άπνοια trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ άπνοια trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ άπνοια trong Tiếng Hy Lạp.
Từ άπνοια trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là yên tĩnh, yên lặng, lặng gió, phẳng lặng, Ngừng thở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ άπνοια
yên tĩnh(calm) |
yên lặng(calm) |
lặng gió(calm) |
phẳng lặng(calm) |
Ngừng thở(apnea) |
Xem thêm ví dụ
Με την αποφρακτική άπνοια του ύπνου, ο άνω αεραγωγός στο πίσω μέρος του λαιμού ουσιαστικά κλείνει, φράζοντας την κίνηση του αέρα. Dạng thứ hai là do đường hô hấp trên ở phía sau cổ họng bị nghẽn, cản trở không khí lưu thông. |
Προφανώς έκανα λάθος που απέκλεισα την άπνοια. Có vẻ như tôi đã sai khi loại bỏ ngừng thở. |
Τα φτερά γεμίζουν με αέρα τα μπουκάλια της λεμονάδας τα οποία βρίσκονται πάνω απ ́ αυτό -- και μπορούν να χρησιμοποιήσουν αυτή την ενέργεια σε περίπτωση άπνοιας, η παλίρροια ανεβαίνει, υπάρχει ακόμα λίγη ενέργεια για να φτάσουν στους αμμόλοφους και να σωθούν, γιατί πνίγονται πολύ εύκολα. Vì thế cánh của chúng bơm không khí lên trong các chai nước chanh nằm trên đầu cánh -- và chúng có thể sử dụng nguồn năng lượng đó khi các cơn gió qua đi, và khi thuỷ triều lên, và vẫn còn một chút năng lượng để chúng bước tới các đụn cát và cứu sống bản thân, bởi vì chúng rất dễ bị chết đuối. |
Μολονότι είναι πιο κοινή σε παχύσαρκους άντρες άνω των 40 ετών, η άπνοια του ύπνου μπορεί να εμφανιστεί σε κάθε ηλικία, ακόμη και σε μικρά παιδιά. Dù thường gặp ở những người đàn ông bị béo phì trên 40 tuổi, hội chứng ngưng thở lúc ngủ có thể xảy ra ở mọi lứa tuổi ngay cả trẻ em. |
Πρέπει να είναι υπνική άπνοια. Chắc chắn là chứng rối loạn giấc ngủ. |
Η μεικτή άπνοια αποτελεί συνδυασμό των δύο και είναι η πιο κοινή διάγνωση. Dạng cuối là kết hợp của hai dạng trên và thường gặp nhất. |
Το θύμα οποιουδήποτε είδους άπνοιας μπορεί τελικά να βρίσκεται στην ίδια κατάσταση με κάποιον που παραμένει ξάγρυπνος όλη νύχτα, κάθε νύχτα! Dù ở dạng nào thì tình trạng của người mắc hội chứng này cũng giống như tình trạng của người thức trắng mỗi đêm! |
Η άπνοια θα είχε εξαφανιστεί, όταν εκείνη αδυνάτισε. Triệu chứng đó lẽ ra phải mất khi cô ta " teo " lại. |
Ο Μάριο παρουσίαζε τα κλασικά συμπτώματα της άπνοιας του ύπνου. Anh Mario có triệu chứng thường gặp ở những người bị hội chứng ngưng thở lúc ngủ. |
Η υπνική άπνοια εξηγεί Ngừng thở khi ngủ giải thích... |
Το ροχαλητό μπορεί να αποτελεί σύμπτωμα άπνοιας του ύπνου Ngáy có thể là dấu hiệu của hội chứng ngưng thở lúc ngủ |
Το ακανόνιστο, βαρύ ροχαλητό που σχετίζεται με την άπνοια δεν θα πρέπει να συγχέεται με το περιστασιακό ελαφρύ, ρυθμικό ροχαλητό πολλών —το οποίο, στη χειρότερη περίπτωση, κρατάει ξάγρυπνους όσους βρίσκονται στο ίδιο υπνοδωμάτιο. Không nên lầm lẫn hiện tượng ngáy to và không đều của người bị hội chứng ngưng thở lúc ngủ với hiện tượng ngáy nhỏ, đều đều của nhiều người. Hiện tượng thứ hai chỉ làm khổ người cùng phòng vì khó ngủ. |
Εκείνοι που έχουν άπνοια του ύπνου ίσως ζουν επικίνδυνη ζωή, επειδή μπορεί να τους πάρει ο ύπνος είτε στην εργασία τους είτε ενώ οδηγούν. Hội chứng ngưng thở lúc ngủ nguy hiểm vì có thể làm cho một người thiếp đi khi đang làm việc hoặc lái xe. |
Μιλάνε για την άπνοιά του. Την 39η μέρα έπαθε πνευμονία. Ngày thứ chín -- họ đang nói về chứng khó thở, ngày 39 -- cậu bé bị viêm phổi. |
Δεν είναι άπνοια αυτό. Đây không phải là ngừng thở. |
Η πιο αποτελεσματική μη χειρουργική θεραπεία για την αποφρακτική άπνοια του ύπνου είναι η χρήση μιας συσκευής εφαρμογής συνεχούς θετικής πίεσης στους αεραγωγούς. Để chữa chứng ngưng thở lúc ngủ do đường hô hấp bị nghẽn, phương pháp hiệu quả nhất mà không cần phẫu thuật là dùng máy tạo áp suất dương tính liên tục trong đường hô hấp. |
Η άπνοια μειώνει την οξυγόνωση του εγκεφάλου. Ngừng thở làm Oxy không tới não được. |
Συσκευές που ρυθμίζουν την πίεση στους αεραγωγούς μπορούν να φέρουν ανακούφιση από την άπνοια του ύπνου Máy tạo áp suất không khí có thể giúp giảm hội chứng ngưng thở lúc ngủ |
Η κεντρική άπνοια εμφανίζεται όταν το εγκεφαλικό κέντρο ελέγχου της αναπνοής δεν δίνει την εντολή για κανονική αναπνοή. Một dạng là do trung tâm điều khiển hô hấp của não không phát lệnh thở đều đặn. |
Ξέρω πως δεν είναι υπνική άπνοια, άρα το ξέρεις κι εσύ. Tôi biết không phải là chứng rối loạn giấc ngủ, mà tôi biết thì có nghĩa anh cũng biết. |
Υπάρχουν τρία είδη άπνοιας. Có ba dạng hội chứng ngưng thở lúc ngủ. |
Ήταν καθαρά στατική άπνοια οξυγόνου για την οποία στο Γκίνες έχει καταγραφεί το παγκόσμιο ρεκόρ στα 13 λεπτά. Lần này là khí O2 tinh khiết kỷ lục ngưng thở tĩnh mà Guinness đặt ra mức kỷ lục thế giới ở 13 phút. |
Το θύμα συνήθως στριφογυρίζει μη μπορώντας να αναπνεύσει και έπειτα ξανακοιμάται, και τα επεισόδια άπνοιας συνεχίζονται εκατοντάδες φορές κάθε νύχτα. Mỗi đêm có thể bị hàng trăm lần như vậy. |
Κατά γράμμα, άπνοια σημαίνει «έλλειψη πνοής». Cơn ngưng thở thường kéo dài từ mười giây đến hai hoặc ba phút. |
Ένα επεισόδιο άπνοιας του ύπνου μπορεί να διαρκέσει από δέκα δευτερόλεπτα μέχρι δύο ή τρία λεπτά. Người bị hội chứng này vùng vẫy cố thở và rồi ngủ trở lại. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ άπνοια trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.