αποκοιμιέμαι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ αποκοιμιέμαι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αποκοιμιέμαι trong Tiếng Hy Lạp.
Từ αποκοιμιέμαι trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là ngủ gục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ αποκοιμιέμαι
ngủ gụcverb Αντί να μείνουν σε εγρήγορση για τον Κύριό τους, ενέδωσαν στην επιθυμία της σάρκας τους και αποκοιμήθηκαν. Thay vì canh chừng cho Thầy của mình, họ đã chiều theo mong muốn của xác thịt và ngủ gục. |
Xem thêm ví dụ
Λοιπόν, ίσως αν απλά... αποκοιμηθείς και δεν σε ξυπνήσω. À, có khi em chỉ ngủ quên và anh không đánh thức em. |
ΑΝ ΕΝΑΣ δημόσιος ομιλητής δεν έχει την απαιτούμενη ένταση φωνής, μερικοί στο ακροατήριο μπορεί να αποκοιμηθούν. NẾU diễn giả không nói lớn vừa đủ nghe, một số người trong cử tọa có thể bắt đầu ngủ gật. |
Αποκοιμήθηκες; Anh ngủ quên? |
Εάν αποκοιμηθείτε, το σύστημα θα γνωρίζει, και θα εξασθενεί στο σκοτάδι όπως κι εσείς. Khi bạn ngủ gật, hệ thống sẽ nhận ra, và ánh sáng sẽ chìm dần theo giấc ngủ của bạn. |
Αποδεικνύεται ότι ο ύπνος είναι σημαντικός και για τον εγκέφαλο, με το 1/5 της κυκλοφορίας του αίματος στο σώμα να διοχετεύεται σ' αυτόν καθώς αποκοιμιέστε. Giấc ngủ hoá ra lại vô cùng quan trọng với bộ não, với một phần năm của sự lưu thông máu trong cơ thể bạn được vận chuyển khi bạn chìm vào giấc ngủ. |
Φαίνεται σαν να έχουμε ξεχάσει,--- μέσα απο την έκρηξη της γνώσης, και όλο το ανθρώπινο γονιδίωμα χαρτογραφημένο στα πόδια μας, έχουμε αποκοιμηθεί στη μη προσοχή, ξεχνώντας οτι η τελετή είναι καθαρκτική για το γιατρό, αναγκαία γιά τον ασθενή-- ξεχνώντας ότι η τελετή έχει νόημα και ένα μοναδικό μήνυμα να μεταφέρει στον ασθενή. Chúng tôi dường như đã quên mất rằng -- dù, trong thời bùng nổ tri thức, cả bản đồ gen của con người bày ra dưới chân, chúng tôi bị dụ dỗ tới mức lơ đễnh, quên mất cái nghi lễ thanh lọc với y sĩ, và cần thiết cho bệnh nhân -- quên mất rằng cái nghi lễ ấy có ý nghĩa và thông điệp duy nhất truyền tải tới bệnh nhân. |
Καθώς προσευχόταν ο Ιησούς, οι Απόστολοι αποκοιμήθηκαν. Trong khi Chúa Giê Su đang cầu nguyện, Các Sứ Đồ của Ngài ngủ thiếp đi. |
Βρισκόταν σε μεγάλη συναισθηματική ένταση και χρειαζόταν στήριξη, αλλά ο Πέτρος και οι άλλοι αποκοιμήθηκαν επανειλημμένα. Chúa Giê-su đang trong lúc đau khổ cùng cực và cần được khích lệ, nhưng Phi-e-rơ và các sứ đồ khác cứ ngủ hết lần này đến lần khác. |
Αν όλη τη μέρα απαριθμούσαμε τις σκέψεις του Θεού και αποκοιμιόμασταν κάνοντάς το αυτό, όταν θα ξυπνούσαμε το πρωί, θα είχαμε ακόμη πιο πολλά να συλλογιστούμε. Nếu chúng ta đếm tư tưởng của Đức Chúa Trời cả ngày lẫn đêm và thiếp đi vì làm như vậy rồi ban sáng thức giấc, vẫn còn rất nhiều điều để suy nghĩ. |
Τραυματισμοί συμβαίνουν όταν οι χρήστες αποκοιμούνται, όπως στην περίπτωση του Marty Cordova. Nhưng sự chống đối vẫn tồn tại thậm chí sau khi các công đoàn được hợp pháp hoá, như vụ án Tolpuddle Martyrs cho thấy. |
Αντί να μείνουν σε εγρήγορση για τον Κύριό τους, ενέδωσαν στην επιθυμία της σάρκας τους και αποκοιμήθηκαν. Thay vì canh chừng cho Thầy của mình, họ đã chiều theo mong muốn của xác thịt và ngủ gục. |
Ο Ιησούς βρισκόταν σε μεγάλη συναισθηματική ένταση και χρειαζόταν στήριξη, αλλά ο Πέτρος και οι άλλοι αποκοιμήθηκαν επανειλημμένα. Chúa Giê-su đang trong lúc đau khổ cùng cực và cần sự khích lệ, nhưng Phi-e-rơ và những sứ đồ khác cứ ngủ gật hết lần này đến lần khác. |
Καλά, αλλά αν αποκοιμηθείς, τότε μπορώ να πάω στη συναυλία Ok, tốt thôi, vậy thì sao khi em ngủ anh sẽ đến buổi diễn nhé? |
Καλύτερα να βγω πριν αποκοιμηθώ. Mẹ phải đi ra trước khi ngủ gục. |
(Βίντεο) Τζίμι Κίμελ: Ακόμη και οι εργαζόμενοι στην εκπομπή αποκοιμήθηκαν και μετά από όλα αυτά, οι πλέκτρες δεν κατάφεραν να σπάσουν το παγκόσμιο ρεκόρ. (Video) Jimmy Kimmel: Ngay cả những người trong chương trình cũng lăn ra ngủ, |
Μετά το φαγητό, η Ντέζι αποκοιμήθηκε. Sau bữa trưa, Daisy ngủ quên. |
Φαντασιώνομαι διαρκώς πως αποκοιμιέμαι πάνω στα στιβαρά σου μπράτσα. Con luôn tưởng tượng được ngủ trong vòng tay mạnh mẽ của cha. |
Διδάσκω επεξεργασία σήματος και η πρόκληση μου ήταν να δείξω ότι αυτά τα μαθηματικά - ουάου, περίπου οι μισοί από εσάς έχετε ήδη αποκοιμηθεί μόνο βλέποντας την εξίσωση - ( Γέλια ) αλλά αυτά τα φαινομενικά ξερά μαθηματικά είναι στην πραγματικότητα το κέντρο αυτού του εξαιρετικά ισχυρού ιστού που συνδέει την τεχνολογία - που συνδέει πραγματικά ευχάριστες εφαρμογές όπως συνθεσάιζερ μουσικής, με τεράστιες οικονομικές ευκαιρίες, αλλά επίσης διέπονται από δικαιώματα πνευματικής ιδιοκτησίας. Tôi dạy về xử lý tín hiệu và thách thức của tôi là giảng về bài toán này -- wow, khoảng phân nửa các bạn đã ngủ gục khi nhìn thấy phương trình này -- ( Tiếng cười ) nhưng bài toán khô khan này thực sự là trung tâm của mạng lưới mạnh mẽ này, mạng lưới liên kết công nghệ -- kết nối những ứng dụng rất tuyệt như là những chương trình tổng hợp nhạc tới những cơ hội kinh doanh lớn, nhưng cũng điều hành bởi tài sản trí tuệ. |
ΚΑΘΕ χρόνο, χιλιάδες οδηγοί πεθαίνουν επειδή νυστάζουν ή αποκοιμιούνται στο τιμόνι. Mỗi năm, hàng ngàn người chết vì buồn ngủ hoặc ngủ gật khi lái xe. |
Ναι, φαίνεται πως αποκοιμήθηκα λίγο. Phải, chắc là anh đã ngủ gục một chút. |
Αποκοιμήθηκες το πρωί. Con đã ngủ cả buổi sáng. |
Δεν πρόκειται να αποκοιμηθώ. Tôi tuyệt đối không hề ngủ gật. |
Μετά το βραδινό γεύμα, ο πατέρας αποκοιμήθηκε γρήγορα στην πολυθρόνα του. Sau bữa ăn tối, người cha ngủ thiếp đi một cách nhanh chóng trên ghế cánh tay của mình. |
Ένας άντρας, ηλικιωμένος άντρας, αποκοιμήθηκε, και το πάπλωμα του έπεσε σε μια (σόμπα) που τον ζέσταινε. 60 σπίτια καταστράφηκαν, και 40 υπέστησαν ζημιές. một tai nạn kinh khủng xảy ra. Một người đàn ông lão niên, ngủ quên và đánh rơi cái mềm giữ ấm của ông ta vào đống lữa 60 ngôi nhà bị thiêu rụi, và 40 khác bị hư hoại |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αποκοιμιέμαι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.