απόσπασμα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ απόσπασμα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ απόσπασμα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ απόσπασμα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là đoạn dẫn, đoạn trích dẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ απόσπασμα

đoạn dẫn

noun

đoạn trích dẫn

noun

Xem thêm ví dụ

Το ενδιαφέρον σ ́ αυτήν την άποψη είναι, η πεποίθηση πολλών οπαδών της παγκοσμιοποίησης, μεταξύ των οποίων και ο Τομ Φρίντμαν, με το σχετικό απόσπασμα από το βιβλίο του, αλλά και όσων είναι ενάντια στην παγκοσμιοποίηση, που βλέπουν το γιγάντιο τσουνάμι της παγκοσμιοποίησης να απειλεί με καταστροφή τις ζωές όλων μας, εάν δεν το έχει ήδη κάνει.
Và điểm thú vị về quan điểm này là một lần nữa, đó là quan điểm của những người ủng hộ toàn cầu hoá như Tom Friedman, mà câu nói này đã được trích dẫn từ sách của ông ta nhưng nó cũng là góc nhìn của những người chống lại toàn cầu hoá những người cho rằng làn sóng toàn cầu hóa sớm muộn cũng sẽ phá hoại cuộc sống của tất cả chúng ta.
Τελειώνει με ένα μικρό απόσπασμα του πατέρα μου, του Λου, που μιλάει για κάτι πολύ αγαπητό σε αυτόν, που είναι τα ατυχήματα της ζωής.
Và kết thúc bằng 1 đoạn phim nhỏ về cha tôi, Lou, nói về một thứ gì đó rất quý đối với ông, đó là sự ngẫu nhiên trong cuộc đời.
Σε αυτό το απόσπασμα που θα σας δείξω, που δεν έχει παιχτεί προηγουμένως στο κοινό, υπάρχει μια πάλη.
Clip chưa từng công bố mà tôi sắp chiếu đây có một cuộc vật lộn.
[ Αποσπάσμα από το " Παραμύθια και Υποδομές " ]
[ Trích từ " Myth and Infrastructure " - " Huyền thoại và nền tảng " ]
Εδώ είναι ένα απόσπασμα κλειδί όπου στην ουσία περιγράφει τη σκάλα.
Đây là một đoạn quan trọng mà anh mô tả cái thang kia.
Ο Χάρης Νικολαΐδης (γεννήθηκε το 1967 ή το 1968) είναι ένας Αυστραλός συγγραφέας με ελληνοκυπριακή καταγωγή και έχει φυλακιστεί στην Ταϊλάνδη με το νόμο για «προσβολή της μοναρχίας», για ένα απόσπασμα σε ένα μυθιστόρημα του, το 2005 που θεωρήθηκε ότι δυσφήμιζε την ταϊλανδική μοναρχία.
Harry Nicolaides (sinh 1967 hay 1968) là một nhà văn Úc gốc Hy Lạp bị giam cầm tại Thái Lan vì tội phạm thượng khi ông đã "xúc phạm" đến Hoàng gia Thái Lan trong cuốn tiểu thuyết của mình.
Αυτό το απόσπασμα από την Οδύσσεια.
Đoạn trích đó lấy từ quyển Ô-đi-xê.
Πίσω δεν υπήρχε τίποτα αξιόλογο, εκτός από το παράθυρο απόσπασμα θα μπορούσε να επιτευχθεί από την κορυφή του προπονητή- house.
Đằng sau đó là không có gì đáng kể, tiết kiệm được rằng thông qua cửa sổ có thể đạt được từ trên đỉnh của các nhà huấn luyện viên.
Θα υπέθετα απόσπασμα της Μεξικάνικης μαφίας.
Tôi đoán đây là do bọn Mafia Mehico đây.
Μερικοί ομιλητές αρχίζουν την ομιλία με μια πρόσφατη είδηση, ένα απόσπασμα από κάποια τοπική εφημερίδα ή μια δήλωση από κάποιο διάσημο άτομο που θεωρείται αυθεντία.
Một số diễn giả bắt đầu bài giảng bằng một mẩu tin gần đây, lời trích dẫn từ một tờ báo địa phương, hoặc lời tuyên bố của một người có thẩm quyền.
Η οσιότητά μου στις Γραφικές διδασκαλίες υποβλήθηκε σε δοκιμή το 1943, στη διάρκεια των χριστουγεννιάτικων εορτασμών που διοργανώθηκαν για το στρατιωτικό μας απόσπασμα.
Sự trung thành của tôi với các sự dạy dỗ của đạo đấng Christ bị thử thách vào Lễ Giáng Sinh năm 1943, khi dịp lễ này được tổ chức cho toán quân đặc nhiệm của tôi.
Θα σας παραθέσω ένα απόσπασμα από ένα βιβλίο του Γκλεν Γκρέι.
Tôi sẽ mở cho các bạn xem một đoạn trích từ cuốn sách này, của tác giả Glenn Gray.
Δεν λέγεται πουθενά ότι ο Ιησούς μετέφρασε αυτό το απόσπασμα στην αραμαϊκή. —Λουκάς 4:16-21.
Kinh Thánh không nói Chúa Giê-su dịch đoạn văn đó sang tiếng A-ram.—Lu-ca 4:16-21.
Ένα VISARD για VISARD! τι νοιάζει τι περίεργο μάτι doth απόσπασμα παραμορφώσεις;
Visard cho visard! những gì quan tâm tôi tò mò mắt há trích dẫn dị tật?
Αυτό το τελευταίο απόσπασμα, που βρίσκεται στο εδάφιο Πράξεις 20:35, παρατίθεται μόνο από τον απόστολο Παύλο, μολονότι το νόημα αυτών των λόγων υπάρχει στα Ευαγγέλια.
Mặc dù chỉ một mình sứ đồ Phao-lô trích dẫn câu nói này nơi Công-vụ 20:35, nhưng ý tưởng của câu này cũng được tìm thấy trong các sách Phúc Âm.
Σας έδωσα αυτή την Επιτροπή, πιστεύοντας ότι ήταν μια αρμόδια εργαζόμενο, και αυτό - αυτό - αυτό το απόσπασμα από ένα κωμικό έγχρωμο συμπλήρωμα είναι το αποτέλεσμα "!
Tôi đưa cho bạn hoa hồng này, nghĩ rằng bạn là một nhân viên có thẩm quyền, và điều này chiết xuất từ một bổ sung màu truyện tranh này là kết quả "!
Για αυτή την επίθεση, φυλακιστήκαμε και καταδικαστήκαμε σε θάνατο από εκτελεστικό απόσπασμα.
Thế là hai đứa chúng tôi bị ngồi tù và bị kết án tử hình.
Οπότε θα σας παίξω ένα μικρό απόσπασμα από ένα πρωτότυπο δείγμα που φτιάξαμε με κάποιες απ'αυτές τις φωνές, αλλά σου δίνει πραγματικά την αίσθηση της ποίησης των συλλογισμών του καθενός για το γεγονός.
Tôi sẽ mở một đoạn băng ngắn một đoạn băng thử trộn các giọng nói lại với nhau, nhưng các bạn sẽ cảm nhận được sự tổng hợp hài hòa những suy ngẫm của mọi người về sự kiện này.
Το απόσπασμα που στειλα είναι όλοι νεκροί, άρα υποθέτω ότι είσαι ακόμα ζωντανός.
Đội tìm kiếm của tôi chết rồi nên tôi nghĩ anh vẫn còn sống
(Ψαλμός 34:13) Ο απόστολος Πέτρος παρέθεσε υπό θεϊκή έμπνευση αυτό το απόσπασμα του 34ου Ψαλμού αφού πρώτα συμβούλεψε τους Χριστιανούς να συμπεριφέρονται ο ένας στον άλλον με αδελφική στοργή.
(Thi-thiên 34:13) Sứ đồ Phi-e-rơ được soi dẫn để trích câu này sau khi ông khuyên các tín đồ Đấng Christ hãy có tình yêu anh em.
Αυτό είναι απλά ένα απόσπασμα από ένα από αυτά τα γράμματα.
Đây là một đoạn trích từ một trong số những lá thư.
Τα μουσικά όργανα που βλέπετε σε αυτό το απόσπασμα, είναι το δεύτερο παράδειγμα για το πώς οι περιορισμοί ενισχύουν τη δημιουργικότητα, γιατί χρειαζόμουν απεγνωσμένα αυτά τα αντικείμενα στην ταινία μου.
Martin Villeneuve : Bây giờ thì những nhạc cụ đó Những nhạc cụ mà các bạn thấy trong trích đoạn này, là ví dụ thứ hai về cách thức mà sự hạn chế thúc đẩy sự sáng tạo, vì tôi đã rất cần những nhạc cụ này xuất hiện trong phim của tôi .
Απόσπασμα από το βιβλίο Μάθε από τον Μεγάλο Δάσκαλο.
Trích từ sách Hãy học theo Thầy Vĩ Đại.
Λόγω της απομόνωσης τους και την δυσκολία προσέγγισης τους, δεν υπάρχουν ανθρώπινοι οικισμοί σ' αυτά τα νησιά, αλλά ένα απόσπασμα του Χιλιανού Ναυτικού σταθμεύει στην Νήσο Σαν Φελίξ.
Vì sự cô lập và khó khăn trong việc lui tới đảo, vì vậy không có con người định cư trên quần đảo này, nhưng hiện nay một hạm đội của Hải quân Chile đang đóng quân trên đảo Isla San Félix.
Η ανακοίνωση συνέχιζε με το εξής ηχογραφημένο απόσπασμα από την ομιλία του προέδρου: «Είναι ιδιαίτερα ενθαρρυντικό για εμάς να βλέπουμε ότι πολλοί άνθρωποι ενδιαφέρονται για την εκμάθηση ανάγνωσης και γραφής.
Thông báo này tiếp tục với một đoạn ghi âm ngắn trong bài diễn văn của tổng thống: “Chúng ta rất được khích lệ khi thấy nhiều người chú ý đến việc chống nạn mù chữ.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ απόσπασμα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.