αποκαλώ trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ αποκαλώ trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αποκαλώ trong Tiếng Hy Lạp.

Từ αποκαλώ trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là gọi, nhãn, đặt tên, đánh nhãn, cho tên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ αποκαλώ

gọi

(call)

nhãn

(label)

đặt tên

(designate)

đánh nhãn

(label)

cho tên

Xem thêm ví dụ

Τον αποκαλούν " Υιός του Γκόθαμ ".
Họ gọi người đó là con trai của Gotham.
Μάθετε το όνομά τους και αποκαλέστε τους με το όνομά τους κατά τη διάρκεια κάθε μαθήματος.
Hãy nhớ tên của họ, và gọi họ bằng tên trong mỗi bài học.
Και αυτό το αποκαλείς νίκη;
Và anh gọi đó là chiến thắng?
«Ο θεός αυτού του συστήματος πραγμάτων», ο οποίος αναμφίβολα βρίσκεται πίσω από αυτά τα αποτρόπαια εγκλήματα, έχει δημιουργήσει λοιπόν εκείνο που μερικοί αποκαλούν φόβο των αιρέσεων και το χρησιμοποιεί αυτό εναντίον του λαού του Ιεχωβά.
“Chúa đời nầy” chắc chắn ở đằng sau những tội ác ghê tởm đó, vì vậy đã gây ra cái mà một số người gọi là sợ giáo phái, và hắn đang dùng nó để chống lại dân tộc Đức Giê-hô-va.
46 »Γιατί λοιπόν με αποκαλείτε “Κύριε!
46 Sao anh em gọi tôi: ‘Chúa!
Ας μην τον αποκαλούμε πια αγόρι.
Không lâu nữa đâu có thể gọi là cậu bé như vậy
Το καλοκαίρι του 1900, συνάντησε τον Ρώσσελ σε μια συνέλευση των Σπουδαστών της Γραφής, όπως αποκαλούνταν τότε οι Μάρτυρες του Ιεχωβά.
Vào mùa hè 1900, anh gặp anh Russell tại hội nghị của các Học Viên Kinh-thánh, tên gọi của các Nhân-chứng Giê-hô-va thời bấy giờ.
Τις αποκαλώ " ο μυστικιστής " και " ο πολεμιστής. "
Tôi gọi chúng là " người thần bí " và " chiến binh "
Το αποκαλούσαμε αυτό καλοκαιρινές διακοπές.
Chúng tôi gọi đó là kỳ nghỉ mát.
Σύντομα, αυτός μου έδειξε προσωπικό ενδιαφέρον και η ενθάρρυνσή του ήταν ένας βασικός λόγος για τον οποίο έγινα αργότερα σκαπανέας, όπως αποκαλούνται οι ολοχρόνιοι διάκονοι.
Không bao lâu anh tận tình chú ý đến tôi, và sự khích lệ của anh ấy là yếu tố chính thúc đẩy tôi sau này trở thành người tiên phong, tên gọi những người truyền giáo trọn thời gian.
Το αποκαλώ η " Πρώην "
Tôi gọi cái này là " vợ cũ "
(Ησαΐας 41:8· Ιακώβου 2:23) Το όνομά του ήταν Αβραάμ, και η Γραφή τον αποκαλεί “πατέρα όλων εκείνων που έχουν πίστη”. —Ρωμαίους 4:11.
(Ê-sai 41:8; Gia-cơ 2:23) Tên ông là Áp-ra-ham, và Kinh Thánh gọi ông là “cha hết thảy những kẻ tin”.—Rô-ma 4:11.
Αλλά αυτοί που είναι εδώ για κάποιο διάστημα, με αποκαλούν " Θείο Γιν ".
Nhưng những người sống ở trong chung cư này gọi tôi là chú Dương.
Ευτυχή κατάληξη, όπως εσύ την αποκαλείς.
Hay hạnh phúc, như anh gọi.
Με αποκαλούσε Τεγκρίσκο.
Ông thường gọi cháu là Tygrysku.
Μου αρέσει να τους αποκαλώ "πριμαντόνες" των γαλαξιών, επειδή είναι "φιγουρατζήδες" γαλαξίες.
Tôi thích gọi chúng là "người phụ nữ đầu tiên" của thế giới thiên hà, bởi vì chúng khá phô trương.
Επιπλέον, αυτό το κεφάλαιο του βιβλίου του Ησαΐα μάς βοηθάει να αποσαφηνίσουμε μια ζωτική πτυχή ενός «ιερού μυστικού», όπως το αποκαλεί η Αγία Γραφή.
Ngoài ra, chương này của sách Ê-sai cũng giúp chúng ta hiểu ra được một khía cạnh chính yếu của điều mà Kinh Thánh gọi là “lẽ mầu-nhiệm”.
Αν αντί να τους αποκαλούμε φόβους, να τους αποκαλούσαμε ιστορίες;
Sẽ thế nào khi thay vào việc gọi chúng là nổi sợ, chúng ta gọi chúng là những câu chuyện?
Μέχρι το 2006, τα μισά δάνεια που τα αποκαλούσαν «μειωμένης εξασφάλισης», ήταν επίσης και «δάνεια των ψευτών».
Đến năm 2006, một nửa các khoản vay dưới chuẩn cũng là các khoản vay láo.
Η Αγία Γραφή αποκαλεί τους αγγέλους ‘γιους’ του Θεού.
Kinh-thánh gọi các thiên sứ là “con trai” của Đức Chúa Trời (Gióp 1:6).
Επιπρόσθετα, τα πρώτα πέντε βιβλία της Αγίας Γραφής (από τη Γένεση μέχρι το Δευτερονόμιο) αποκαλούνται συχνά «ο Νόμος».
Ngoài ra, năm sách đầu tiên của Kinh Thánh (Sáng thế đến Phục truyền luật lệ) cũng thường được nhắc đến là “Luật pháp”.
Κατεβαίνοντας από το αεροπλάνο, στεκόμαστε πάνω σε αυτό που εγώ αποκαλώ κοραλλιογενή ύφαλο στα σύννεφα.
Bước ra khỏi máy bay, chúng tôi đứng tại nơi mà tôi gọi là dải san hô trong mây.
Πράγμα που σημαίνει ότι ψάχνοντας για λύσεις, πιθανόν έχουμε δώσει μεγαλύτερη προτεραιότητα σε λύσεις που αποκαλώ μηχανικές, Νευτωνικές, και μικρότερη σημασία στις ψυχολογικές λύσεις.
Và điều đó có nghĩa là trong việc tìm kiếm giải pháp, chúng ta đã đưa ra quá nhiều ưu tiên cho cái mà tôi gọi là giải pháp kỹ thuật, giải pháp Newton, và không dành sự quan tâm đúng mức cho những giải pháp tâm lý.
8 Ο Ησαΐας αποκαλεί τον Ιεχωβά, τον ιδιοκτήτη του αμπελιού, «αγαπημένο μου».
8 Ê-sai gọi Đức Giê-hô-va, chủ vườn nho, là “bạn yêu-dấu ta”.
Είχαν επιστρέψει από την Αμερική για να υπηρετήσουν ως βιβλιοπώλες διάκονοι, όπως αποκαλούνταν οι ολοχρόνιοι ευαγγελιστές.
Họ từ Mỹ trở về để phục vụ với tư cách là người phân phát sách đạo, tên gọi người truyền giáo trọn thời gian.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αποκαλώ trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.