apartar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ apartar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apartar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ apartar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chia, chuyển đi, dọn đi, chẻ, phân chia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ apartar
chia(distribute) |
chuyển đi(remove) |
dọn đi(remove) |
chẻ(split) |
phân chia(share) |
Xem thêm ví dụ
Sobre este futuro gobernante, el moribundo patriarca Jacob profetizó: “El cetro no se apartará de Judá, ni el bastón de comandante de entre sus pies, hasta que venga Siló; y a él pertenecerá la obediencia de los pueblos” (Génesis 49:10). (Ê-sai 9:5, 6) Tộc trưởng Gia-cốp lúc hấp hối đã tiên tri về đấng cai trị tương lai này: “Cây phủ-việt chẳng hề dời khỏi Giu-đa, kẻ [“gậy”, Bản Diễn Ý] lập-pháp không dứt khỏi giữa chân nó, cho đến chừng Đấng Si-lô hiện tới, và các dân vâng-phục Đấng đó”.—Sáng-thế Ký 49:10. |
Pablo no quería que a los colosenses, que se habían hecho súbditos del ‘reino del Hijo del amor de Dios’, se les apartara o desviara de su bendito estado espiritual (Colosenses 1:13). Phao-lô không muốn người Cô-lô-se, những người được trở thành dân trong “nước của Con rất yêu-dấu [của Đức Chúa Trời]”, bị dẫn dụ, đi ra khỏi tình trạng thiêng liêng đầy ân phước của họ (Cô-lô-se 1:13). |
¡ Coge a los niños y apartaros del agua! Em tránh xa khỏi nước... gọi lũ trẻ và tránh xa khỏi nước. |
Mi esposa y yo enseñamos a nuestros hijos la importancia de apartar el diezmo cada semana a medida que recibían su asignación o ganaban dinero cuidando niños o en algunos trabajos especiales. Vợ tôi và tôi đã dạy con cái chúng tôi tầm quan trọng của việc dành tiền thập phân ra mỗi tuần khi chúng nhận được tiền tiêu vặt hay kiếm được tiền giữ trẻ hay làm những công việc đặc biệt. |
22 Y de nuevo os digo, si procuráis ahacer todo lo que os mando, yo, el Señor, apartaré toda ira e indignación de vosotros, y las bpuertas del infierno no prevalecerán en contra de vosotros. 22 Và lại nữa, ta nói cho các ngươi hay, nếu các ngươi tuân hành alàm theo bất cứ điều gì ta truyền lệnh cho các ngươi, thì ta, là Chúa, sẽ cất bỏ tất cả cơn phẫn nộ và cơn phẫn nộ ra khỏi các ngươi, và bcác cổng ngục giới sẽ không thắng được các ngươi. |
También nosotros debemos estar dispuestos a apartar nuestras nociones preconcebidas y experiencias físicas, y mirar el gran cuadro o arriesgarnos a perder el resto de la historia. Chúng ta, đôi khi, cũng phải sẵn sàng đặt sang một bên những định kiến và kinh nghiệm thực tế và nhìn vào bức tranh lớn hơn, hoặc, nếu không, chúng ta có nguy cơ không nhìn thấy phần còn lại của câu chuyện. |
Él utiliza la música para apartar de Jehová a los cristianos jóvenes. (2 Cô-rinh-tô 2:11) Hắn dùng âm nhạc khiến tín đồ trẻ của Đấng Christ từ bỏ Đức Giê-hô-va! |
“Y serán reunidas delante de él todas las naciones; entonces apartará los unos de los otros, como aparta el pastor las ovejas de los cabritos. “Muôn dân nhóm lại trước mặt Ngài, rồi Ngài sẽ chia người nầy với người khác ra, như kẻ chăn chiên chia chiên với dê ra |
El concilio iconoclasta de 754 E.C. declaró que la veneración de imágenes fue introducida por Satanás con el propósito de apartar del Dios verdadero al hombre. Hội đồng những người bài trừ thờ hình tượng vào năm 754 công nguyên tuyên bố rằng Sa-tan chủ mưu việc tôn sùng hình tượng với mục đích lôi cuốn người ta xây bỏ Đức Chúa Trời thật. |
2 Sistemáticamente debemos apartar tiempo para prepararlas. 2 Chúng ta nên đều đặn dành ra thì giờ chuẩn bị cho các buổi họp. |
Explique la importancia de apartar tiempo todos los días para repasar el texto bíblico y los comentarios. Thảo luận về giá trị của việc dành thời gian mỗi ngày để xem lại câu Kinh Thánh và phần bình luận. |
Y segundo, porque en lugar de respetar el acuerdo, mis padres no dejaron de exigirme que me apartara de los Testigos. Thứ hai, thay vì thỏa hiệp thì ba mẹ tôi lại càng gây áp lực để tôi phải từ bỏ mọi thứ liên quan đến sự thờ phượng thật. |
13 Satanás y sus demonios están dispuestos a hacer cualquier cosa con tal de apartar a los cristianos de la adoración verdadera. 13 Sa-tan và các quỉ sứ của hắn sẽ cố tìm mọi cách để xoay tín đồ Đấng Christ khỏi sự thờ phượng thật. |
John, si sabes lo que es bueno para ti, te apartarás de mi camino. John, nếu anh biết cái gì là tốt cho anh, thì hãy tránh đường tôi ra. |
Simplemente soy un hombre que ya no podía apartar la mirada. Tôi là một gã đơn giản kẻ không thể quay lại. |
(Efesios 2:2; 2 Corintios 4:4.) No sorprende que muchos pregunten si todas las atrocidades de esta era científica “iluminada” —dos guerras mundiales, genocidios en Europa y Campuchea, hambres por razones políticas en África, profundas divisiones religiosas y raciales por todo el mundo, odio, asesinato, tortura sistemática, daño criminal a la humanidad por las drogas, para solo mencionar algunas— no siguen el plan maestro de alguna poderosa fuerza maligna que se propone apartar de Dios a la humanidad y quizás hasta llevarla al suicidio global. Không có gì lạ khi nhiều người tự hỏi không biết tất cả các việc tàn nhẫn xảy ra trong thời đại khoa học “tân tiến văn minh” này—hai thế chiến, các cuộc tàn sát ở Âu Châu và Căm-pu-chia, các nạn đói gây ra do mưu chước chính trị ở Phi Châu, các cuộc chia rẽ trầm trọng trên thế giới về tôn giáo và chủng tộc, sự thù hằn, giết người, tra tấn có tổ chức, việc dùng ma túy để làm bại hoại con người, ấy là chỉ kể ra một số ít sự việc—có thể là thành quả của đồ án to tát do một nguồn lực mạnh và ác cứ muốn đưa nhân loại xa cách Đức Chúa Trời và có lẽ ngay cả dẫn họ đến sự tự sát tập thể. |
Nunca olvidemos que, en resumidas cuentas, ha alegado que puede apartar de Dios a cualquier persona (Job 1:9-12). (Giăng 4:24; 1 Phi-e-rơ 5:8) Chớ bao giờ quên rằng trên thực tế Sa-tan đã tuyên bố: ‘Tôi có thể làm cho bất cứ ai từ bỏ Đức Chúa Trời’. |
Debo reevaluar estos límites, intentar apartar las cosas materiales y las emociones que me pueden estar esclavizando, para poder ver el mundo claramente. Tôi phải thẩm định lại chúng, cố gắng và chia ra những thứ vật chất và những cảm xúc của tôi, những thứ mà có thể biến tôi thành nô lệ cho chúng, vì thế tôi có thể thấy thế giới một cách rõ ràng. |
Anime a todos a apartar tiempo semanalmente para hacer revisitas. Khuyến khích mọi người sắp xếp thời khóa biểu để đi thăm lại trong tuần. |
Los cabezas de familia quizás necesiten hacer algunos arreglos metódicos, como apartar tiempo para la consideración regular del texto bíblico diario en el hogar. Những người làm chủ gia đình có lẽ cần làm sắp đặt cho có trật tự như là nên đều đặn thảo luận về đoạn Kinh-thánh mỗi ngày tại nhà. |
Denme una oportunidad y apartaré de Dios a cualquiera”. Hãy cho tôi một cơ hội, thì tôi có thể khiến bất cứ ai xây bỏ Đức Chúa Trời”. |
Si un leproso veía que se acercaba alguien, tenía que avisarle para que se apartara. Và khi thấy một người đến gần mình, người cùi phải la lớn để báo cho người kia tránh xa mình. |
Dijo: " No hay razón para sentirse culpable por apartar a un niño con síndrome de Down; ya sea dejándolo, en el sentido de ocultarlo, en un sanatorio o en un sentido más letalmente responsable. Ông nói: " Không có lí do gì để cảm thấy tội lỗi khi chối bỏ một đứa trẻ bị down, bất kể là bỏ nó bằng cách giấu nó trong một bệnh xá hay theo cách có trách nhiệm hoặc bức tử hơn. |
Sin embargo, los levantamientos jacobitas producidos en 1715 y 1745 no lograron apartar del trono británico a la Casa de Hannover. Tuy nhiên, hai cuộc khởi nghĩa của phong trào Jacobite vào năm 1715 và 1745 bị thất bại trong mục tiêu loại bỏ vương vị Anh Quốc của gia tộc Hanover. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apartar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới apartar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.