αποτελέσματα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ αποτελέσματα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αποτελέσματα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ αποτελέσματα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là hiệu ứng, kết quả, hiệu lực, tác dụng, hiệu quả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ αποτελέσματα

hiệu ứng

(effect)

kết quả

(effect)

hiệu lực

(effect)

tác dụng

(effect)

hiệu quả

(effect)

Xem thêm ví dụ

Έκτακτα λοιπόν -- να η απόσταση που σας έλεγα -- η ψυχολογική κατασκευή που σε προστατεύει από τα αποτελέσματα της δουλειάς σου.
Thật tuyệt vời - đó, chính đó là dạng khoảng cách mà tôi đang nói tới - đó là cấu trúc tâm lý để tự bảo vệ bản thân khỏi kết quả của công việc của mình.
Σε κάποιες περιπτώσεις, έχουν υπάρξει καλά αποτελέσματα.
Một số trường hợp đã mang lại kết quả tốt.
Η ομάδα μου κι εγώ έχουμε εξετάσει εικόνες σαν κι αυτή και σαν αυτή εδώ, και έχουμε λάβει υπόψη και τα άλλα αποτελέσματα από το Cassini.
Nhóm của tôi và tôi đã nghiên cứu những ảnh như thế này, Như bức này, và nghĩ về những kết quả khác thu được từ Cassini.
3:8) Η ανταμοιβή δίνεται σύμφωνα με τον κόπο, όχι σύμφωνα με τα αποτελέσματα αυτού του κόπου.
Phần thưởng tùy thuộc vào việc làm, chứ không theo kết quả của việc ấy.
Είστε ικανοποιημένοι με τα αποτελέσματα της ανθρώπινης διακυβέρνησης;
Bạn có thỏa lòng với kết quả từ sự cai trị của loài người không?
Ίσως η συγκεκριμένη έρευνα απέφερε συναρπαστικά αποτελέσματα.
Có lẽ kì thử thuốc này cho những kết quả khả quan.
Έτσι, βρίσκουμε κάποιους επενδυτές, και πληρώνουν για μια σειρά από υπηρεσίες, και αν αυτές οι υπηρεσίες είναι επιτυχημένες, τότε βελτιώνουν τα αποτελέσματα, και με αυτές τις μετρήσιμες μειώσεις της παραβατικότητας, η κυβέρνηση εξοικονομεί χρήματα, και με αυτά τα χρήματα, μπορεί να πληρώσει για τα αποτελέσματα.
Vì vậy, chúng tôi đi tìm một vài nhà đầu tư và họ chi trả cho một gói dịch vụ và nếu những dịch vụ đó thành công kết quả kinh doanh sẽ khả quan hơn và với việc giảm tỷ lệ tái phạm tội chính phủ sẽ tiết kiệm được tiền và với khoản tiết kiệm đó họ có thể thanh toán cho các khoản đầu tư
Η θεραπεία της Σάρλοτ δεν έχει αποτελέσματα.
Tình trạng Charlotte không có tiến triển.
Ξέρετε στην Σοβιετική Ένωση παρήγγελναν στους επιστήμονες να αλλάξουν τα αποτελέσματα των μελετών τους για να προσαρμοστούν με την ιδεολογία
Anh có biết rằng ở Liên Xô, ép buộc các nhà khoa học phải thay đổi nghiên cứu của họ để phù hợp với ý thức hệ
Επειδή έπειτα από χρόνια στασιμότητας και παρακμής, η άποψη που έχουμε για την πολιτική είναι ότι αποφέρει μηδενικά αποτελέσματα.
Bới vì sau nhiều năm đình trệ và suy sụp, tinh thần chính trị là một trò chơi tổng bằng không.
Ενόσω ο Μωυσής βρισκόταν στο Όρος Σινά, τι έκαναν οι Ισραηλίτες, και με ποια αποτελέσματα;
Trong khi Môi-se còn ở trên núi Si-na-i, dân Y-sơ-ra-ên đã làm gì, và với hậu quả nào?
Μια Θεραπεία και τα Αποτελέσματά της
Một sự chữa lành và kết quả
Τα αποτελέσματα της εξέτασης της κας Λάμπερτ για τον έρπητα.
Đó là kết quả kiểm tra Herpes của bà Lambert.
▪ Σελίδες 22, 23: Στην Αυστραλία το 1974 και στην Κολομβία το 1985, γιατί πολλοί πήραν αψήφιστα τις προειδοποιήσεις για καταστροφή, και με ποια αποτελέσματα;
▪ Trang 22, 23: Vào năm 1974 ở Úc và năm 1985 ở Colombia, tại sao nhiều người đã gạt sang một bên những lời cảnh báo về tai họa, và hậu quả là gì?
Οι επιστήμονες πρέπει να δημοσιεύουν αποτελέσματα κι αυτό δεν είχε καμιά σχέση με αποτέλεσμα.
Nhà khoa học nào cũng muốn công bố kết quả, nhưng tình huống này lạ hoàn toàn khác.
Είναι σοφό λοιπόν να είμαστε επιφυλακτικοί όταν ακούμε για μεθόδους που υπόσχονται εντυπωσιακά αποτελέσματα αλλά βασίζονται σε ανεπιβεβαίωτες εικασίες.
Thế nên điều khôn ngoan là hãy cảnh giác với các phương pháp điều trị được cho rằng sẽ chữa khỏi bệnh một cách kỳ diệu nhưng chẳng qua chỉ dựa trên những tin đồn và nhận xét vô căn cứ.
Μπορείτε να διακρίνετε τα θετικά αποτελέσματα που έχει η Σχολή Θεοκρατικής Διακονίας στην πνευματικότητά σας;
Anh chị có nhận thấy Trường Thánh Chức Thần Quyền tác động tích cực đến tình trạng thiêng liêng của mình không?
«Όταν σηκώνεσαι»: Πολλές οικογένειες έχουν απολαύσει ανταμειφτικά αποτελέσματα από την εξέταση κάποιου Γραφικού εδαφίου κάθε πρωί.
“Khi chỗi dậy”: Nhiều gia đình được kết quả tốt nhờ xem xét một câu Kinh Thánh mỗi sáng.
Σήμερα, η οικογένεια είναι πολύ χαρούμενη που η τήρηση των Χριστιανικών αρχών έφερε τόσο καλά αποτελέσματα.
Ngày nay, cả gia đình đều vô cùng vui mừng về việc vâng theo các nguyên tắc đạo Đấng Christ mang lại kết quả mỹ mãn.
Και τελικά, πέρασε μία τροπολογία νόμου της FDA πριν κανά δύο χρόνια, που ανέφερε πως οποιοσδήποτε διεξάγει κλινική έρευνα πρέπει να παρουσιάζει τα αποτελέσματα αυτής της δοκιμής μέσα σε ένα χρόνο.
Và sau đó cuối cùng, FDA sửa đổi luật được thông qua một vài năm trước đây nói rằng tất cả mọi người những người tiến hành một thử nghiệm phải gửi các kết quả của rằng thử nghiệm trong vòng một năm.
(β) Ποια καλά αποτελέσματα μπορεί να έχει η υπακοή και η υποταγή μας;
b) Sự vâng lời và phục tùng của chúng ta có thể có ảnh hưởng tốt nào?
Και πάλι, αυτά είναι αποτελέσματα που δεν τα βιώνουν μόνο λίγοι, αλλά έχουν αντίκτυπο σε όλη την κοινωνική κλίμακα.
Một lần nữa, những kết quả này không chỉ xảy ra với một số người, mà còn lan ra khắp mọi tầng lớp của xã hội
Έχει αποτελέσματα υπέροχα!
Phúc Âm Rất Có Lợi Ích!
Μερικοί από τους σπόρους της αλήθειας που φυτέψαμε εξακολουθούν να φέρνουν αποτελέσματα.
Một số hạt giống lẽ thật mà chúng tôi gieo vẫn đang sinh ra kết quả.
Ο αδελφός Μπάρμπερ ανέφερε: «Δεν είναι υπερβολικό να πούμε ότι έχουν προκύψει σπουδαία αποτελέσματα από την επιπρόσθετη εκπαίδευση που έλαβαν αυτά τα άτομα.
Anh Barber nhận xét: “Chúng ta không phóng đại khi nói rằng quá trình huấn luyện bổ túc mà họ nhận được đã đem lại kết quả to lớn.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αποτελέσματα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.