απο- trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ απο- trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ απο- trong Tiếng Hy Lạp.
Từ απο- trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là cây đinh không, bao la, ngoài ra, ngoài, xa hơn nữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ απο-
cây đinh không
|
bao la(beyond) |
ngoài ra(beyond) |
ngoài(beyond) |
xa hơn nữa(beyond) |
Xem thêm ví dụ
Έναρξη εκπομπής από τη Μάνιπενι. Moneypenny điện. |
Σχεδόν όλα αυτά τα τηλεφωνήματα προέρχονται από αδελφούς και αδελφές οι οποίοι έχουν ήδη λάβει τις συγκεκριμένες πληροφορίες. Hầu như tất cả những cuộc gọi nói trên đều là của các anh chị đã nhận được thông tin này. |
Αναρωτιέμαι τι άλλο έχω πάρει από εσάς. Con tự hỏi con có gì từ cha mẹ nữa. |
Μπορούμε να βρούμε ταξί από εδώ. Chúng ta có thể đón được taxi, lối này. |
Ένα από αυτά τα κοινά είναι μια βαθιά ανάγκη να εκφραστούμε. Một điểm chung của chúng ta là nhu cầu thể hiện bản thân mãnh liêt. |
12 Αυτές οι δύο αφηγήσεις από τα Ευαγγέλια μάς δίνουν πολύτιμη ενόραση στο «νου του Χριστού». 12 Hai lời tường thuật này trong Phúc âm cho chúng ta sự hiểu biết quý báu về “ý của Đấng Christ”. |
Μόργκαν, απ'τις σκάλες, πάνε από γύρω. Morgan, cầu thang, đi vòng. |
Εκείνο το ίδιο έτος, ήρθαν ειδικοί σκαπανείς από την Πορτογαλία. Cùng năm ấy, các tiên phong đặc biệt ở Bồ Đào Nha bắt đầu đến giúp. |
Αυτές είναι πολύ διαφορετικές, και βρίσκονται έξω από τον έλεγχο της σύγχρονης διπλωματίας. Những cuộc xung đột này khá khác nhau, và chúng nằm ngoài tầm hiểu biết của ngoại giao hiện đại. |
Μπορεί να με βλέπει από εκεί; Hắn có thể thấy mình ở đây sao? |
Κάποιες φορές με εμποδίζει από το να κοιμηθώ το βράδυ. Thỉnh thoảng nó làm cha mất ngủ. |
(Εφεσίους 6: 1-3) Αναμένει από τους γονείς να διδάσκουν και να διορθώνουν τα παιδιά τους. Đức Chúa Trời đòi hỏi con cái phải vâng lời cha mẹ (Ê-phê-sô 6:1-3). |
Είμαστε στο δρόμο από τα κλαμπ για το τρένο. Chúng ta ở ngay trên đường từ hộp đêm ra bến tàu. |
Ο πόλεμος του Αρμαγεδδώνα δεν αποτελεί επιθετική ενέργεια από μέρους του Θεού. Đức Chúa Trời không gây ra cuộc chiến Ha-ma-ghê-đôn. |
Ένα ευλύγιστο δέντρο είναι πιο πιθανό να επιζήσει από μια ανεμοθύελλα. Một cái cây có thể cong lại trước cơn gió thì dễ sống sót hơn khi gặp bão. |
Η συνεργάτις μου και γω προσπαθούμε να μεταφέρουμε κάποιους από τους άστεγους βετεράνους σε υποφερτές οικίες. Cộng sự của tôi và tôi... đang muốn những người vô gia cư được sống tốt hơn |
Είναι κάτι παραπάνω από πιθανό. Oh, hoàn toàn được. |
Αν ακολουθούμε αυτή την αρχή, δεν θα κάνουμε την αλήθεια πιο περίπλοκη από όσο χρειάζεται να είναι. Nếu theo sự hướng dẫn này, chúng ta sẽ không làm cho lẽ thật trở nên quá phức tạp. |
Αν μεγαλώσει ένα παιδί παίρνει +15 βαθμούς χωρίς να υποβληθεί σε καμία από τις δύο δαπάνες. Nó sẽ có được +15 đơn vị nếu một con non được nuôi dưỡng trưởng thành, và nó sẽ không phải trả một chi phí nào cả. |
Δεν αξίζετε εσείς περισσότερο από αυτά;» Các ngươi há chẳng phải là quí-trọng hơn loài chim sao?” |
Αν δεν γυρίσεις σε μένα, δε θα φύγεις ποτέ από την Αίγυπτο, Μωυσή. Hoặc là chàng sẽ tới với em hoặc là họ sẽ chẳng bao giờ rời khỏi Ai Cập. |
Όχι με την έννοια της ζωγραφικής και γλυπτικής, αλλά από την άποψη των τεχνολογιών υποβοηθούμενης αναπαραγωγής. Không có nghĩa gì đối với hội họa và điêu khắc, nhưng có ý nghĩa cho công nghệ hỗ trợ sinh sản. |
Δεν έχουμε όλοι την πολυτέλεια ν ́ απο - φασίζουμε πότε θα νοιαστούμε για κάτι. Chúng tôi đâu được thoải mái lựa chọn... khi nào chúng tôi muốn quan tâm đến điều gì đó? |
Από τότε που ήρθε εδώ, πάντα ήταν μπελάς και για σένα και για μένα. Từ khi chuyển tới đây, chị ta chỉ toàn gây chuyện cho anh em chúng ta. |
Από που είναι; Thằng bé từ đâu đến? |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ απο- trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.