apocalypse trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ apocalypse trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apocalypse trong Tiếng Anh.
Từ apocalypse trong Tiếng Anh có các nghĩa là sách khải huyền, sự khải huyền, sự tận thế, sự khải huyền, tận thế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ apocalypse
sách khải huyềnnoun The ride of the four horsemen of the Apocalypse is one of the best-known scenes from the book of Revelation. Sự xuất hiện của bốn kỵ sĩ của ngày tận thế là một trong những cảnh nổi tiếng nhất sách Khải huyền. |
sự khải huyềnnoun Visions of a bloody future of deceit and death - the apocalypse. Hình ảnh tương lai đẫm máu của những kẻ lừa đảo và người chết- - sự khải huyền. |
sự tận thếnoun The entire world wholeheartedly embraced the apocalypse and sprinted towards it with gleeful abandon. Toàn thế giới nhiệt thành chào đón sự tận thế và sống phóng túng đến không ngờ. |
sự khải huyềnproper We each live in the shadow of a personal apocalypse. Mỗi chúng ta đều sống dưới một cái bóng riêng của sự khải huyền. |
tận thếproper This lie has kept Apocalypse at bay for hundreds of years. Lời nói dối này đã ngăn cản ngày tận thế được 800 năm. |
Xem thêm ví dụ
Anyway, we're supposed to go work on our homage to Apocalypse Now. Dù thế nào đi nữa, chúng ta đều được hỗ trợ để vượt lên được sự kính trọng trong phim Apocalypse Now. |
Whatever your speculation, I think I am authorized to assure you that we are not going to these distant outposts as two of the Four Horsemen of the Apocalypse. Bất luận sự suy đoán của các anh chị em như thế nào, tôi nghĩ tôi được cho phép bảo đảm với các anh chị em rằng chúng tôi không đi đến nơi xa xôi ấy giống như hai trong số Bốn Kỵ Sĩ của Sách Khải Huyền. |
The book of Revelation, or Apocalypse, speaks of a symbolic great harlot bearing the mysterious name “Babylon the Great.” Sách Khải-huyền, hoặc Khải-thị, nói về một đại dâm phụ theo nghĩa tượng trưng, mang một danh huyền bí là “Ba-by-lôn lớn” (Khải-huyền 17:1, 5). |
Certainly not the coming of the animal apocalypse. Chắc chắn không phải là ngày Khải huyền của bọn thú rồi. |
I mean, to me that would be worse than the zombie apocalypse. Đối với tôi, điều đó tệ hơn cả ngày tận thế khi xác sống trỗi dậy. |
(Revelation 21:4, New International Version) Instead of a gloomy aftermath of the apocalypse, the Bible reveals that man will be capable of living forever in a paradise on earth. —Psalm 37:9-11, 29. Thay vì tả cảnh tận thế sau đó như một cảnh tượng đen tối, Kinh-thánh ngược lại cho chúng ta biết rằng loài người có thể sống đời đời trong một vườn địa-đàng trên đất (Thi-thiên 37:9-11). |
Apocalypse —What Is It? Tận thế—Có nghĩa là gì? |
Will you be the one, Cardinal Della Rovere, to bring forth this apocalypse? Có phải ông là người, Giáo chủ Della Rovere, mang đến sự tàn phá này? |
The archangels - - the apocalypse. Những đại thiên thần... sự khải huyền. |
“Glad Tidings” From the Apocalypse “Tin vui” từ sách Khải-huyền |
I thought there were seven Angels of the Apocalypse? Tôi cứ tưởng là có 7 Thiên Thần Ngày Tận Thế chứ? |
This was the beginning of apocalypse which covered the entire world Nó bắt đầu lây lan trên toàn thế giới |
The very first book is Genesis, and the last is Revelation, or Apocalypse. Sách đầu tiên là Sáng-thế Ký, và sách cuối cùng là Khải-huyền. |
Believe it or not, the answer can be found by examining the beasts of the Apocalypse. Sung sướng thay, chúng ta có thể tìm thấy câu trả lời bằng cách xem xét các con thú trong Khải-huyền. |
You have to buy your favorite colors like you're storing up for the apocalypse. Cậu phải mua màu ưa thích của mình và dự trữ nó. |
Also known as the Holy Scriptures, the Bible is actually a collection of 66 books, or sections, beginning with Genesis and ending with Revelation, or Apocalypse. Kinh Thánh là một bộ sưu tập gồm 66 sách, đầu tiên là sách Sáng-thế Ký và cuối cùng là Khải-huyền. |
For example, Jesus spoke of a message to be sounded worldwide and tied it in with the apocalypse. Thí dụ, Giê-su đã cho biết sẽ có một sự rao truyền xảy ra trên khắp đất và có liên quan đến tận thế. |
Everything moves a lot faster in the apocalypse. Trong thời tận thế thì mọi thứ chuyển động nhanh hơn nhiều. |
During the season, an Arvin Sloane impostor, jokingly identified as "Arvin Clone", acquired the technology to implement a Rambaldi-predicted apocalypse. Trong suốt phần này, kẻ giả mạo Arvin Sloane, được xác nhận một cách buồn cười là Arvin Sloane đã có được kĩ thuật để tiến hành biến cố đã được tiên đoán của Rambaldi. |
You'll be starting the apocalypse. Anh sẽ bắt đầu khải huyền đấy |
The game is based on a possible outcome of the Cuban Missile Crisis in 1962 in which a U-2 is shot down, which leads to a nuclear apocalypse and World War III. Trò chơi dựa trên một kết quả có thể xảy ra trong cuộc khủng hoảng tên lửa Cuba năm 1962, khi một chiếc U-2 bị bắn hạ, dẫn đến một cuộc chiến hạt nhân tận thế và chiến tranh thế giới thứ ba. |
Worst case scenario: zombie apocalypse. Trường hợp xấu nhất: Đại dịch Thây ma. |
Why the Apocalypse Hope Was Rejected Tại sao hy vọng trong sách Khải-huyền bị bác bỏ |
You ever miss the Apocalypse? Anh có bao giờ nhớ đến vụ tận thế không? |
This same Bible book describes four horsemen, sometimes called the four horsemen of the Apocalypse. Sách Kinh Thánh này cũng nói đến bốn người cưỡi ngựa, đôi khi được gọi là bốn kỵ sĩ của ngày tận thế. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apocalypse trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới apocalypse
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.