απόστημα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ απόστημα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ απόστημα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ απόστημα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là Áp-xe, nhọt, áp xe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ απόστημα

Áp-xe

noun (περιχαρακωμένη συλλογή φλεγμονώδους υγρού (πύου) σε οποιοδήποτε ιστό ή όργανο ενός ζώου)

Υπεζωκοτικό απόστημα άνω δεξιού τεταρτημόριου.
Áp xe màng phổi góc phải phía trên.

nhọt

noun

áp xe

noun

Αυτή η μαλακή περιοχή μπορεί να είναι απόστημα τώρα.
Chỗ mềm đó giờ có thể trở thành áp xe.

Xem thêm ví dụ

Αυτή η μαλακή περιοχή μπορεί να είναι απόστημα τώρα.
Chỗ mềm đó giờ có thể trở thành áp xe.
Υπεζωκοτικό απόστημα άνω δεξιού τεταρτημόριου.
Áp xe màng phổi góc phải phía trên.
Ξέρω ότι το απόστημα που αναπτύχθηκε γύρω από την πληγή μου μετά το χειρουργείο, τα 500 γραμμάρια πύον, είναι ο μολυσμένος κόλπος του Μεξικού, και ότι υπήρχαν μέσα μου πελεκάνοι βουτηγμένοι στο πετρέλαιο και νεκρά επιπλέοντα ψάρια.
Tôi biết rằng những vết rổ mọc xung quanh vết thương sau khi phẫu thuật, 16 cái miệng, là vịnh Mexico ô nhiễm, và có những con bồ nông bị uống no dầu cư ngụ bên trong tôi và cả những con cá nổi lềnh bềnh nữa.
Ο σύζυγός μου έχει ένα απόστημα.
Chồng tôi bị ổ viêm.
Δεν υπήρχε απόστημα στην τομογραφία.
Không có áp xe trên ảnh.
Μόλις το επιβεβαιώσετε, αφαιρέστε το απόστημα από την καρδιά της.
Sau khi đã xác thực, cho tiến hành cắt khối áp-xe ra khỏi tim bệnh nhân.
Το απόστημα είναι άθικτο.
Khốp áp-xe còn nguyên.
Λες να είναι απόστημα η κάκωση;
Cậu có nghĩ thương tổn đó có thể là một áp xe?
Η λοίμωξη μπορεί να περιορίστηκε στο απόστημα.
Nhiễm trùng có thể chỉ là một áp xe não.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ απόστημα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.