απελευθέρωση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ απελευθέρωση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ απελευθέρωση trong Tiếng Hy Lạp.
Từ απελευθέρωση trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là thả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ απελευθέρωση
thảnoun Εδώ είναι οι προϋποθέσεις για την απελευθέρωση σου. Dưới đây là các điều kiện khi thả ngươi ra. |
Xem thêm ví dụ
Πρέπει να απελευθερώσουμε τους γονείς από τον περιορισμό ότι οι μόνες ιδέες που μπορούμε να δοκιμάσουμε στο σπίτι είναι αυτές που προτείνουν οι τρελογιατροί και οι γκουρού αυτοβοήθειας ή άλλοι οικογενειακοί σύμβουλοι. Phải tách cha mẹ thoát ra khỏi sự bó buộc rằng, ý tưởng duy nhất áp dụng ở nhà đến từ tham vấn tâm lý hay các ông thầy, hoặc chuyên gia tư vấn gia đình. |
Πώς ήταν, λοιπόν, δυνατόν να απελευθερώσει η θυσία της ζωής του Ιησού όλους τους ανθρώπους από τα δεσμά της αμαρτίας και του θανάτου; Song làm thế nào sự sống của Giê-su dâng làm của-lễ lại có thể giải thoát hết thảy mọi người khỏi làm nô lệ cho tội lỗi và sự chết được? |
9 Όσο και αν φαίνεται απίστευτο, όμως, λίγο καιρό μετά τη θαυματουργική του απελευθέρωση, αυτός ο ίδιος λαός άρχισε να δυσανασχετεί και να γογγύζει. 9 Vậy mà thật khó tin, chỉ trong một thời gian ngắn sau khi chứng kiến phép lạ ấy, chính những người này đã bắt đầu cằn nhằn và phàn nàn. |
Έξω από τη φυλακή, όλη η χώρα τρελάθηκε, μερικοί μου επιτίθονταν άγρια, ενώ άλλοι ήταν υποστηρικτικοί και μάζευαν μάλιστα υπογραφές σε μια έκκληση προς το βασιλιά για να με απελευθερώσει. Bên ngoài nhà tù, cả đất nước phẫn nộ, người thì chỉ trích tôi nặng nề, người khác lại ủng hộ và còn thu thập các chữ ký vào đơn thỉnh cầu gửi cho nhà vua xin thả tôi ra. |
25 Η απελευθέρωση των όσιων Ιουδαίων από την εξορία, απελευθέρωση που έγινε εφικτή λόγω της πτώσης της Βαβυλώνας, προσκίασε την απελευθέρωση των χρισμένων Χριστιανών από την πνευματική εξορία το 1919. 25 Ba-by-lôn sụp đổ đưa đến sự phóng thích cho những người Do Thái trung thành. Điều này là hình bóng cho sự phóng thích khỏi phu tù về thiêng liêng của những tín đồ Đấng Christ xức dầu vào năm 1919. |
Ο Ιεχωβά θα απελευθερώσει παρόμοια τους ανθρώπους θεοσεβούς αφοσίωσης όταν θα καταστρέψει τους πονηρούς στον Αρμαγεδδώνα. Khi hủy diệt kẻ ác tại Ha-ma-ghê-đôn, Đức Giê-hô-va cũng sẽ giải thoát những người tin kính. |
Συνεπώς, θα ήταν παρακινδυνευμένο να απελευθερώσουμε αυτά τα ζώα, τόσο για τα ίδια όσο και για το φυσικό πληθυσμό. Vì vậy sẽ rất nguy hiểm để giải phóng những con vật này, nguy hiểm cho cả số được thả và những con trong tự nhiên. |
Σημαίνει ότι η απελευθέρωση από κάθε μορφή ανθρώπινης καταπίεσης πρόκειται σύντομα να γίνει πραγματικότητα. Điều đó có nghĩa là sự giải thoát khỏi mọi hình thức của sự áp bức sắp trở thành một hiện thực. |
Ο αποκαλυμμένος λόγος του Ιεχωβά προλέγει νέα πράγματα που δεν έχουν εκπληρωθεί ακόμη, όπως η κατάκτηση της Βαβυλώνας από τον Κύρο και η απελευθέρωση των Ιουδαίων. Lời Đức Giê-hô-va tiên tri về những việc mới chưa xảy ra, chẳng hạn như cuộc chinh phục Ba-by-lôn của Si-ru và cuộc phóng thích dân Do Thái. |
(Αμώς 3:2) Αυτά τα λόγια πρέπει να μας κάνουν να αναλογιστούμε τη δική μας απελευθέρωση από τη δουλεία στη σύγχρονη Αίγυπτο, το παρόν πονηρό σύστημα πραγμάτων. (A-mốt 3:2) Những lời đó hẳn khiến chúng ta suy ngẫm về sự giải cứu của chính mình khỏi ách nô lệ của Ê-díp-tô thời nay, tức hệ thống gian ác hiện tại. |
Πόσο συναρπαστικές ήταν λοιπόν οι θεόπνευστες υποσχέσεις του Ιεζεκιήλ για απελευθέρωση και αποκατάσταση! Những lời hứa về sự giải phóng và khôi phục mà Ê-xê-chi-ên được soi dẫn để ghi lại thật hào hứng đối với họ! |
12 Γι’ αυτόν τον λόγο ο Πιλάτος εξακολούθησε να ψάχνει κάποιον τρόπο να τον απελευθερώσει, αλλά οι Ιουδαίοι φώναξαν: «Αν απελευθερώσεις αυτόν τον άνθρωπο, δεν είσαι φίλος του Καίσαρα. 12 Bởi cớ đó, Phi-lát cố tìm cách thả ngài, nhưng người Do Thái hét lên: “Nếu ngài thả hắn, ngài không phải là bạn của Sê-sa. |
Η απελευθέρωση των Ισραηλιτών από την άδικη μεταχείριση στην Αίγυπτο ήταν μοναδική επειδή παρενέβη ο ίδιος ο Θεός. Cuộc giải phóng dân Y-sơ-ra-ên khỏi sự ngược đãi bất công tại Ai Cập là sự kiện đặc biệt vì chính Đức Chúa Trời đã can thiệp. |
Αυτή η αποστολή καθιστούσε σαφές ότι εκείνο που είχε αποσταλεί ο Ιησούς να κηρύξει περιλάμβανε «απελευθέρωση» και «ανάκτηση», καθώς και την ευκαιρία να γίνει κάποιος ευπρόσδεκτος ενώπιον του Ιεχωβά. Sứ mệnh đó cho thấy rõ rằng ngài được giao cho việc rao giảng về sự “giải cứu” và sự “phục hồi”, cũng như về cơ hội được Đức Giê-hô-va chấp nhận. |
Μολονότι τα συγγράμματά του αποσκοπούσαν στο να απελευθερώσουν τους Ιουδαίους από την ανάγκη να στρέφονται σε ατέλειωτα σχολιολόγια, σύντομα γράφτηκαν μακροσκελή σχολιολόγια γύρω από τα έργα του. Mặc dù các tác phẩm của ông có ý định giúp người Do Thái không bị tùy thuộc vào vô số lời chú giải, nhưng không lâu sau người ta lại viết nhiều lời chú giải dài lê thê về các tác phẩm của ông. |
Ο Ιησούς εγκαινίασε το Δείπνο του Κυρίου και θανατώθηκε την ημέρα του Πάσχα, το οποίο γιορταζόταν ως «ενθύμημα» της απελευθέρωσης του Ισραήλ από την αιγυπτιακή δουλεία το 1513 Π.Κ.Χ. Chúa Giê-su thiết lập Bữa Tiệc Thánh và bị giết vào ngày Lễ Vượt Qua được xem là “kỷ-niệm” của sự giải cứu dân Y-sơ-ra-ên thoát khỏi cảnh phu tù nơi xứ Ê-díp-tô vào năm 1513 TCN. |
Με ποιον τρόπο απελευθέρωσε ο Ιησούς “εκείνους που κάθονταν στο σκοτάδι” κατά τη διάρκεια της επίγειας διακονίας του, και πώς συνεχίζει να το κάνει αυτό; Trong thánh chức trên đất, Chúa Giê-su giải thoát “kẻ ngồi trong tối-tăm” bằng cách nào, và ngài tiếp tục làm điều đó như thế nào? |
Μετά την απελευθέρωσή του, εμπνεύσθηκε να ταξιδεύσει εκεί όπου κυβερνούσε ο Λαμανίτης βασιλιάς στη χώρα. Sau khi được thả ra, ông được soi dẫn để đi đến nơi mà vua La Man cai trị. |
14 Η απελευθέρωση από την αμαρτία, το θάνατο, τον Διάβολο και τον κόσμο του συνδέεται άρρηκτα με την απόφαση του Θεού να διευθετήσει το ζήτημα που έχει σχέση με την ορθότητα της δικής του παγκόσμιας κυριαρχίας. 14 Việc có được sự tự do, thoát khỏi tội lỗi, sự chết và Ma-quỉ cùng thế gian của hắn liên quan đến việc Đức Giê-hô-va nhất định giải quyết cuộc tranh chấp liên quan đến quyền thống trị hoàn vũ chính đáng của Ngài. |
«Απελευθέρωση με Λύτρο» “Được cứu-chuộc” |
Ως άγρυπνοι Χριστιανοί που αντιλαμβανόμαστε το επείγον των καιρών, δεν σταυρώνουμε απλώς τα χέρια και περιμένουμε την απελευθέρωση. Với tư cách là tín đồ đấng Christ cảnh giác, hiểu được tầm quan trọng của thời thế, chúng ta không thể chỉ khoanh tay và ung dung chờ được giải cứu. |
Θα απελευθερώσει... Nó sẽ giải phóng... |
Σε τέτοιες περιστάσεις δεν διστάζει να εξαπολύσει δύναμη με καταστρεπτικό τρόπο, όπως έκανε στον Κατακλυσμό των ημερών του Νώε, στην καταστροφή των Σοδόμων και των Γομόρρων και στην απελευθέρωση του Ισραήλ μέσα από την Ερυθρά Θάλασσα. Trong những dịp đó, Ngài không ngần ngại tung ra quyền năng để tàn phá như là trong trận Nước Lụt thời Nô-ê, sự hủy diệt thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ, và khi giải cứu dân Y-sơ-ra-ên khỏi Biển Đỏ (Xuất Ê-díp-tô Ký 15:3-7; Sáng-thế Ký 7:11, 12, 24; 19:24, 25). |
Κάποια στιγμή μετά την απελευθέρωσή τους, συνειδητοποίησαν ότι, άσχετα με τα κίνητρά τους, το ότι υπέγραψαν τη δήλωση ήταν λάθος. Vào một lúc nào đó sau khi được thả ra, họ nhận thức được rằng dù có động cơ nào, ký tên vào tờ tuyên bố đó là sai. |
Οι απαντήσεις σε αυτά τα ερωτήματα μπορούν να γεμίσουν εκτίμηση την καρδιά μας και να μας υποκινήσουν να δείχνουμε στον Ιεχωβά πόσο πολύτιμη θεωρούμε την ελπίδα της απελευθέρωσης που μας πρόσφεραν ο ίδιος και ο Γιος του. Khi biết được câu trả lời, chúng ta sẽ tràn đầy lòng biết ơn. Đồng thời điều đó thôi thúc chúng ta cho Đức Giê-hô-va thấy chúng ta rất quý trọng hy vọng được giải thoát mà Ngài và Con Ngài ban. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ απελευθέρωση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.