αποφεύγω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ αποφεύγω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αποφεύγω trong Tiếng Hy Lạp.
Từ αποφεύγω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là tránh, tránh xa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ αποφεύγω
tránhverb Σε κάθε περίπτωση, η ανάκριση από την Γκεστάπο είναι κάτι που πρέπει να αποφευχθεί. Trong bất cứ trường hợp nào, bị Gestapo thẩm vấn là điều nên tránh. |
tránh xaverb Υπάρχουν πολλοί λόγοι που θα θέλαμε ν' αποφύγουμε αυτό το μάθημα. Có các nguyên nhân mà bạn cũng nên tránh xa bài học này. |
Xem thêm ví dụ
9 »Όταν στρατοπεδεύεις εναντίον των εχθρών σου, πρέπει να αποφεύγεις καθετί κακό. 9 Khi anh em dựng trại để chiến đấu với kẻ thù thì hãy tránh khỏi mọi điều xấu. |
'ντρες που φέρονται στις γυναίκες τους σαν να'ναι τροχονόμοι που πρέπει να αποφεύγουν. Lũ chồng đối sự với vợ mình như cảnh sát tuần tra ở đường cao tốc... luôn lừa dối và tránh né. |
Δείχνοντάς μας πώς να αποφεύγουμε μια συνηθισμένη παγίδα, ο βασιλιάς του Ισραήλ λέει: «Η καρδιά του δικαίου στοχάζεται για να απαντήσει, αλλά το στόμα των πονηρών αναβλύζει κακά πράγματα». Vua của Y-sơ-ra-ên cho chúng ta biết cách tránh cạm bẫy mà người ta thường mắc phải, ông nói: “Lòng người công-bình suy-nghĩ lời phải đáp; nhưng miệng kẻ ác buông ra điều dữ”. |
Μαθαίνοντας να “ερευνάτε τα πάντα με ακρίβεια”, μπορείτε να αποφεύγετε τις υπερβολές και τις ανακρίβειες όταν διδάσκετε.—Λουκάς 1:3. Bằng cách ‘xét kỹ-càng mọi sự’, bạn có thể tránh phóng đại và nói không chính xác khi dạy dỗ.—Lu-ca 1:3. |
Πόσο καλύτερο είναι όταν και οι δυο σύντροφοι αποφεύγουν να εκστομίζουν κατηγορίες, αλλά, αντίθετα, μιλούν με ευγενικό και ήπιο τρόπο!—Ματθαίος 7:12· Κολοσσαείς 4:6· 1 Πέτρου 3:3, 4. Thật là tốt hơn biết bao khi cả hai vợ chồng tránh đổ lỗi nhau nhưng nói với nhau bằng giọng tử tế và dịu dàng! (Ma-thi-ơ 7:12; Cô-lô-se 4:6; I Phi-e-rơ 3:3, 4). |
Για να τιμούν τον Ζωοδότη τους, έπρεπε να αποφεύγουν οποιαδήποτε πράξη αλλά και οποιαδήποτε παράλειψη θα έθετε σε κίνδυνο τη ζωή του συνανθρώπου τους. Để tôn kính Đấng Ban Sự Sống, họ phải làm mọi điều có thể để tránh gây nguy hại đến tính mạng người khác. |
Όπως το γιγάντιο καλαμάρι, έτσι και το γιγάντιο χταπόδι μπορεί να καμουφλάρεται αλλάζοντας χρώμα, να χρησιμοποιεί την αεριώθηση για να κινείται μέσα στο νερό και να αποφεύγει τον κίνδυνο εκτοξεύοντας ένα πυκνό σύννεφο μελανιού. Như loài mực ống to lớn, bạch tuộc khổng lồ có thể ngụy trang bằng cách đổi màu, dùng phản lực để di chuyển trong nước và thoát nguy bằng cách phun nước mực dày đặc. |
Ο άνθρωπος που έχει διάκριση και ικανότητα σκέψης γνωρίζει τα δελεάσματα της ανηθικότητας και τα αποφεύγει με σοφία. Một người sáng suốt và có khả năng suy nghĩ thì biết rõ những cám dỗ của sự vô luân và khôn ngoan tránh bị mắc vào. |
Θα πρέπει οπωσδήποτε να αποφεύγουμε καθετί που θέτει σε κίνδυνο την πνευματικότητά μας. Chúng ta chắc hẳn sẽ muốn tránh bất cứ điều gì có thể gây nguy hại đến tình trạng thiêng liêng của mình. |
13 Σήμερα, οι αληθινοί Χριστιανοί χρειάζεται παρόμοια να αποφεύγουν κάποια ευρέως αποδεκτά έθιμα που βασίζονται σε ψευδείς θρησκευτικές αντιλήψεις οι οποίες παραβιάζουν τις Χριστιανικές αρχές. 13 Ngày nay, các tín đồ thật cũng cần tránh những phong tục phổ thông căn cứ vào những dạy dỗ tôn giáo sai lầm vi phạm nguyên tắc của đạo Đấng Christ. |
(1 Τιμόθεο 3:8) Αν θέλετε, λοιπόν, να ευαρεστείτε τον Ιεχωβά, θα αποφεύγετε κάθε μορφή τυχερών παιχνιδιών, περιλαμβανομένων των λαχείων, καθώς και των στοιχημάτων στον ιππόδρομο. (1 Ti-mô-thê 3:8) Vậy, nếu muốn làm đẹp lòng Đức Giê-hô-va, bạn phải tránh mọi hình thức cờ bạc, kể cả việc chơi xổ số và cá cược. |
(Ιώβ 31:1) Να δείχνετε, λοιπόν, την ωριμότητά σας επιδιώκοντας να είστε υποδειγματικοί σε κάθε τομέα της διαγωγής σας, αποφεύγοντας ακόμη και «αυτό που φαίνεται κακό». —1 Θεσσαλονικείς 5:22, Μετάφραση Βασιλέως Ιακώβου. (Gióp 31:1) Do đó, hãy chứng tỏ bạn thành thục bằng cách làm gương trong mọi khía cạnh của hạnh kiểm mình, tránh ngay cả những gì “tựa như điều ác”.—1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:22. |
Από την ασφάλεια του καταφύγιου, οι έξι «ξένοι» παρακολουθούν τις προσπάθειες του καθενός να αποφεύγει τη ξαφνική αλλαγή του καιρού. Từ sự an toàn của nơi trú ẩn, 6 "người lạ" nhìn thấy những nỗ lực vô ích của tất cả mọi người để tránh những thay đổi đột ngột trong thời tiết. |
(Ησαΐας 2:4) Ποιοι αγωνίζονται να αποφεύγουν τα έργα της σάρκας, όπως είναι η πορνεία, απομακρύνοντας μάλιστα από ανάμεσά τους όσους εμπλέκονται αμετανόητα σε τέτοια διαγωγή; (Ê-sai 2:4). Ai cố gắng tránh những việc làm của xác thịt như tà dâm, thậm chí khai trừ những người thực hành điều đó mà không ăn năn? |
13. (α) Ποια γεγονότα σχετικά με την προέλευση του ψέματος και της κλοπής θα πρέπει να μας κάνουν να αποφεύγουμε εντελώς αυτά τα πράγματα; 13. a) Có điều gì trong nguồn gốc của sự nói dối và việc lấy trộm khiến chúng ta nên tránh những điều này? |
Στη Δύση, οι απόψεις περί αμαρτίας είναι κατά παράδοση ξεκάθαρες, και οι περισσότεροι άνθρωποι συμφωνούν ότι η αμαρτία υπάρχει και ότι πρέπει να αποφεύγεται. Ở Tây phương, các quan niệm về tội lỗi đã được định nghĩa rõ ràng từ lâu, và đa số người ta nhìn nhận rằng tội lỗi có thật và nên tránh. |
Αυτό το άτομο, λοιπόν, που συνήθιζε να είναι το κέντρο της προσοχής σε κάθε οικογενειακή συνάθροιση, ξαφνικά άρχισε να αποφεύγει τον κόσμο. Từ đó, chú tôi, người từng là trung tâm trong mọi buổi họp mặt gia đình, đột nhiên trở nên lặng lẽ. |
Η τοποθέτηση του κομπιούτερ σε κοινόχρηστο χώρο βοηθάει τους γονείς να παρακολουθούν τι κάνουν τα παιδιά τους στο διαδίκτυο και ίσως ωθήσει τα παιδιά να αποφεύγουν τους ανεπιθύμητους διαδικτυακούς τόπους. Khi đặt máy vi tính ở nơi có người qua lại, bạn dễ kiểm soát con đang làm gì trên mạng và con bạn không bị cám dỗ vào những trang web không lành mạnh. |
(1 Ιωάννη 4:3) Αν θέλουμε να γλιτώσουμε από τη «μόλυνση», πρέπει να προσδιορίσουμε τους «φορείς» και να τους αποφεύγουμε. (1 Giăng 4:3) Nếu không muốn bị “nhiễm bệnh”, chúng ta phải nhận diện những “kẻ mang mầm bệnh” và tránh xa họ. |
(Ιακώβου 3:2) Ίσως διαπιστώνουμε ότι αυτό αληθεύει στην περίπτωσή μας καθώς προσπαθούμε να αποφεύγουμε τα άκρα. (Gia-cơ 3:2) Dù luôn cố gắng nhưng có những lúc chúng ta không tránh được xu hướng cực đoan. |
Με αποφεύγεις συνεχώς, Χάνα. Em cố tránh anh, Hannah. |
14 Οι γονείς χρειάζεται να έχουν αποφασιστικότητα για να δείξουν σταθερότητα όταν το παιδί αποφεύγει να υπακούσει στην εντολή του γονέα. 14 Cha mẹ cần tỏ ra cương nghị khi một đứa trẻ tỏ ý không muốn theo một mệnh lệnh nào của cha mẹ. |
Κατονομάστε μερικές παγίδες που πρέπει να αποφεύγονται στη χρήση παραδειγμάτων. Hãy kể ra vài cạm bẫy phải tránh khi dùng những ví dụ. |
(Ματθαίος 5:28) Ας προφυλάσσουμε λοιπόν την καρδιά και ας αποφεύγουμε καταστάσεις που θα μπορούσαν να οδηγήσουν σε τέτοια καταστροφικά αποτελέσματα. (Ma-thi-ơ 5:28) Vậy chúng ta hãy gìn giữ lòng và tránh những tình huống có thể đưa đến hậu quả tai hại như thế. |
Όπως μάθαμε από τον Ιωσήφ, θέλουμε να αποφεύγουμε την αρνητική ομιλία, καθώς γνωρίζουμε ότι το μόνο που πετυχαίνει είναι να χειροτερέψει μια κακή κατάσταση. Qua bài học rút ra từ gương của Giô-sép, chúng ta muốn tránh nói lời tiêu cực vì biết rằng lời nói như thế chỉ khiến vấn đề tồi tệ hơn. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αποφεύγω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.