, được trường nhận lại.
Η αποβολή έγινε πέντε χρόνια αργότερα.
Còn việc phá thai xảy ra 5 năm sau đó.
Αν κάνουμε ακριβώς ό, τι θέλει η αποβολή θα είναι η τελευταία μας έγνοια.
Nếu chúng ta thật sự làm điều hắn muốn... bị trục xuất là điều tồi tệ nhất mà chúng ta phải đối mặt.
Σε μία έρευνα, το 74 τοις εκατό των γυναικών είπαν ότι η αποβολή, ένιωσαν ήταν κατά κάποιο τρόπο λάθος τους, το οποίο ήταν απαίσιο.
Trong một cuộc điều tra, 74% những người phụ nữ nói rằng họ cảm thấy rằng việc sảy thai một phần là do lỗi của họ, điều này thật kinh khủng.
(1 Κορινθίους 5:13) Όπως είπε ένας Μάρτυρας: «Η αποβολή είναι ζήτημα οσιότητας στον Ιεχωβά».
Như một Nhân-chứng nói, “việc khai trừ là một vấn đề trung thành với Đức Giê-hô-va”.
Πού βρισκόμαστε με το θέμα της αποβολής;
Chúng ta ở đâu trong nguy cơ sảy thai này?
Αν γίνει η αποβολή, θα γίνει η εξής σύντομη ανακοίνωση: «Ο/Η . . . αποκόπηκε».
Nếu quyết định khai trừ, thì thông báo ngắn gọn này sẽ được đọc: “... đã bị khai trừ”.
Οι αυτόματες αποβολές και τα θνησιγενή βρέφη παρουσιάζονται πιο συχνά σε γυναίκες που καπνίζουν.
Những người đàn bà hút thuốc trong khi có thai thường bị sẩy thai hay sanh con bị chết hơn những đàn bà không hút thuốc lá.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αποβολή trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.