αποδομώ trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ αποδομώ trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αποδομώ trong Tiếng Hy Lạp.

Từ αποδομώ trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là phá huỷ, rã ra, giải thể, triệt phá, tan rã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ αποδομώ

phá huỷ

(dismantle)

rã ra

(dissolve)

giải thể

(dissolve)

triệt phá

(dismantle)

tan rã

(dissolve)

Xem thêm ví dụ

Είναι γραμμένο: «Αφαίρεσον δια τον Ιεχωβά απόδομα εκ των ανδρών, των πολεμιστών, των εξελθόντων εις τον πόλεμον, ανά έν (μίαν ψυχήν, Μετάφρασις Ο ́) εκ πεντακοσίων, από ανθρώπων και από βοών και από όνων και από προβάτων.»
Từ sách đầu cho đến sách cuối của Kinh-thánh, thú vật được nói đến như những linh hồn.
Όλο αυτό το χορτάρι καλύπτει το χώμα όπως και η κοπριά, τα ούρα και τα φυτικά υπολείμματα, όπως καταλαβαίνουν όλοι οι κηπουροί που υπάρχουν ανάμεσά σας, και αυτό το χώμα είναι έτοιμο να απορροφήσει και να κρατήσει τη βροχή, να αποθηκεύσει τον άνθρακα και να αποδομήσει το μεθάνιο.
Tất cả đám cỏ đó đang bao phủ mặt đất như phân, nước tiểu, rác và lớp phủ, và những ai hay làm vườn sẽ biết điều đó, khu đất đó đã sẵn sàng hấp thu và giữ nước mưa, nhằm giữ lại carbon và chuyển hóa mê tan.
Μαθαίνει έτσι πολλές βασικές αρχές σχεδίασης, σχετικά με το πώς να πειραματίζεται με νέες ιδέες, πώς να παίρνει σύνθετες ιδέες και να τις αποδομεί σε απλούστερα μέρη, πώς να συνεργάζεται με άλλους στα έργα του, πώς να ψάχνει και να διορθώνει λογικά λάθη, όταν συμβαίνουν σφάλματα, πώς να μένει επίμονος και αποφασιστικός, στην προοπτική της απογοήτευσης όταν τα πράγματα δεν εξελιχθούν καλά.
Vì vậy mà cậu học rất nhiều phần chính khác nhau của việc thiết kế, vầ cách thể hiện ý tưởng mới, và cách nắm được ý tưởng phức tạp và tách nó ra thành những phần nhỏ đơn giản hơn, và cách phối hợp làm việc với những thành viên trong dự án của mình, và về cách tìm và sửa đổi những phần bị lỗi, cách kiên định và kiên trì khi đối mặt với những áp lực nhất là khi có những phần không hoạc động tốt.
Αποδόμησα την πρωτόγονη γλώσσα σας.
Tôi đã phân tích ngôn ngữ cổ lỗ của các bạn.
Αλλά ένα γονίδιο ενεργοποιείται και αποδομεί την ουρά, την ξεφορτώνεται.
Nhưng một loại gen đã hoạt động và loại bỏ cái đuôi đó.
Το RISC αποδομεί αυτά τα μικρά κομμάτια του δίκλωνου RNA στο μισό χρησιμοποιώντας τη μονόκλωνη αλυσίδα για να εστιάσει στο αντίστοιχο mRNA, κοιτάζοντας για κομμάτια τα οποία ταιριάζουν μεταξύ τους. σαν τα δύο μισά ενός σάντουιτς.
RISC bóc tách những khối RNA kép nhỏ này thành nửa, sử dụng một mạch duy nhất để ghép với mRNA đích, tìm các mảnh phù hợp với nhau giống như 2 nửa của bánh sandwich.
Όταν δομείτε μια ανάρμοστη συναισθηματική σχέση με ένα άτομο του αντίθετου φύλου, αποδομείτε τη σχέση σας με το σύντροφό σας.
Khi có những cảm xúc sai lầm với người khác phái, bạn làm suy yếu mối quan hệ với bạn đời.
(Γέλια) Συγκέντρωσα, λοιπόν, όλες τις εικόνες μαζί και αφού τους έριξα μια ματιά, τις αποδόμησα και τις επανασυνέθεσα.
Vậy đấy, thế là tôi lôi ra một tuyển tập các bức tranh và quan sát chúng và phân tích chúng rồi đem chúng lại với nhau.
Δύο χρόνια τώρα αποδομώ δεκάδες αρχαίες γλώσσες μέχρι τις ρίζες τους.
Tôi đã dành 2 năm để phân tích hàng tá ngôn ngữ cổ tới tận gốc rễ.
Πρέπει να αποδομήσουμε τις πολύπλοκες αγωγές ψυχικής υγείας σε μικρότερα κομμάτια, που να μπορούν να διδαχτούν ευκολότερα σε όσους είναι λιγότερο εκπαιδευμένοι.
Chúng ta cần phải chia các can thiệp y tế phức tạp thành những thành phần nhỏ hơn để có thể dễ dàng hơn chuyển giao cho các cá nhân ít được đào tạo.
Οι παγετώνες θα συνεχίσουν να αποδομούνται για αιώνες.
Băng sẽ tiếp tục tan trong vài thế kỷ tới.
Χρειαζόμαστε να αποδομήσουμε την εικόνα που έχουμε για πώς πρέπει να είναι οι σχεδιαστές, και για το ποια είναι η σωστή διαδρομή.
Chúng ta cần phá vỡ tầm nhìn của mình về những người lên kế hoạch, về đường lối đúng đắn của chặng đường đó.
Πρόκειται να ασχοληθώ με αυτό, πρόκειται να καταλάβω αυτό το πράγμα, πρόκειται να ξοδέψω ένα χρόνο, πρόκειται να αποδομήσω ολοκληρωτικά τη ντροπή, πρόκειται να κατανοήσω πώς λειτουργεί η ευπάθεια, πρόκειται να της την φέρω.
Tôi đi vào, tôi cố hình dung những thứ đó, Tôi tính dùng một năm để giải mã sự xấu hổ, Tôi muốn hiểu cảm giác có thể bị tổn thương hoạt động như thế nào, và tôi muốn khôn hơn nó.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αποδομώ trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.