apelant trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ apelant trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apelant trong Tiếng Rumani.

Từ apelant trong Tiếng Rumani có các nghĩa là chống án, người chống án, mát, ngöôøi choáng aùn, ngöôøi khieáu naïi, người đặt mua báo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ apelant

chống án

(appellant)

người chống án

(appellant)

mát

(caller)

ngöôøi choáng aùn, ngöôøi khieáu naïi

(appellant)

người đặt mua báo

Xem thêm ví dụ

Fac apel la fiecare preşedinţie a cvorumurilor Preoţiei aaronice, ridicaţi din nou drapelul libertăţii, organizaţi-vă şi conduceţi-vă batalioanele.
Tôi kêu gọi mỗi chủ tịch đoàn nhóm túc số Chức Tư Tế A Rôn một lần nữa hãy giơ cao lá cờ tự do và tổ chức cùng dẫn đầu các đạo quân của mình.
Federația Palestiniană de Fotbal a depus un apel pentru reprogramarea meciului invocând faptul că jucători nu au primit permisiunea de a părăsi Fâșia Gaza, dar FIFA a respins apelul.
Liên đoàn bóng đá Palestine kháng cáo để trận đấu được tổ chức lại vì lý do cầu thủ của họ không được phép rời Dải Gaza, tuy nhiên FIFA không đòng ý.
De fapt, s-a făcut un apel în toată lumea pentru detectori noi medii care pot fi susținute unde e nevoie de ele ca să producă, adică în principal în lumea în curs de dezvoltare.
Thực tế, đã có lời kêu gọi toàn cầu về các cách dò tìm mới mà thân thiện với môi trường những nơi họ cần phải sản xuất, mà chủ yếu ở thế giới đang phát triển.
De fapt, potrivit unui studiu publicat în cotidianul londonez Independent, oamenii apelează uneori la maşină pentru a parcurge chiar şi distanţe mai mici de 500 de metri.
Thật vậy, một cuộc nghiên cứu được đăng trong tờ nhật báo Independent của Luân Đôn cho thấy rằng đôi lúc người ta dùng xe hơi để đi dưới một kilômét.
Poate că am vrut să am succes și să îmi asum responsabilități ca să îl obțin, să îmi tratez pacienții fără să apelez la superior.
Có lẽ tôi đã muốn thật thành công và tự chịu trách nhiệm nên nỗi tôi làm thế và tự chăm sóc bệnh nhân của bác sĩ hướng dẫn mà còn không liên lạc với anh.
Numărul pe care l-aţi apelat nu este conectat.
Số bạn đang gọi hiện không liên lạc được.
Un apel anonim a adus poliţia la terenul de joacă la blocul 4700 de pe strada nr. 8, noaptea trecută
Một tin nặc danh đã đưa cảnh sát tới bãi sân chơi... thuộc lô 4700 trên Đại lộ 8 vào khuya đêm qua.
Numărul pe care îl apelaţi nu este disponibil.
Thuê bao quý khách vừa gọi hiện không liên lạc được.
Se numeşte apel telefonic.
Không một cú phone.
Acest proverb mai arată că, deşi este consolator să apelăm la sprijinul emoţional al unui prieten plin de empatie, oamenii au limite.
Câu châm ngôn cũng dạy chúng ta rằng dù được an ủi khi đến với bạn bè biết cảm thông để được nâng đỡ về mặt cảm xúc, nhưng con người lại bị giới hạn về mức độ mà họ có thể an ủi.
Îmi pare rău, fiule doar la tine am putut să apelez.
Xin lỗi con trai, con là tất cả những gì ta có.
12 În timp ce judecata continuă, unii îngeri lansează apelul pentru două secerişuri.
12 Trong khi sự phán xét tiến hành, các thiên sứ báo hiệu bắt đầu hai cuộc gặt hái.
Astfel, din fericire pentru mine, o mulţime de persoane au răspuns apelului meu.
Và, thật may mắn làm sao, rất nhiều người trả lời cuộc gọi đó.
Dacă îi criticaţi mereu, dacă strigaţi la ei şi le adresaţi apelative umilitoare de genul „tâmpitule“ sau „idiotule“, nu veţi face altceva decât să-i iritaţi. — Efeseni 6:4.
Việc lúc nào cũng chỉ trích, la hét và chửi rủa bằng những lời nhục mạ như “đồ ngu”, “đồ ngốc” chỉ làm chúng giận hờn mà thôi (Ê-phê-sô 6:4).
Mai tîrziu, ameninţat fiind de forţele armate babiloniene, el a apelat la Egipt pentru sprijin, iar Faraonul a răspuns trimiţîndu–i o armată în ajutor. — Ieremia 37:5–8; Ezechiel 17:11–15.
Sau đó, khi bị quân đội Ba-by-lôn đe dọa, Giu-đa bèn cầu cứu xin Ê-díp-tô tiếp viện và Pha-ra-ôn đáp ứng bằng cách gửi một đoàn quân đến giúp (Giê-rê-mi 37:5-8; Ê-xê-chi-ên 17:11-15).
Unii apelează la tratamentele mai noi, cum ar fi injectarea de melanină.
Một số người thử những cách điều trị mới hơn, như tiêm chất melanin.
Se spune că atunci când au eclozat de o găină care va dizolva direct pe unele de alarmă şi astfel se pierd, pentru ca nu au auzit apelul mamei, care îi adună din nou.
Người ta nói rằng khi nở con gà mái, họ sẽ trực tiếp phân tán trên một số báo động, và như vậy là bị mất, vì họ không bao giờ nghe được tiếng kêu của mẹ mà tập hợp chúng một lần nữa.
Dacă informaţiile negative transmise de mass-media au dat naştere la prejudecăţi care împiedică efectuarea lucrării noastre de predicare, reprezentanţii filialelor Societăţii Watch Tower pot lua iniţiativa de a apăra adevărul apelând la mijloacele corespunzătoare.
Nếu lời tường thuật tiêu cực của báo chí khiến cho người ta có thành kiến và cản trở công việc rao giảng của chúng ta, thì đại diện của văn phòng chi nhánh Hội Tháp Canh có thể chủ động bênh vực lẽ thật qua những phương tiện thích hợp.
(Isaia 8:20a, NW). Într-adevăr, cei ce caută adevărata iluminare trebuie să apeleze la Cuvântul scris al lui Dumnezeu.
(Ê-sai 8:20a) Đúng vậy, những ai muốn tìm kiếm ánh sáng thật, họ phải tìm đến Lời thành văn của Đức Chúa Trời.
Doar anunțați-ne printr-un apel pe pager.
Chỉ cần thông báo với chúng tôi bằng máy gọi.
19 Avocatul soţiei lui Pablo a introdus apel.
19 Ngay lập tức, luật sư đại diện cho vợ của anh Pablo đã kháng án.
Trebuie să te picteze sau vom apela la lege.
Anh đã bảo ổng phải xóa em đi nếu không chúng ta sẽ đưa ra pháp luật.
Apelul dvs e important pentru noi.
Cuộc gọi của bạn quan trọng với chúng tôi.
N-am avut la cine apela.
Tôi không biết phải đi đâu nữa.
Este adevărat că, în multe privinţe, suntem obişnuiţi şi imperfecţi, dar avem un Învăţător perfect, care a făcut o ispăşire perfectă şi am făcut apel la harul şi preoţia Sa.
Đúng là trong nhiều phương diện, chúng ta chỉ là tầm thường và không hoàn hảo, nhưng chúng ta có một Đức Thầy hoàn hảo ban cho một Sự Chuộc Tội hoàn hảo, cũng như chúng ta kêu cầu ân điển và chức tư tế của Ngài.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apelant trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.