αποκλείω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ αποκλείω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αποκλείω trong Tiếng Hy Lạp.
Từ αποκλείω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là trừ, ngoại trừ, cấm, loại trừ, cản trở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ αποκλείω
trừ(bar) |
ngoại trừ(except) |
cấm(seal off) |
loại trừ(exclude) |
cản trở(bar) |
Xem thêm ví dụ
13 ‘Η πραότητα της σοφίας’ αποκλείει την πιθανότητα να είναι ο σύμβουλος απερίσκεπτα απότομος ή τραχύς. 13 Sự “khôn-ngoan nhu-mì” không cho phép một người khuyên bảo nói lời thẳng thừng thiếu suy nghĩ hoặc gay gắt. |
Τα λόγια του Παύλου, «πάντοτε να χαίρεστε», δεν αποκλείουν την πιθανότητα ότι ένας όσιος Χριστιανός μπορεί από καιρό σε καιρό να περνάει περιόδους απόγνωσης και αποθάρρυνσης. Lời của Phao-lô là “vui-mừng... luôn luôn” không có nghĩa là tín đồ trung thành của đấng Christ không thể thỉnh thoảng bị những lúc thoái chí hoặc chán nản. |
Το να λέμε την αλήθεια με τον πλησίον μας αποκλείει το να δίνουμε ψευδείς ή παροδηγητικές πληροφορίες στις κυβερνητικές αρχές προκειμένου να λάβουμε κρατική βοήθεια. Nói thật với người lân cận có nghĩa là chúng ta không cung cấp cho nhà cầm quyền những thông tin giả dối hoặc sai lệch để nhận trợ cấp. |
Μολονότι αυτά τα εδάφια δεν διατυπώνονται με ιατρικούς όρους, οι Μάρτυρες θεωρούν ότι αυτά αποκλείουν τη μετάγγιση πλήρους αίματος, συμπυκνωμένων RBC και πλάσματος, καθώς και τη χορήγηση WBC και αιμοπεταλίων. Dầu những câu này không phát biểu bằng từ ngữ y khoa, Nhân Chứng xem những lời này như loại ra truyền máu toàn phần, hồng cầu đặc, huyết tương, cũng như bạch cầu và tiểu cầu. |
Η συμβουλή του Παύλου δεν αποκλείει το χωρισμό σε ακραίες καταστάσεις. Lời khuyên của Phao-lô không có nghĩa là tín đồ đạo Đấng Ki-tô không được phép ly thân trong những tình huống nghiêm trọng. |
Ο σεβασμός για τις αρχές της Γραφής αποκλείει αυτή τη στάση. Tôn trọng nguyên tắc giúp loại bỏ thái độ đó. |
(1 Σαμουήλ 2:22-25) Ωστόσο, ο Ιεχωβά δεν αποκλείει το μεταμελημένο άτομο από τη στοργική Του καλοσύνη. (1 Sa 2:22-25) Thế nhưng, vì lòng yêu thương nhân từ, Đức Giê-hô-va không làm ngơ trước một người biết thống hối. |
Αποκλείοντας, ουσιαστικά, τη διαφυγή μας απ'την στέγη. Về mặt cơ bản là làm tiêu luôn kế hoạch trốn thoát từ sân thượng của chúng ta rồi. |
Κάθε είδους ενδιάμεσες πραγματικότητες που περιλαμβάνουν κάποια πράγματα και αποκλείουν κάποια άλλα. Có tất cả các loại thực tại trung gian bao gồm một số thứ và bỏ qua một số thứ khác. |
Προβλήματα και απογοητεύσεις είναι βέβαιο ότι θα ταλαιπωρούν οποιουσδήποτε αποκλείουν από τη ζωή τους τον Ιεχωβά. Những ai lìa bỏ Đức Giê-hô-va chắc chắn gặp phải những khó khăn và thất bại. |
Από την άλλη, ο Ιησούς συμβούλεψε τους άντρες να έχουν υπό έλεγχο τις δικές τους σαρκικές επιθυμίες και να φέρονται με αξιοπρέπεια στις γυναίκες αντί να τις αποκλείουν από τις κοινωνικές σχέσεις. —Ματθαίος 5:28. Trái lại, Chúa Giê-su khuyên người nam nên kiềm chế ham muốn xác thịt và tôn trọng phẩm giá của phụ nữ thay vì tách biệt họ khỏi các mối quan hệ xã hội.—Ma-thi-ơ 5:28. |
Ο Ψάρης σκότωσε ήδη έναν, άρα αυτό τον αποκλείει Hiccup đã hạ được con Night Fury, làm vậy có phải đánh giá thấp cậu ta hay |
Η Αγία Γραφή δεν αποκλείει εντελώς την πιθανότητα να προκληθεί μια επίγεια συμφορά μικρής κλίμακας από κάποια κοσμικά φαινόμενα. Kinh Thánh không loại trừ khả năng một tai họa trên bình diện nhỏ xảy ra trên đất, gây ra do một hiện tượng nào đó từ ngoài không gian. |
Τα νήπια που πεθαίνουν αβάφτιστα αποκλείονται από την ουράνια βασιλεία”. Ông nói thêm: “Không cho các em báp-têm đồng nghĩa với việc các em không được xá tội và có nguy cơ bị đọa đày dưới địa ngục”. |
Που αποκλείει τον εκβιαστή. Nghĩa là loại trừ tội phạm tống tiền. |
Σχετικά με το Λίμπο, η New Catholic Encyclopedia (Νέα Καθολική Εγκυκλοπαίδεια), αναφέρει: «Σήμερα ο όρος αυτός χρησιμοποιείται για να προσδιορίσει την κατάσταση και το μέρος, είτε των ψυχών που δεν άξιζαν να πάνε στην κόλαση και στα αιώνια βάσανά της, αλλά που δεν μπορούσαν να εισέλθουν στον ουρανό πριν τη Λύτρωση (Λίμπο των πατέρων), είτε εκείνων των ψυχών που αποκλείονται αιώνια από τη θεία οπτασία εξαιτίας του προπατορικού αμαρτήματος και μόνο (Λίμπο των παιδιών)». Về danh từ u linh giới bộ Tân Bách khoa Tự điển Công giáo (New Catholic Encyclopedia) nói: “Ngày nay các nhà thần học dùng danh từ này để chỉ tình trạng và nơi chốn, hoặc của các linh hồn không đáng tội phải xuống địa ngục để chịu hình phạt đời đời nhưng vẫn không được lên thiên đàng trước thời Cứu thế (u linh giới của người lớn) hoặc của các linh hồn không bao giờ được thấy quang cảnh rực rỡ trên thượng giới chỉ vì tội tổ tông (u linh giới của trẻ con)”. |
Με το να προάγει το σεβασμό για την περιουσία των άλλων, αποκλείει τη χρήση του γκράφιτι ως τρόπο έκφρασης, ως αθώα διασκέδαση ή ως εναλλακτική μορφή τέχνης. Bằng cách khuyến giục sự tôn trọng tài sản người khác, nhân cách mới loại đi việc bày tỏ tư tưởng và tình cảm qua cách vẽ nguệch ngoạc nơi công cộng, cho đó là cái vui vô hại, hoặc là hình thức khác của nghệ thuật. |
Βλέπεις, στόχος του είναι να μας περικυκλώσει, αποκλείοντας κάθε ελπίδα διαφυγής, κι έπειτα να μας σφάξει, ανελέητα. Mưu đồ của hắn là bao vây ta đạp tan mọi hy vọng tẩu thoát rồi tàn nhẫn sát hại ta. |
Εκείνοι οι αποστάτες μισούν και αποκλείουν τους πιστούς από τη συναναστροφή τους επειδή αυτοί εκπροσωπούν στ’ αλήθεια τον Ιεχωβά Θεό. Những kẻ bội đạo này ghét và bỏ những người trung thành vì những người này đại diện chân thực cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
Λοιπόν, αποκλείουμε τη θαυματουργή θεραπεία. Có vẻ như ta phải gạch bỏ ma thuật khỏi danh sách phương pháp chữa bệnh rồi. |
Κάποιο βράδυ, όταν ο Δαβίδ παρακολουθούσε τη σύζυγο ενός γείτονα να κάνει μπάνιο, ο Ιεχωβά το γνώριζε και αυτό επίσης, και είδε τι συνέβη όταν ο Δαβίδ, ακόμη και για μια σύντομη περίοδο, επέτρεψε στην αμαρτωλή επιθυμία να κατακλύσει τις σκέψεις του αποκλείοντας τον Θεό. Một buổi chiều kia khi Đa-vít nhìn vợ người lân cận tắm, Đức Giê-hô-va cũng đã biết, và Ngài thấy điều gì xảy ra khi Đa-vít, chỉ trong một phút chốc, đã để cho dục vọng tội lỗi làm ông quên đi Đức Chúa Trời (II Sa-mu-ên 11:2-4). |
(Ιωάννης 14:6, Η Καινή Διαθήκη —Μεταγλώττιση)* Αυτά τα λόγια και μόνο αποκλείουν τη χρήση εικόνων ή οποιωνδήποτε άλλων ιερών αντικειμένων. (Giăng 14:6)* Chỉ những lời đó cũng bác bỏ việc dùng ảnh tượng hay bất cứ vật thánh nào khác. |
Μια από τις ενδιάμεσες πραγματικότητες είναι, ας πούμε, η πιο καλαίσθητη μαθηματικά πραγματικότητα, που αποκλείει τα άχαρα κομμάτια, τις άσχημες ασυμμετρίες και πάει λέγοντας. Vậy một trong số các thực tại trung gian đó đó là thực tại hợp logic nhất, bỏ đi những thứ phi logic, những cái phi đối xứng xấu xí và nhiều nữa. |
Η Αγία Γραφή δεν αποκλείει το να καταναλώνει ο Χριστιανός καφέ, τσάι, σοκολάτα, ματέ και αεριούχα ποτά που περιέχουν καφεΐνη. Kinh Thánh không cấm việc dùng cà phê, trà, sô-cô-la, trà maté và sô-đa, là những thức uống có chất cafêin. |
Εφόσον είναι πραγματικά ανόητο να ορίζει κανείς τη Χριστιανοσύνη διαφορετικά, είναι διανοητικά ασυνάρτητο να προβάλλονται επιχειρήματα υπέρ μιας Χριστιανοσύνης που αποκλείει την ύπαρξη του Διαβόλου. Bởi lẽ định nghĩa đạo đấng Christ bằng những lời lẽ khác hơn những lời này thật là vô nghĩa, việc chủ trương một đạo đấng Christ phủ nhận sự hiện hữu của Ma-quỉ là phi lý. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αποκλείω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.