αποχαιρετώ trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ αποχαιρετώ trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αποχαιρετώ trong Tiếng Hy Lạp.

Từ αποχαιρετώ trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là chia tay, tạm biệt, cáo từ, lời tam biệt, từ giã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ αποχαιρετώ

chia tay

(farewell)

tạm biệt

(farewell)

cáo từ

lời tam biệt

(farewell)

từ giã

Xem thêm ví dụ

Πρέπει να αποχαιρετήσω...
Em phải chào tạm biệt...
Αποχαιρέτα τα βυζάκια. Δεν θα είναι ποτέ τα ίδια.
Em phải chào tạm biệt cặp bưởi của em, vì nó sẽ không thể như xưa nữa.
Τους αποχαιρετήσαμε με ανάμεικτα συναισθήματα, εφόσον δεν ξέραμε πότε θα τους ξαναβλέπαμε.
Chúng tôi chia tay nhau trong cảm giác vui buồn lẫn lộn vì không biết bao giờ mới gặp lại họ.
+ 61 Και κάποιος άλλος είπε: «Θα σε ακολουθήσω, Κύριε, αλλά πρώτα επίτρεψέ μου να αποχαιρετήσω τους δικούς μου».
+ 61 Một người khác nói: “Thưa Chúa, tôi sẽ theo Chúa, nhưng xin cho tôi về từ giã người nhà trước đã”.
Ξέρω ότι θα καταλάβετε που έχασα τη δεξίωση και ελπίζω να με συγχωρέσετε που δεν ήρθα να σας αποχαιρετήσω.
Tôi biết cậu sẽ thông cảm cho tôi bỏ lỡ bữa tiệc đón khách... và tôi mong cậu sẽ tha thứ tôi không đến nói tạm biệt.
Καθώς τον αποχαιρετούσε σιωπηλώς, θυμήθηκα την πρώτη μας οικογενειακή βραδιά.
Khi tôi thầm nói lời vĩnh biệt với cha mình, tôi đã nhớ đến buổi họp tối gia đình đầu tiên của chúng tôi.
Έπρεπε να είναι διατεθειμένοι “να αποχαιρετήσουν όλα τους τα υπάρχοντα” προκειμένου να υπακούσουν στην προειδοποίηση του Ιησού.
Họ phải sẵn lòng “bỏ mọi sự mình có” để vâng theo lời cảnh báo của Chúa Giê-su.
Πάνε πέντε μέρες μόνο που αποχαιρέτησες τη γυναίκα σου.
Mới chỉ năm ngày từ khi ngươi vẫy tay từ giã vợ ngươi mà.
Γρήγορα αναπτύχθηκε ένας δεσμός θερμής Χριστιανικής αγάπης, και δάκρυα κυλούσαν στο πρόσωπο πολλών όταν τελείωσε το πρόγραμμα και αποχαιρετούσαν ο ένας τον άλλον. —Ιωάννης 13:35.
Tình yêu thương đầm ấm giữa tín đồ Đấng Christ nhanh chóng lan tỏa, và nước mắt đã chảy dài trên khuôn mặt nhiều người vào cuối chương trình khi họ từ biệt nhau.—Giăng 13:35.
«Όταν μπήκαμε στη βάρκα μας εκείνο το βράδυ για να απομακρυνθούμε κωπηλατώντας από τον οικισμό Μόριουσακ, αρκετοί άνθρωποι ήρθαν στην παραλία για να μας αποχαιρετήσουν, κουνώντας τα βιβλία και τα ειδικά βιβλιάρια που είχαν πάρει».
“Khi chúng tôi xuống xuồng tối hôm đó để chèo ra từ làng Moriusaq, có khá đông người xuống bãi biển để tiễn chúng tôi, vẫy những cuốn sách và sách mỏng mà họ mới nhận được”.
Έπρεπε να αποχαιρετήσω τον κύριο Γουόρεν και να τον ευχαριστήσω για όλα τα ενδιαφέροντα μαθήματα λογοτεχνίας που μας παρέδωσε
Tớ phải chào tạm biệt Ông Warren, và cảm ơn ông... những bài tập tiểu luận phải làm
Αποχαιρέτησέ την γρήγορα και χωρίς εξηγήσεις.
Hãy chào tạm biệt cho nhanh và đừng giải thích gì cả
Μια φίλη μου είπε ότι ποτέ δεν είχε την ευκαιρία ν' αποχαιρετήσει τη μητέρα της
Một người bạn đã nói với con rằng... cô ấy không bao giờ có cơ hội để chào tạm biệt mẹ mình
Έτσι αποχαιρετάμε εμείς οι Αυστριακοί.
Đó là cách chào kiểu Áo
Ο Ρομπ θα σε ψάχνει για να σε αποχαιρετήσει.
Anh Robb đang tìm em để chào tạm biệt đấy.
Αποχαιρέτησέ τους.
Nói lời chia tay đi.
Γιατί να το κάνεις, ξέροντας ότι αποχαιρετάς κάποιον;
Sắp xa nhau thì ông chặt nhau để làm gì?
Καθώς με αποχαιρετούσε, με ενθάρρυνε περαιτέρω λέγοντάς μου: «Είμαι βέβαιος ότι θα γίνεις σύντομα σκαπανέας, Μπομπ».
Khi chào từ giã, anh khuyến khích tôi thêm bằng cách nói: “Bob, tôi biết chắc là anh sắp sửa làm người tiên phong”.
Δεν το βρίσκετε περίεργο που δεν σας αποχαιρέτησε ο κύριος Κέρσοου;
Cô không thấy lạ, khi ông Kershaw chưa từng chào tạm biệt à?
Αποχαιρέτησα την επιχείρησή μου—η οποία αποτελούσε εμπόδιο στην πνευματική μου πρόοδο—και τώρα αισθάνομαι ότι η ζωή μου είναι επιτυχημένη στα μάτια του Ιεχωβά· αυτό έχει πραγματική σημασία».—Λουκάς 14:33.
Tôi từ giã cơ sở làm ăn—điều đã cản trở sự tiến bộ của tôi về thiêng liêng—và bây giờ tôi cảm thấy đời sống tôi thành công dưới mắt Đức Giê-hô-va, đây mới là điều thật sự quan trọng” (Lu-ca 14:33).
Αυτούς που δεν μπόρεσα να αποχαιρετήσω
Những người mà con chưa bao giờ được nói tạm biệt
Ξεπροβόδισε με την ησυχία σου το κοινό, αποχαιρετώντας τους ηθοποιούς.
Cứ tận dụng thời gian đưa những thính giả ra ngoài, nói lời tạm biệt với những diễn viên.
Εμείς, τα τρία παιδιά, τους αποχαιρετούσαμε καθώς έφευγαν με το πλοίο Μαυριτανία.
Ba anh em chúng tôi vẫy tay từ giã cha mẹ trong lúc họ đi về trên chiếc tàu thủy Mauritania.
Αποχαιρέτησα τον Μπρορ.
Tôi đã nói lời tạm biệt với Bror.
Και δεν πρόλαβε ούτε να τον αποχαιρετήσει.
Và người con đó ra đi khi bà ấy chưa kịp tiễn biệt.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αποχαιρετώ trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.