αποφυγή trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ αποφυγή trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αποφυγή trong Tiếng Hy Lạp.
Từ αποφυγή trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là lảng tránh, sự tránh, tránh, sự tránh xa, sự vượt ngục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ αποφυγή
lảng tránh(evasion) |
sự tránh(avoidance) |
tránh(dodge) |
sự tránh xa(avoidance) |
sự vượt ngục
|
Xem thêm ví dụ
(1 Τιμόθεο 6:9) Για να τους βοηθήσει να αποφύγουν αυτή την «παγίδα», ο Ιησούς υπενθύμισε στους ακολούθους του ότι ο ουράνιος Πατέρας τους γνώριζε πως είχαν ανάγκη όλα εκείνα τα πράγματα. (1 Ti-mô-thê 6:9) Để giúp các môn đồ ngài không rơi vào “bẫy”, Chúa Giê-su khẳng định Cha họ ở trên trời biết họ cần nhu cầu vật chất. |
Ένας αρθρογράφος εφημερίδας, ο οποίος έχει την έδρα του στην ανατολική Αφρική, έγραψε: «Τα νεαρά άτομα προτιμούν να κλεφτούν για να αποφύγουν την υπερβολική προίκα που απαιτούν τα επίμονα πεθερικά». Một phóng viên nhật báo ở miền đông Phi Châu viết: “Các người trẻ chọn phương cách chạy trốn với người yêu để tránh việc đòi hỏi của hồi môn quá mức của bên thông gia cố chấp”. |
Δεν μπορείς να το αποφύγεις. Không có cách nào đâu |
Αυτό θέλουμε να το αποφύγουμε. Bạn sẽ muốn phòng tránh nó. |
13:22) Το να ζούμε με αυτάρκεια ως προσωρινοί κάτοικοι στο παρόν σύστημα πραγμάτων μάς βοηθάει να αποφύγουμε αυτή την παγίδα. Thỏa lòng với đời sống tạm trú trong thế gian giúp chúng ta tránh rơi vào bẫy này. |
Για παράδειγμα, το άτομο που πίνει λιγάκι μετά από τη δουλειά του, προτού πάει να κοιμηθεί, ή σε μια κοινωνική συγκέντρωση θα μπορούσε να το αποφύγει. Chẳng hạn, ai quen uống một ly rượu sau khi đi làm việc về, trước khi đi ngủ, hay khi hội họp với bạn bè có thể ngưng làm vậy. |
Ένας από τους ασφαλέστερους τρόπους για να αποφύγουμε ακόμα και να πλησιάσουμε την εσφαλμένη διδαχή είναι να επιλέξουμε να είμαστε απλοί στη διδασκαλία μας. Một trong những cách thức chắc chắn nhất để tránh ngay cả việc gần đề cập đến giáo lý sai lầm là chọn điều giản dị trong sự giảng dạy của chúng ta. |
Μερικές από αυτές μπορεί να είναι οι εξής: σεβασμός για την ηγεσία (Κολοσσαείς 3:18, 20)· εντιμότητα σε όλα (Εβραίους 13:18)· μίσος για το κακό (Ψαλμός 97:10)· επιδίωξη ειρήνης (Ρωμαίους 14:19)· υπακοή στις θεσμοθετημένες εξουσίες (Ματθαίος 22:21· Ρωμαίους 13:1-7)· αποκλειστική αφοσίωση στον Θεό (Ματθαίος 4:10)· να μην είμαστε μέρος του κόσμου (Ιωάννης 17:14)· αποφυγή κακών συναναστροφών (1 Κορινθίους 15:33)· σεμνότητα στο ντύσιμο και στην εμφάνιση (1 Τιμόθεο 2:9, 10) και να μην κάνουμε άλλους να προσκόπτουν (Φιλιππησίους 1:10). Một số nguyên tắc này là: tôn trọng quyền làm đầu (Cô-lô-se 3:18, 20); lương thiện trong mọi việc (Hê-bơ-rơ 13:18); ghét điều ác (Thi-thiên 97:10); theo đuổi sự hòa thuận (Rô-ma 14:19); vâng phục nhà cầm quyền (Ma-thi-ơ 22:21; Rô-ma 13:1-7); dành sự thờ phượng chuyên độc cho Đức Chúa Trời (Ma-thi-ơ 4:10); không thuộc về thế gian (Giăng 17:14); tránh bạn bè xấu (1 Cô-rinh-tô 15:33); khiêm tốn trong cách ăn mặc (1 Ti-mô-thê 2:9, 10); và không gây vấp phạm cho người khác (2 Cô-rinh-tô 6:3). |
Το προφανές ήταν να σκεφτώ τι θα έπρεπε να αποφύγουμε στη διατροφή μας, τι θα έπρεπε να αφαιρέσουμε απ ́ αυτή. Điều sở dĩ là nghĩ ra thứ gì chúng ta có thể loại ra khỏi chế độ ăn của mình, |
Κάνοντάς το αυτό, μπορούμε να αποφύγουμε μεγάλο μέρος της σωματικής, ηθικής και συναισθηματικής βλάβης που υφίστανται όσοι βρίσκονται υπό σατανικό έλεγχο.—Ιακώβου 4:7. Nhờ làm thế, chúng ta có thể tránh được những thiệt hại về thể chất, đạo đức và tình cảm mà những ai ở dưới quyền kiểm soát của Sa-tan đều gặp phải.—Gia-cơ 4:7. |
Επειδή σταμάτησε να φλερτάρει, κατάφερε επίσης να αποφύγει την ανηθικότητα. Việc không tán tỉnh cũng giúp anh tránh sự gian dâm. |
Ένα Κολίβρι πέταξε σε μεγάλες αποστάσεις για να αποφύγει συμπλοκές με άλλα. Một con chim ruồi đã đi một khoảng xa để tránh xung đột với những loài khác. |
Κάτι που δεν μπορώ να το αποφύγω, κάτι που δεν μπορώ να λύσω. Có những thứ mình không tránh được, và ta phải giải quyết nó. |
12 Τι γίνεται αν βρεθείτε αντιμέτωποι με ένα πρόβλημα που δεν μπορείτε να αποφύγετε; 12 Nói sao nếu bạn không tránh được những tình huống như thế? |
Και για να αποφύγει ο ήχος από τις πατημασιές του, να τον προδώσει... χρησιμοποιεί ογκόλιθους ως εφαλτήριο. Và ngăn ngừa tiếng kêu khe khẻ các bước chân tiết lộ sự có mặt của nó, nên mèo rừng dùng các cục đá mòn và các bậc đá. |
Οι κανόνες του Θεού σχετικά με τη σεξουαλική ηθική, την αποφυγή πνευματισμού και την ‘αποχή από αίμα’ μας βοηθούν να παραμένουμε απαλλαγμένοι απ’ αυτήν καθώς και από άλλες αρρώστιες.—Δευτερονόμιον 18:10-12· Παροιμίαι 5:18-23· Πράξεις 15:29· 21:25. Tiêu-chuẩn đạo-đức của Đức Chúa Trời, tránh tà-thuật và “kiêng huyết” giúp chúng ta tránh khỏi bị bệnh này và nhiều bệnh khác (Phục-truyền Luật-lệ Ký 18:10-12; Châm-ngôn 5:18-23; Công-vụ các Sứ-đồ 15:29; 21:25). |
Δώστε προσοχή σε τρεις παγίδες που θα μπορούσαν να καλλιεργήσουν μέσα τους ένα πνεύμα εγωπρωτισμού και δείτε πώς μπορείτε να τις αποφύγετε. Hãy xem ba cái bẫy có thể thúc đẩy tinh thần ích kỷ trong con cái và cách để tránh những bẫy đó. |
Η μητέρα μου συζητούσε μαζί μου και μου έλεγε πως αν έβλεπα στους άλλους κάτι που δεν μου άρεσε, αυτό που μπορούσα να κάνω ήταν να αποφύγω να τους μοιάσω. Mẹ tôi đã lý luận với tôi rằng nếu tôi thấy trong người khác có điều gì mà tôi không thích, thì tôi có cách là tránh làm giống như họ. |
Πώς μπορούν οι Χριστιανοί γονείς να βοηθήσουν τα παιδιά τους να αποφύγουν μουσική που εξαχρειώνει; Các cha mẹ tín-đồ đấng Christ có thể làm gì để giúp con cái tránh âm-nhạc hư hỏng? |
Πώς μπορούμε να αποφύγουμε τη συσσώρευση περιοδικών; Chúng ta có thể tránh việc tồn động tạp chí như thế nào? |
Μιλάμε για ψευδή προσχήματα μετά από το καθεστώς της αποφυγής φόρου που προσπαθήσατε να μου επιβάλετε πριν από λιγότερο από μία ώρα; Anh nói tới ý đồ... sau cái kế hoạch né thuế mà anh vừa muốn áp đặt cho tôi một tiếng trước? |
Θα δοθούν υποβοηθητικές συμβουλές για να καταδειχτεί πώς μπορούμε να αποφύγουμε το άσκοπο άγχος. Chúng ta sẽ nhận được những lời khuyên hữu ích để cho thấy làm thế nào chúng ta có thể tránh sự lo âu không cần thiết. |
Ενώ είναι σοφό να υποχωρούμε οποτεδήποτε είναι εφικτό προκειμένου να αποφύγουμε κάποια συμπλοκή, είναι κατάλληλο να αναλαμβάνουμε δράση για να προστατευτούμε και να ζητούμε τη βοήθεια της αστυνομίας αν πέσουμε θύματα εγκληματικής ενέργειας. Bỏ đi để tránh cuộc ẩu đả là khôn ngoan. Thế nhưng cũng nên hành động nhằm bảo vệ mình và báo cho cảnh sát nếu chúng ta là nạn nhân của một tội ác. |
Κι όσο γι’ αυτούς, είτε ακούσουν είτε αποφύγουν—επειδή είναι στασιαστικός οίκος—ασφαλώς θα γνωρίσουν επίσης ότι προφήτης συνέβη να είναι στο μέσο τους».—Ιεζεκιήλ 2:4, 5. Còn như chúng nó, hoặc nghe ngươi, hoặc chẳng khứng nghe,—vì là nhà bạn-nghịch,—ít nữa chúng nó cũng biết rằng ở giữa mình đã có một đấng tiên-tri” (Ê-xê-chi-ên 2:4, 5). |
Πώς Μπορώ να Αποφύγω τους Κινδύνους στο Ιντερνέτ; Làm sao tránh được những mối nguy hiểm trên Internet? |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αποφυγή trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.