απεικόνιση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ απεικόνιση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ απεικόνιση trong Tiếng Hy Lạp.

Từ απεικόνιση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là hình ảnh, ảnh, hình, biểu tượng, hàm số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ απεικόνιση

hình ảnh

(imagery)

ảnh

(image)

hình

(image)

biểu tượng

(icon)

hàm số

(function)

Xem thêm ví dụ

5 Αυτοί προσφέρουν ιερή υπηρεσία σε συμβολική απεικόνιση και σκιά+ των ουράνιων πραγμάτων,+ ακριβώς όπως έδειχνε η θεϊκή εντολή που έλαβε ο Μωυσής όταν επρόκειτο να κατασκευάσει τη σκηνή: «Φρόντισε να φτιάξεις τα πάντα σύμφωνα με το υπόδειγμα που σου δείχτηκε στο βουνό».
5 Việc phụng sự của những người ấy là hình ảnh mô phỏng và là bóng+ của những điều trên trời;+ như Môi-se lúc sắp dựng lều thánh đã được Đức Chúa Trời ban mệnh lệnh này: “Hãy làm mọi điều theo những kiểu mẫu mà con đã được chỉ dẫn trên núi”.
(Λουκάς 2:7) Σε όλο τον κόσμο, θεατρικά έργα, απεικονίσεις και αναπαραστάσεις με αντικείμενο τη γέννηση παρουσιάζουν με συναισθηματική φόρτιση αυτό το γεγονός.
Trên thế giới, nhiều vở kịch, tranh ảnh và cảnh miêu tả lúc Chúa Giê-su ra đời được thi vị hóa làm rung động lòng người.
Επειδή τραβάμε την ίδια ακριβώς φωτογραφία, η απεικόνιση των πραγμάτων στα μάτια μας αλλάζει και φτάνει σε νέες κρίσιμες καμπές, και μπορώ να βλέπω τη ζωή μέσα από τα μάτια της και πώς βλέπει και αλληλεπιδρά με τα πάντα.
Bởi vì dù chúng tôi chụp cùng một bức ảnh, nhưng quan điểm của chúng tôi thay đổi, con gái tôi đạt được những dấu mốc mới, và tôi được nhìn cuộc đời qua đôi mắt con bé, cách nó quan sát và tương tác với mọi vật.
Ποιο σύμβολο χρησιμοποιεί ο Πίνακας Πόιτινγκερ για να απεικονίσει τη Ρώμη;
Trên Bản Đồ Peutinger, ký hiệu nào được dùng để chỉ Rô-ma?
Ασύστολη απεικόνιση εχθρότητας, ασήμαντη επίδειξη στοργής, ή προσποιητή άγνοια.
Biểu hiện về mặt thì địch không biểu hiện tình cảm hoặc giả vờ không biết.
Εδώ βλέπετε μια καλλιτεχνική απεικόνιση ενός παραδεισένιου κόσμου.
Đây là cách một họa sĩ minh họa một thế giới giống như địa đàng.
Ο ναός που είδε ο Ιεζεκιήλ ήταν μια ένδοξη απεικόνιση του πώς επρόκειτο να αποκαταστήσει ο Ιεχωβά την αγνή λατρεία (Βλέπε παράγραφο 17)
Đền thờ trong khải tượng của Ê-xê-chi-ên là hình ảnh huy hoàng cho thấy cách Đức Giê-hô-va sẽ khôi phục sự thờ phượng thanh sạch (Xem đoạn 17)
Συσκευή απεικόνισης
Thiết bị hiển thị
Υπάρχουν πολλές καινούργιες τεχνικές απεικόνισης που προτείνονται, κάποιες ακόμη και από μένα, αλλά δεδομένης της πρόσφατης επιτυχίας της μαγνητικής τομογραφίας, πρέπει πρώτα να ρωτήσουμε, είναι το τέλος του δρόμου για αυτή την τεχνολογία;
Có rất nhiều kỹ thuật hình ảnh mới được kiến nghị, trong đó có kiến nghị của tôi Nhưng với thành công của MRI thời gian gần đây Trước tiên, ta phải đặt câu hỏi: liệu công nghệ này đã cùng đường?
Η θερμική απεικόνιση δείχνει 10 άτομα.
Hình ảnh tầm nhiệt cho thấy có 10 người ở bên trong.
Ο Σα Χουάνγκ και η Ρέιτσελ Μπινξ άντλησαν από τα κοινά τους ενδιαφέροντα της χαρτογραφίας, απεικόνισης δεδομένων, ταξιδιών, μαθηματικών και σχεδίασης, για να ιδρύσουν την Μέσου.
Sha Hwang và Rachel Binx đã vẽ từ những sở thích chung trong vẽ bản đồ, mô phỏng số liệu du lịch, toán học và thiết kế, khi họ sáng lập Meshu.
Μάλιστα υπήρξε μια δραματική απεικόνιση αυτού πριν από ένα χρόνο-- η Κοπεγχάγη, το συνέδριο της κλιματικής αλλαγής.
thực ra đã có một miêu tả đột ngột về vấn đề này năm ngoái Copenhagen, hội nghị biến đổi khí hậu
Ζητήστε τους να διαβάσουν ή να συνοψίσουν αυτό το υλικό κατά τη διάρκεια μιας συζήτησης σχετικώς με την απεικόνιση.
Yêu cầu họ đọc hoặc tóm lược tài liệu này trong khi thảo luận về tấm hình này.
Βάλτε τις ακόλουθες απεικονίσεις από το Τέχνη στο Ευαγγέλιο σε ένα σωρό με την ακόλουθη σειρά, αρχίζοντας με το 227 στο επάνω μέρος: 227 (Ο Ιησούς προσεύχεται στη Γεθσημανή), 228 (Η προδοσία του Ιησού), 230 (Η σταύρωση), 231 (Η ταφή του Ιησού), 233 (Η Μαρία και ο ανεστημένος Κύριος), 234 (Ο Ιησούς δείχνει τις πληγές Του), και 316 (Ο Ιησούς διδάσκει στο Δυτικό Ημισφαίριο).
Đặt những tấm hình sau đây của Bộ Họa Phẩm Phúc Âm thành một chồng theo thứ tự sau đây với số 227 ở trên: 227 (Chúa Giê Su Cầu Nguyện trong Vườn Ghết Sê Ma Nê), 228 (Sự Phản Bội Chúa Giê Su), 230 (Sự Đóng Đinh Chúa), 231 (Sự Chôn Cất Chúa Giê Su), 233 (Ma Ri và Chúa Phục Sinh), 234 (Chúa Giê Su Chỉ Cho Thấy Các Vết Thương của Ngài), và 316 (Chúa Giê Su Giảng Dạy ở Tây Bán Cầu).
Αυτή η ιστορία δεν ξεκινά με ρομποτική, ξεκινάει με την κινούμενη απεικόνιση.
Nhưng chuyện này không bắt đầu từ rô bốt mà từ phim hoạt hình.
Αυτή η παμπάλαιη παράδοση των ρωμαϊκών Σατουρναλίων αποτελεί μέρος των Χριστουγέννων όπως ακριβώς και η απεικόνιση του Ιησού στη φάτνη.
Hậu thân xa xôi này của Lễ Saturnalia của La Mã vẫn là một phần trong Lễ Giáng Sinh giống như việc trưng Chúa Giê-su trong máng cỏ.
Έρχεται ένα μόριο, μπαίνει στην πρωτεΐνη, την οποία βλέπουμε εδώ σε απλή απεικόνιση, και προκαλεί αλλαγές, στροφές, ορισμένες κινήσεις με το να συνδέεται σε συγκεκριμένα σημεία.
Một phân tử đi vào protein theo kế hoạch, và nó khiến cái này xoay và di chuyển bằng cách liên kết các phần nhất định với nhau.
Λόγου χάρη, αρχαία αιγυπτιακά ιερογλυφικά και απεικονίσεις αιγυπτιακών θεοτήτων παρουσιάζουν πολλές φορές έναν σταυρό σε σχήμα Τ με κύκλο στο επάνω μέρος.
Chẳng hạn, trên các vết tích Ai Cập cổ, có những lời khắc bằng từ tượng hình hoặc hình mô tả các thần và thập tự hình chữ T có vòng quay ở đầu.
25 Πώς επηρεάστηκε ο Ιεζεκιήλ βλέποντας μια απεικόνιση της δόξας του Ιεχωβά Θεού;
25 Hình ảnh về sự vinh hiển của Đức Giê-hô-va có tác động nào?
Σχετικά με την κινηματογραφία χρονικής υστέρησης, η Ζόλα Χόφμαν θυμάται: «Καθόμουν εκεί και κοιτούσα κατάπληκτη μαζί με τους άλλους τις απεικονίσεις των ημερών της δημιουργίας.
Ám chỉ đến nghệ thuật nhiếp ảnh đa thì (time-lapse photography), chị Zola Hoffman hồi tưởng: “Tôi ngồi đó trố mắt nhìn những ngày sáng tạo hiện ra.
Απέκτησε φήμη από καλλιτέχνες και συγγραφείς όπως ο Πολ Γκογκέν, ο Ρόμπερτ Λιούις Στίβενσον και ο Χέρμαν Μέλβιλ, οι οποίοι με τις απεικονίσεις της τροπικής ομορφιάς και της γαλήνης των νησιών της Νότιας Θάλασσας αιχμαλώτισαν τη φαντασία πολλών ανθρώπων.
Đảo này đã được nổi tiếng nhờ các họa sĩ và văn sĩ như Paul Gauguin, Robert Louis Stevenson và Herman Melville; các tác phẩm của họ về vẻ đẹp vùng nhiệt đới và sự yên tĩnh của các hải đảo Nam Thái Bình Dương đã thu hút sức tưởng tượng của nhiều người.
Προσδιορίστε τη διδαχή (βλέποντας μια απεικόνιση και διαβάζοντας γραφές): Γράψτε το εξής στον πίνακα: «Το είναι ένας ».
Nhận biết giáo lý (xem một tấm hình và đọc thánh thư): Viết lên trên bảng như sau: “ của tôi là một .”
Όλα τα μοντέλα διαθέτουν ψηφιακά συστήματα ελέγχου πυρός με αποστασιόμετρα λέιζερ, ένα πλήρως σταθεροποιημένο κύριο όπλο, πολυβόλα και προηγμένες λειτουργίες νυχτερινής όρασης και σκοπεύσεως (στα πρώτα μοντέλα γινόταν χρήση συστημάτων LLLTV, αργότερα έγινε εισαγωγή συστημάτων θερμικής απεικόνισης).
Tất cả các mô hình tính năng hệ thống điều khiển kỹ thuật số với máy đo khoảng cách laser, pháo hoàn toàn ổn định và súng máy đồng trục, và thiết bị nhìn ban đêm tiên tiến và thiết bị quan sát (chiếc xe đầu tiên sử dụng một hệ thống TV mức độ ánh sáng thấp (LLLTV), hình ảnh nhiệt được chiếu sau).
Ενθαρρύνετε την εφαρμογή (μιλώντας για διάφορους τρόπους να γίνουμε καλοσυνάτοι): Προσδιορίστε μερικούς ανθρώπους στη ζωή των παιδιών (όπως ο πατέρας, η μητέρα, η αδελφή, ο αδελφός, ο παππούς, ένας φίλος ή δάσκαλος) με μία λωρίδα χαρτί, μια απεικόνιση ή με κάποιο απλό αντικείμενο (όπως μία γραβάτα για τον πατέρα ή ένα μπαστούνι για τον παππού).
Khuyến khích việc áp dụng (chia sẻ cách cư xử nhân từ): nhận biết một vài người trong cuộc sống của các em (như cha mẹ, anh chị, ông nội, ông ngoại, bạn bè hoặc giảng viên) với một mảnh giấy có ghi chữ, một tấm hình hoặc một món đồ giản dị liên quan đến bài học (như một cái cà vạt cho cha hay một cây gậy cho ông nội).
& Αφαίρεση απεικόνισης
Gỡ & bỏ bộ trình bày

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ απεικόνιση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.