απαρτίζω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ απαρτίζω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ απαρτίζω trong Tiếng Hy Lạp.

Từ απαρτίζω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là cấu thành, tạo thành, thành lập, sáng tác, viết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ απαρτίζω

cấu thành

(constitute)

tạo thành

(constitute)

thành lập

(constitute)

sáng tác

(compose)

viết

(compose)

Xem thêm ví dụ

Απαρτίζουν τώρα μια ενωμένη, απαλλαγμένη από το μίσος κοινωνία—την παγκόσμια αδελφότητα των Μαρτύρων του Ιεχωβά.
Giờ đây họ hợp nhất với nhau thành một cộng đồng không thù ghét—đấy chính là tình anh em trên khắp thế giới của Nhân Chứng Giê-hô-va.
Απαρτίζονταν από την Ευρωπαϊκή Κοινότητα Άνθρακα και Χάλυβα (ΕΚΑΧ), την Ευρωπαϊκή Οικονομική Κοινότητα (ΕΟΚ) και την Ευρωπαϊκή Κοινότητα Ατομικής Ενέργειας (ΕΥΡΑΤΟΜ).
Các cộng đồng được thành lập là Cộng đồng Kinh tế châu Âu (EEC) và Cộng đồng Năng lượng nguyên tử châu Âu (EAEC hoặc Euratom).
Ποιοι απαρτίζουν το σπέρμα του φιδιού;
Ai hợp thành dòng dõi của con rắn?
Βοήθησε να ιδρυθούν εκκλησίες, που απαρτίζονταν από αρκετούς Χριστιανούς μη Ιουδαϊκής καταγωγής, στην Κόρινθο, στους Φιλίππους, στη Θεσσαλονίκη και σε πόλεις της Γαλατίας.
Ông đã giúp thành lập nhiều hội thánh gồm những tín đồ Đấng Christ không phải gốc Do Thái tại Cô-rinh-tô, Phi-líp, Tê-sa-lô-ni-ca và các tỉnh xứ Ga-la-ti.
Απαρτίζεται κυρίως από Αμερικανούς πολίτες.
Nó được tạo thành chủ yếu là công dân Mỹ.
Πώς ήρθαν σε ύπαρξη τα κύτταρα που απαρτίζουν το ανθρώπινο σώμα;
Vậy, các tế bào của cơ thể con người từ đâu mà có?
(Ματθαίος 24:14· 28:19, 20) Σε 230 και πλέον χώρες, περισσότεροι από έξι εκατομμύρια Χριστιανοί αποδίδουν ήδη λατρεία μαζί απαρτίζοντας μια αγαπημένη, ενωμένη, διεθνή αδελφότητα.
(Ma-thi-ơ 24:14; 28:19, 20) Trong hơn 230 xứ, có hơn sáu triệu tín đồ Đấng Christ đang cùng nhau thờ phượng Đức Chúa Trời với tình anh em quốc tế đầy yêu thương.
Τα άτομα που απαρτίζουν τον πολύ όχλο των άλλων προβάτων πρέπει να προστατευτούν από εκείνους που προσπαθούν να τα κάνουν να παραβούν τους νόμους του Θεού.
Đám đông các chiên khác phải được che chở để tránh khỏi những kẻ cố xúi giục họ vi phạm luật pháp Đức Chúa Trời.
▪ ΕΠΙΤΡΟΠΗ ΣΥΝΤΟΝΙΣΤΩΝ: Αυτή η επιτροπή απαρτίζεται από το συντονιστή καθεμιάς από τις άλλες επιτροπές του Κυβερνώντος Σώματος καθώς και από έναν γραμματέα, ο οποίος είναι επίσης μέλος του Κυβερνώντος Σώματος.
▪ ỦY BAN ĐIỀU PHỐI: Ủy ban này gồm các điều phối viên đến từ những ủy ban khác và một thư ký cũng là thành viên của Hội đồng lãnh đạo.
Επίσης το Κακουργιοδικείο απαρτίζεται από 3 Δικαστές.
Các tòa phúc thẩm thường bao gồm một ban gồm ba thẩm phán.
Πως μπορούμε εμείς οι άνθωποι, που μετά βίας ζούμε πάνω από έναν αιώνα, να ελπίζουμε πως θα καταλάβουμε τα τεράστια χρονικά μεγέθη που απαρτίζουν την ιστορία του Σύμπαντος;
Làm sao mà con người chúng ta, những kẻ thường chẳng sống quá một thế kỷ, nuôi hy vọng nắm bắt chiều dài lịch sử vô cùng của thời gian, lịch sử của vũ trụ?
Έγραψε πέντε βιβλία με κομμάτια για βιόλα (1686-1725), που ως επί τω πλείστω απαρτίζονται από σουίτες για βιόλα και συνεχές βάσιμο.
Ông viết năm cuốn sách Pièces de viole (1686–1725) cho nhạc cụ, nhìn chung bao gồm các tổ khúc.
ΤΟ ΤΟΥΒΑΛΟΥ, μια όμορφη χώρα που απαρτίζεται από εννιά νησιά του Νότιου Ειρηνικού, έχει περίπου 10.500 κατοίκους.
TUVALU, một đảo quốc tuyệt đẹp gồm chín đảo ở nam Thái Bình Dương, có dân số khoảng 10.500 người.
Το Συμβούλιο της Αυτοκρατορίας ή Αυτοκρατορικό Συμβούλιο, όπως ανασυντάχθηκε για το σκοπό αυτό, απαρτιζόταν από 196 μέλη, από τα οποία 98 διορίζονταν από τον Αυτοκράτορα, ενώ 98 εκλέγονταν.
Hội đồng Đế quốc, hoặc Hội đồng Hoàng gia, được tái lập cho mục đích này, gồm 196 thành viên, trong đó 98 người được Hoàng đế đề cử, trong khi 98 người được bầu chọn.
Το ποίμνιο που θα απομείνει πάνω στην καθαρισμένη γη θα απαρτίζεται μόνο από τα ενωμένα άλλα πρόβατα.
Bấy giờ bầy chiên còn lại ở trên trái đất lúc đó đã được tẩy sạch sẽ chỉ gồm có những chiên khác đồng-tâm nhất-trí.
Μαζί απαρτίζουν το ένα ποίμνιο των προβάτων του Καλού Ποιμένα.
Họ cùng nhau hợp thành một bầy chiên duy-nhất của đấng Chăn chiên Hiền-lành.
Αυτό είναι λοιπόν μόνο ένα παράδειγμα μίας πραγματικά νέας εποχής στη γνωστική νευροεπιστήμη όπου αρχίζουμε να κατανοούμε τις ψυχολογικές διαδικασίες όπως πώς να θυμηθείτε ή να φανταστείτε ή να σκεφτείτε τις ενέργειες εκατομμυρίων ξεχωριστών νευρώνων που απαρτίζουν τον εγκέφαλό μας.
Đây chỉ là một ví dụ của một kỷ nguyên mới trong thần kinh học nhận thức trong đó chúng ra bắt đầu hiểu ra các quá trình tâm lý học giống như làm cách nào mà bạn có thể nhớ hay tưởng tượng hay thậm chí nghĩ theo những hành động của hàng tỷ tế bào thần kinh riêng biệt mà làm nên bộ não của bạn.
Απαρτίζεται περίπου από τόσα τμήματα όσα ένα αεριωθούμενο Μπόινγκ 777.
Số lượng các thành phần của tế bào này tương đương với tổng số các bộ phận trong một chiếc máy bay Boeing 777.
Αυτός ο πληθυντικός δεν φαίνεται να είναι πληθυντικός εξοχότητας, αλλά φαίνεται να αντικατοπτρίζει την ιδέα ενός ενιαίου χώρου που απαρτίζεται από αναρίθμητα ξεχωριστά τμήματα ή σημεία τα οποία εκτείνονται μέσα σε αυτόν.
Dạng số nhiều của từ này để phản ánh, không phải là một số nhiều để biểu hiện sự oai vệ, nhưng để chỉ ý niệm số nhiều chỉ về “sự mở rộng”, hoặc ý niệm “một tổng thể gồm vô số phần tử hoặc điểm riêng biệt”.
Η συλλογή αυτών των “liriformas” απαρτίζει το βιβλίο με τίτλο Testamento de Carnaval.
Những "liriformas" kết hợp với nhau, trong một cuốn sách được gọi là Testamento de Carnaval.
Ποιά είναι τα στοιχεία που απαρτίζουν μια ιστορία;
Điều gì là những thứ tạo nên một câu chuyện?
Αργότερα, ο όμιλος έγινε εκκλησία, και σήμερα πάνω από εκατό Μάρτυρες σε εκείνη την περιοχή απαρτίζουν την Εκκλησία Μαλακάσας.
Sau đó, nhóm trở thành một hội thánh, và ngày nay có hơn một trăm Nhân-chứng trong vùng đó hợp thành hội thánh Malakasa.
Αυτοί απαρτίζουν ‘τον πολύ όχλο’ από όλα τα έθνη, που ‘έρχεται εκ της θλίψεως της μεγάλης’.
Những người này hợp thành “một đám đông” từ mọi nước, họ “ra khỏi cơn đại-nạn”.
Δύο υποομοταξίες απαρτίζουν 8 γένη και 43 είδη, τα οποία αναγνωρίζονται σήμερα.
Hai phân họ, gồm tám chi và 43 loài hiện được công nhận.
Επομένως, δεν μπορεί να απαρτίζεται από υλικά στοιχεία τα οποία δημιούργησε ο ίδιος.
Vì vậy, các vật chất ấy không thể tạo thành ngài.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ απαρτίζω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.