απόσβεση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ απόσβεση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ απόσβεση trong Tiếng Hy Lạp.
Từ απόσβεση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là sự trừ dần, sự trả dần, sự truyền lại, sự tắt dần, sự để lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ απόσβεση
sự trừ dần(amortisation) |
sự trả dần(amortisation) |
sự truyền lại(amortisation) |
sự tắt dần(damping) |
sự để lại(amortisation) |
Xem thêm ví dụ
Ένα φωτοβολταϊκό σύστημα κάνει απόσβεση σε επτά με οκτώ χρόνια. Một bảng điều khiển năng lượng mặt trời trả cho chính nó trong bảy hay tám năm. |
Έτσι σκέφτηκα να κάνουμε απόσβεση. Nên chúng tôi tận dụng đó thôi. |
Με το αρχικό κόστος της ταινίας να είναι $2.289.247 – διπλάσιο της Χιονάτης – η εταιρεία είχε καταφέρει να αποσβέσει μόλις το ένα έως και τα τέλη της δεκαετίας του 1940, με τις αναφορές από την εταιρεία να λένε ότι είχε λάβει μεταξύ 1,4 και 1,9 εκατομμύρια δολάρια. Với kinh phí lên đến 2.289 triệu USD - gấp đôi phim Nàng Bạch Tuyết và bảy chú lùn - Disney chỉ thu về được 1 triệu USD tính đến cuối năm 1940, với các báo cáo của hãng cho biết doanh số cuối cùng bộ phim này mang lại dao động trong khoảng từ 1.4 triệu USD đến 1.9 triệu USD. |
Το παιχνίδι κόστισε κάπου 80 εκατομμύρια δολάρια για να φτιαχτεί, άρα η απόσβεση του κόστους του γίνεται σ ́έναν μήνα. Mỗi trò chơi được tạo ra tốn khoảng 80 triệu về cơ bản thì số tiền thuê bao thu được đã bù lại cho tiền vốn trong vòng 1 tháng |
Οπότε το πρόγραμμα Απόλλο απόσβεσε τα έξοδά του σε έμπνευση σε επιτεύξεις της μηχανικής και, νομίζω, σε έμπνευση προς τους νέους επιστήμονες και μηχανικούς 14 φορές παραπάνω. vậy chương trình Apollo tự chi trả có chính nó trong việc truyền cảm hứng trong kỹ thuật, thành tựu và tôi nghĩ, trong việc gây cảm hứng cho những nhà khoa học và kỹ sư trẻ gấp 14 lần. |
Αυτή είναι η απόσβεση του κεφαλαίου. Đây là giá trị khấu trừ vào giá nhà gốc |
Τυπικά, αυτό σημαίνει ότι θα πρέπει να εκτιμηθεί πόσος χρόνος θα χρειαστεί για να αναπτυχθεί το σύστημα, και αν μπορεί να ολοκληρωθεί σε μια συγκεκριμένη χρονική περίοδο χρησιμοποιώντας ορισμένες μεθόδους όπως ο υπολογισμός του χρόνου απόσβεσης. Thông thường điều này có nghĩa là đánh giá hệ thống sẽ mất bao lâu để phát triển, và nếu nó có thể được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định bằng cách sử dụng một số phương pháp như thời gian hoàn vốn. |
Αν μειώσετε τα 1,2 δευτερόλεπτα σε 0,4 δευτερόλεπτα εγκαθιστώντας ακουστικά βοηθήματα και υλικά απόσβεσης του ήχου και πάει λέγοντας, αυτό είναι το αποτέλεσμα. Nếu bạn giảm 1.2 giây đó xuống còn 0.4 giây bằng cách cài thiết bị xử lý âm học, chất liệu hấp thụ âm thanh, vân vân, bạn sẽ được thế này. |
Αν μάλιστα δεν μεσολαβήσει άλλη αιτία η περίοδος του κυματισμού θα διατηρείται μέχρι της πλήρους απόσβεσής της. Nếu không, giai đoạn này sẽ tiếp tục cho đến khi ai đó bị loại. |
Όπως βλέπεις, δυο χρόνια μετά το άνοιγμα θα έχεις αποσβέσει τα έξοδα έναρξης. anh sẽ được khấu hao mọi giá ban đầu. |
" Οι συνθήκες έχουν μεγάλη λεπτότητα, και όλες οι προφυλάξεις που πρέπει να ληφθούν για την απόσβεσης τι θα μπορούσε να τείνει να είναι μια απέραντη σκάνδαλο και σοβαρά έναν συμβιβασμό με τη βασιλεύοντας οικογένειες της Ευρώπης. " Các trường hợp được các món ăn tuyệt vời, và đề phòng tất cả đã được đưa tới dập tắt những gì có thể phát triển được một bao la scandal và nghiêm túc thỏa hiệp là một trong những trị vì gia đình của châu Âu. |
Κάνει απόσβεση κόστους μέσα σε ένα χρόνο. Nó hoàn vốn trong một năm. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ απόσβεση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.