απεργία trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ απεργία trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ απεργία trong Tiếng Hy Lạp.

Từ απεργία trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là đình công, bai cong, bãi công, Đình công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ απεργία

đình công

verb

Αν η απεργία δεν σπάσει θα το αλλάξω.
Nếu lúc đó mà cuộc đình công chưa chấm dứt, tôi sẽ chỉnh sửa dự luật.

bai cong

noun

bãi công

noun

Τώρα με την απεργία, θα έχουν πιο πολλή ώρα για σεξ.
Giờ thì càng bãi công, họ càng có nhiều thời gian cho tình dục.

Đình công

Αν η απεργία δεν σπάσει θα το αλλάξω.
Nếu lúc đó mà cuộc đình công chưa chấm dứt, tôi sẽ chỉnh sửa dự luật.

Xem thêm ví dụ

Η παρέμβασή του στην Απεργία του Πούλμαν του 1894 για να κρατήσει τους σιδηροδρόμους σε κίνηση εξόργισε τα εργατικά συνδικάτα πανεθνικά και το τμήμα του κόμματος στο Ιλινόι· η υποστήριξή του προς τον κανόνα χρυσού και η αντίθεση του στην πολιτική του Ελεύθερου Αργύρου αποξένωσαν την αγροτική πτέρυγα του Δημοκρατικού Κόμματος.
Một trong những hành động của Cleveland gây tranh cãi với các phái chính trị: việc ông can thiệp vào cuộc đình công Pullman năm 1894 ngõ hầu làm cho đường sắt tiếp tục hoạt động đã làm cho các tổ chức nghiệp đoàn giận dữ và việc ông ủng hộ chế độ kim bản vị và chống lại chế độ bạc tự do đã khiến ông mất ủng hộ của phái ủng hộ nông nghiệp trong đảng.
Η δράση περιείχε προειδοποιητική απεργία μιας ώρας σε οχτώ τοπικά εργοστάσια και ιδρύματα.
Hành động này bao gồm một một giờ cảnh cáo bạo loạn tại tám nhà máy và tổ chức địa phương.
Αν ναι, απεργούμε από αύριο τα μεσάνυχτα.
Nếu họ đã sẵn sàng, chúng ta sẽ đình công bắt đầu từ nửa đêm ngày mai.
Έχω μια απεργία προτεραιότητα.
Tôi đang có một mục tiêu.
Καταστήματα, γραφεία και δημόσια μέσα μεταφορά έκλεισαν ξεκινώντας γενική απεργία.
Các cửa hàng, văn phòng và giao thông công cộng bị đóng cửa và tổng đình công bắt đầu.
Έπειτα από δυο χρόνια, αποφάσισε να δείξει την ειλικρίνειά του κάνοντας απεργία πείνας.
Hai năm sau đó cha quyết định tuyệt thực để biểu lộ lòng chân thật của mình.
Η Γενική Απεργία του Γουίνιπεγκ του 1919 και η συμμαχική συμμετοχή στη Ρωσική Επανάσταση φαινόταν να επικυρώνει τη συνεχιζόμενη διαδικασία.
Cuộc tổng đình công Winnipeg năm 1919 (Winnipeg General Strike of 1919) và việc liên minh tham dự vào cuộc Cách mạng Nga dường như đã công nhận giá trị quá trình tiếp tục.
Θα κατέβαινα σε απεργία πείνας, πριν τους αφήσω να μου στερήσουν την αναζήτηση βιβλίων του Google.
Tôi có thể chịu đói trước khi tìm kiếm trên Google bằng máy tính xong.
Στις 14 Μαΐου 2018, έκανε απεργία πείνας διαρκείας διαμαρτυρόμενος για την φυλάκιση όλων των Ουκρανών πολιτικών κρατουμένων στη Ρωσία και απαιτώντας την απελευθέρωσή τους.
Vào ngày 14 tháng 5 năm 2018, ông thực hiện một cuộc tuyệt thực không hạn định để phản đối việc giam giữ 65 tù nhân chính trị Ukraina tại Nga và yêu cầu họ được thả.
Χαίρομαι που το ανέφερες. Ξέρεις ότι δεν αποδεικνύεται από πουθενά ότι αυτό είχε σχέση με την απεργία.
Anh biết không, tôi rất mừng vì anh đã nhắc đến chuyện đó, vì anh biết rằng rõ ràng là chẳng có bằng chứng nào chứng tỏ việc đó có liên quan đến cuộc đình công cả.
Προς ανακούφιση όλων, μέσα σε μία εβδομάδα έληξε η απεργία και οι δρόμοι δόθηκαν πάλι στην κυκλοφορία.
Mọi người thở phào nhẹ nhõm khi cuộc đình công chấm dứt trong vòng một tuần lễ, và đường xá lưu thông bình thường trở lại.
Ο Κερν, η απεργία των δασκάλων, ο Μάθιους τώρα.
Kern, cuộc biểu tình của giáo viên, giờ là Matthews...
Υπήρχαν επίσης μια σειρά απεργιών εργατών και εξεγέρσεων αγροτών, όπως η εξέγερση του Ταμπόφ, σε όλη την χώρα.
Kết quả là, một chuỗi các cuộc đình công của công nhận và nổi loạn của nông dân, như Nổi loạn Tambov xảy ra khắp đất nước.
Γράφει, " Υπόκοσμος συμμαχεί με απεργούς ".
Họ viết là " Xã hội đen tham gia với những người đình công... "
Μπορώ να σκοτώσω μια αγελάδα με ένα απεργία από τη γροθιά μου.
Một nắm đấm của tôi có thể đánh chết cả một con bà.
Έκανα απεργία πείνας για έξι μέρες.
Tôi đã tuyệt thực trong sáu ngày.
Τώρα, από το απόθεμα και η τιμή του συγγενείς μου, για την απεργία τον νεκρό Κρατώ αυτό δεν είναι αμαρτία.
Bây giờ, cổ phiếu và danh dự của thân nhân của tôi, tấn công anh ta chết tôi giữ nó không phải là một tội lỗi.
Μάθαμε για τη δύναμη των απεργίων πείνας που έκανε για να πετύχει τους στόχους του.
Chúng tôi học về sức mạnh của sự tuyệt thực ông làm thế để tiến tới mục đích của mình.
Έπειτα, δύο μόλις εβδομάδες πριν από την αφιέρωση, οι Γάλλοι οδηγοί φορτηγών άρχισαν απεργία, αποκλείοντας μεγάλους δρόμους και εμποδίζοντας τον ανεφοδιασμό με καύσιμα.
Rồi, chỉ hai tuần trước ngày khánh thành, các tài xế xe tải ở Pháp đình công, án ngữ các đường lộ chính và cản trở việc cung cấp nhiên liệu.
Εν τω μεταξύ, οι απεργοί στην συνοικία υπό κατάληψη εξασφάλισαν όπλα.
Trong khi đó, các người đình công trong khu vực chiếm đóng cướp lấy vũ khí.
Η απεργία βουλιάζει.
Sự ủng hộ cho cuộc đình công sẽ giảm sút thôi.
Μου λέει ότι η απεργία αφορά τις συνθήκες εργασίας και το ότι οι εργάτες πληρώνονται το μισό μεροκάματο.
Cô ấy nói là đình công chủ yếu do hoàn cảnh làm việc công nhân thấy rằng họ bị trả thấp hơn một nửa.
Πρέπει να λήξει αυτή η απεργία και να επιστρέψουν τα παιδιά μας στο σχολείο όπου και ανήκουν, πριν ρισκάρουμε να επαναληφθεί η τραγωδία.
Chúng ta phải chấm dứt cuộc đình công này ngay lập tức và đưa tất cả con em của chúng ta trở lại trường học, trước khi lại có một cái chết thương tâm như thế này xẩy ra.
Στις 27 Νοεμβρίου, μια γενική απεργία παραλύει τη χώρα για δύο ώρες.
Ngày 27 tháng 11, một cuộc đình công phản đối đồng loạt trên toàn quốc đã diễn ra trong hai giờ đồng hồ.
Οι Σαντί Σαχρ, Μαχμπουμπέχ Αμπασγκολιζαντέχ και άλλοι ακτιβιστές της κοινότητας απελευθερώθηκαν στις 19 Μαρτίου 2007 τελειώνοντας την δεκαπεντάμερη απεργία πείνας.
Shadi Sadr, Mahbubeh Abbasgholizadeh và nhiều nhà hoạt động cộng đồng khác đã được thả ra vào ngày 19 tháng 3 năm 2007, chấm dứt cuộc tuyệt thực kéo dài mười lăm ngày.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ απεργία trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.