απόχρωση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ απόχρωση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ απόχρωση trong Tiếng Hy Lạp.

Từ απόχρωση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là màu, màu sắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ απόχρωση

màu

noun

Θα πώ στην τηλεόραση, κρίνοντας από την τρανταχτή απόχρωση του ροζ.
Tôi đoán là giới truyền thông, thực sự bị ám ảnh bởi màu hồng.

màu sắc

noun

Xem thêm ví dụ

μισεί: Στην Αγία Γραφή, η λέξη «μισώ» έχει διάφορες νοηματικές αποχρώσεις.
ghét: Trong Kinh Thánh, từ “ghét” có nhiều sắc thái nghĩa.
Επιλογές εκτύπωσης εικόνας Όλες οι επιλογές που ρυθμίζονται σε αυτή τη σελίδα ισχύουν μόνο για την εκτύπωση εικόνων. Υποστηρίζονται οι περισσότεροι τύποι εικόνων. Για να αναφέρουμε μερικούς: JPEG, TIFF, PNG, GIF, PNM (PBM/PGM/PNM/PPM), Sun Raster, SGI RGB, Windows BMP. Οι επιλογές που επηρεάζουν την έγχρωμη εκτύπωσης των εικόνων είναι: Φωτεινότητα Χρωματικός τόνος (Απόχρωση) Κορεσμός Γάμμα Για μια πιο λεπτομερή εξήγηση σχετικά με τις ρυθμίσεις των Φωτεινότητα, Χρωματικός τόνος, Κορεσμός, και Γάμμα παρακαλώ δείτε τη ' Βοήθεια ' που προσφέρεται για αυτά τα πεδία
Tùy chọn in ảnh Mọi tùy chọn được điều khiển trên trang này hoạt động chỉ khi in ảnh. Có phải hỗ trợ phần lớn định dạng ảnh, v. d. JPEG, TIFF, PNG, GIF, PNM (PBM/PGM/PNM/PPM), Sun Raster, SGI RGB, Windows BMP. Tùy chọn điều chỉnh kết xuất màu của bản in ảnh: Độ sáng Sắc màu Độ bão hoà Gamma Để tìm mô tả chi tiết về sự đặt Độ sáng, Sắc màu, Độ bão hoà và Gamma, xem mục « Cái này là gì? » được cung cấp cho mỗi điều khiển
Έτσι βρίσκετε, όχι μόνο ποικίλες φράσεις για την ίδια ιδέα, αλλά και διαφορετικές νοηματικές αποχρώσεις.
Như thế bạn không những tìm được nhiều cách diễn đạt cho cùng một ý tưởng mà cả những nghĩa tinh tế, hơi khác nhau một chút.
Με τις δικές μου αποχρώσεις.
Tôi tự mình làm những chao đèn.
Eίπα δώσε μoυ κόκκιvη απόχρωση!
Tôi nói cho bột đỏ vô đây!
Η αρχαία αυτή Ελληνική λέξη έχει διάφορες αποχρώσεις στη σημασία της κι έτσι μπορεί να εφαρμοστεί με διάφορους τρόπους.
Theo nguyên-bản tiếng Hy-lạp chữ đó có nhiều ý-nghĩa khác nhau và do đó có thể được áp-dụng cho nhiều trường-hợp khác nhau.
Φανταστείτε πως όλα έγιναν μόνο για μία απόχρωση αυτού του είδους, ή γένος, ή εθνική, ή θρησκευτική υποκατηγορία.
Bây giờ hãy đi xa hơn một bước tưỡng tượng rằng mọi thứ được làm chỉ cho một hình thái đơn lẻ của các sinh vật hay của giới tính hay bộ tộc, một tôn giáo
Αν και στην αρχή ίσως είναι σχετικά εύκολο να μάθετε μερικές φράσεις σε κάποια άλλη γλώσσα, μπορεί να απαιτηθούν χρόνια συνεχούς προσπάθειας μέχρι να αποκτήσετε τη δυνατότητα να αντιλαμβάνεστε τις ανεπαίσθητες εννοιολογικές αποχρώσεις της.
Dù lúc đầu học một vài câu tiếng nước ngoài có vẻ dễ, nhưng bạn phải nỗ lực liên tục suốt nhiều năm mới có thể hiểu sắc thái tiềm ẩn của ngôn ngữ ấy.
Ο καθηγητής Νέιθαν Χαρτ και η ομάδα του μόλις είχαν κάνει μια έρευνα που μας λέει, επιβεβαιώνει ότι οι επιθετικοί καρχαρίες βλέπουν ασπρόμαυρο ή αποχρώσεις του γκρι.
Giáo sư Nathan Hart cùng với đội ngũ của ông ấy cũng vừa hoàn thành một bản luận chứng thực rằng cá mập săn mồi chỉ thấy màu trắng - đen, hoặc thang màu xám.
Και το θεαματικό φθινόπωρο μεταμόρφωνε τη φύση σε λαμπρές αποχρώσεις του πορτοκαλί, του κίτρινου και του κόκκινου.
Và mùa thu ngoạn mục chuyển đổi thiên nhiên thành màu cam, vàng và đỏ rực rỡ.
Αντίθετα, θα το διάβαζε προσεκτικά, απορροφώντας κάθε λεπτομέρεια και κάθε απόχρωση του νοήματος.
Trái lại, anh đọc kỹ, rút ra từng chi tiết và sắc thái của ý nghĩa trong thư.
Μερικές φορές είναι δύσκολο να συλλαμβάνω πολλές από τις λεπτές αποχρώσεις της γλώσσας, όπως μπορούν να κάνουν οι νεότεροι.
Đôi khi tôi thấy khó phân biệt những âm ngữ như những người trẻ.
Αλησμόνητη απόχρωση.
Bộ dáng cô dễ nhớ.
Κάθε απόχρωση του χρώματος ήταν - άχυρο, λεμόνι, πορτοκάλι, τούβλο, της Ιρλανδίας- setter, του ήπατος, πηλό? αλλά, όπως είπε ο Spaulding, δεν υπήρχαν πολλοί που είχαν την πραγματική ζωντανή φλόγα - χρωματιστό απόχρωση.
Mỗi bóng mát của màu sắc - rơm, chanh, cam, gạch, Ireland setter, gan, đất sét;, nhưng như Spaulding nói, có không nhiều người có ngọn lửa sống động thực - màu màu.
Τυχαίνει αυτά τα μπουκάλια να έχουν πτυχώσεις, να γυαλίζουν, και να έχουν εκείνη την απόχρωση του καφέ που τραβάει την προσοχή των σκαθαριών.
Khi điều đó xảy ra, những chai cũng có gợn, bóng loáng, và chính cái bóng màu nâu lại kích thích các con bọ này.
" Είναι μία πολύ κομψή απόχρωση του ροζ. "
" Nó là tông màu hồng thanh nhã "
Μετά, ένα πρόγραμμα οδηγού βίντεο μεταδίδει αυτή την πληροφορία προς τα εκατομμύρια υγρών κρυστάλλων στην οθόνη σας, για να κάνει όλες τις διάφορες αποχρώσεις που βλέπετε τώρα.
Sau đó, chương trình điều khiển video sẽ truyền những thông tin này đến hàng triệu tinh thể lỏng hiển thị trên màn hình bạn để tạo ra tất cả các màu sắc mà bạn nhìn thấy lúc này.
Τέτοιες ασύδοτη μάζες αποχρώσεις και τις σκιές, που με την πρώτη σας σκέψη σχεδόν κάποια φιλόδοξος νεαρός καλλιτέχνης, την εποχή της Νέας Αγγλίας ΓΕΣ, είχε προσπαθήσει να οριοθετηθούν μάγεψε χάος.
Quần chúng vô trách nhiệm như vậy của các sắc thái và bóng tối, lúc đầu gần như bạn nghĩ một số nghệ sĩ trẻ đầy tham vọng, trong thời gian hags của New England, đã cố gắng để phân định hỗn loạn bỏ bùa mê.
ΚΑΘΩΣ ο ήλιος ανατέλλει πάνω από την πόλη Γκόμα, ο ουρανός βάφεται με ροζ και πορτοκαλί αποχρώσεις.
Bình minh trên thành phố Goma, bầu trời được tô điểm bằng sắc hồng và cam.
Πώς θα μπορούσα να συλλάβει την απόχρωση;
Sao em họa lại mọi sắc thái được chứ?
Κανονικοποίηση: Αυτή η επιλογή κλιμακώνει τις τιμές φωτεινότητας της ενεργού εικόνας έτσι ώστε το σκοτεινότερο σημείο της γίνεται μαύρο και το φωτεινότερο όσο πιο φωτεινό γίνεται χωρίς να τροποποιήσει την απόχρωσή του. Αυτό είναι ένα " μαγικό εργαλείο " για εικόνες που είναι θαμπές ή ξεθωριασμένες
Chuẩn hoá: tùy chọn này co dãn giá trị độ sáng qua ảnh hoạt động để điểm tối nhất trở thành màu đen, còn điểm sáng nhất trở thành sáng nhất có thể mà không thay đổi sắc màu. Tính năng này thường « sửa ma thuật » ảnh không tươi
Βίνσεντ έγραψε ότι έχει «τη νοηματική απόχρωση της χυδαιότητας».
Vincent, từ Hy Lạp được dịch là “ô uế” nói đến “sự không trong sạch theo nghĩa bẩn thỉu”.
Ορίστε εδώ τη ρύθμιση απόχρωσης και κορεσμού της εικόνας
Ở đây hãy đặt cách điều chỉnh độ bão hoà và sắc màu của ảnh
Ο κόσμος πάντα ρωτά πως μπορούμε να χρε - ώνουμε τόσα για τις αποχρώσεις του λευκού.
Mọi người luôn hỏi tôi tại sao lại có thể trả từng ấy tiền chỉ cho từng này màu trắng.
Απόχρωση/Κορεσμός/Φωτεινότητα
Sắc màu/Độ bão hòa/Độ nhạt

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ απόχρωση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.