απαράδεκτος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ απαράδεκτος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ απαράδεκτος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ απαράδεκτος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là không thể chấp nhận, xấu, khó chịu, chướng tai, không thể thừa nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ απαράδεκτος
không thể chấp nhận(unacceptable) |
xấu(poor) |
khó chịu(unacceptable) |
chướng tai(unacceptable) |
không thể thừa nhận(inadmissible) |
Xem thêm ví dụ
Γιατί είναι απαράδεκτο το σεξουαλικό ενδιαφέρον για οποιονδήποτε δεν είναι ο γαμήλιος σύντροφός μας; Tại sao việc có ham muốn tình dục với một người không phải vợ hay chồng mình là điều không thể chấp nhận được? |
Είναι απαράδεκτο, και είναι κάτω του επιπέδου του Grand Budapest. Thật hổ thẹn, còn không đủ chuẩn của khách sạn Grand Budapest. |
Είναι απαράδεκτο. Thật kinh tỡm. |
Ανεξάρτητα από αυτό, καθώς έβλεπαν μαζί την πρώτη ταινία—την πρώτη φορά που η Τράβερς την έβλεπε από την πρεμιέρα—ενθουσιάστηκε σε κάποιες στιγμές και πίστευε ότι ορισμένες πτυχές ήταν εξαιρετικές, ενώ άλλες απαράδεκτες. Tuy vậy, khi cùng nhau xem lại bộ phim gốc (1964)—lần đầu tiên Travers xem nó kể từ sau buổi ra mắt—bà tỏ ra thích thú với một số phân đoạn mà bà cho là xuất sắc, trong khi lại có một số đoạn khác bà cho là kinh khủng. |
Και να σε ενημερώσω ότι αυτό είναι 100% απαράδεκτο. ... và báo với con rằng điều đó 100% không thể chấp nhận được. |
Είναι εντελώς απαράδεκτο Việc đó không thể nào chấp nhận được |
Τι είναι η μουσική χέβι μέταλ, και ποια απαράδεκτα πράγματα τη χαρακτηρίζουν; Nhạc kích động mạnh là gì, và nó có đặc điểm nào đáng chê trách? |
Η αύξηση του ορίου ηλικίας συνταξιοδό - τησης είναι μια απαράδεκτη διάβρωση του αμερικανικού ονείρου. Tăng độ tuổi nghỉ hưu là một sự xói mòn không thể chấp nhận được của giấc mơ Mỹ. |
(Πράξεις 15:28, 29) Η παραβίαση αυτού του θεϊκού νόμου θα ήταν κάτι τόσο απαράδεκτο για ένα Μάρτυρα όσο και το να παραβλέψει την ειδωλολατρία ή την πορνεία. Điều răn rõ ràng trong Kinh-thánh không cho phép chúng ta thay đổi lập trường (Công-vụ các Sứ-đồ 15:28, 29). |
Οπουδήποτε και αν ζουν, οι Χριστιανοί προσπαθούν να ασκούν πρακτική σοφία στο χειρισμό τοπικών καταστάσεων, ενώ παράλληλα δεν ξεχνούν ότι αυτό που είναι αποδεκτό και νόμιμο σε μια χώρα μπορεί να είναι εντελώς απαράδεκτο και παράνομο σε κάποια άλλη. Dù sống ở đâu, tín đồ Đấng Christ phải khôn ngoan thực tế tìm cách ứng phó với hoàn cảnh địa phương. Họ ý thức rằng có những điều được chấp nhận và xem là hợp pháp ở xứ này nhưng ở xứ khác lại hoàn toàn không được chấp nhận và bị xem là bất hợp pháp. |
" Απαράδεκτο "; Không thể chấp nhận. |
Ο πρόεδρος είπε πως θεωρεί απαράδεκτη οποιαδήποτε απώλεια ζωής. Tổng thống nói không chấp nhận bất kỳ sự hy sinh nhân lực nào. |
Αυτό που έκανες σ'εκείνα τα κορίτσια στο σχολείο, ήταν απαράδεκτο. Mindy, những gì con làm ở trường là không thể chấp nhận. |
Το να σκοτωθείς, εντάξει, αλλά να σου φάνε τα όργανα, είναι απαράδεκτο. Bị giết là một chuyện nhưng ăn thịt nội tạng con người thật không chấp nhận được. |
Είναι εντελώς απαράδεκτο. Việc đó không thể nào chấp nhận được. |
Δεν το κάνω επειδή το πρότεινες Φρανκ, το κάνω γιατί... χειρίστηκες τόσο απαράδεκτα το θέμα ώστε η μόνη επιλογή είναι να κρατήσω θέση ισχύος. Và không phải do anh gợi ý đâu, Frank mà vì anh đã gây lộn xộn trong cuộc đàm phán này nên tôi không còn cách nào khác là phải cho họ thấy sức mạnh. |
Η προσέγγιση των παρευρισκομένων, προσπαθεί να δώσει στους ανθρώπους τα εργαλεία να διακόψουν αυτή τη διαδικασία και να μιλήσουν και να δημιουργήσουν ένα κλίμα ομότιμου πολιτισμού όπου η καταχρηστική συμπεριφορά θα θεωρείται απαράδεκτη, όχι μόνο επειδή είναι παράνομο, αλλά επειδή είναι λάθος και απαράδεκτο στον ομότιμο πολιτισμό. Cách tiếp cận của người ngoài cuộc là cố cho mọi người công cụ để xen vào quy trình và lên tiếng và để tạo một không khí nền văn hóa bạn bè nơi mà các hành vi xâm hại bị xem là không chấp nhận được, không chỉ vì điều đó trái pháp luật, nhưng vì điều đó là sai và không chấp nhận được trong nền văn hóa bạn bè. |
Την τελευταία φορά, δεν την έβρισκαν, και ήταν απαράδεκτο. Lần trước, họ không thể tìm thấy, và như thế thật không chấp nhận được. |
Αυτό που κάνατε είναι απαράδεκτο. Những điều ông làm là không thể chấp nhận được. |
Πολλοί εκκλησιαζόμενοι, όμως, βρίσκουν ακατανόητη και απαράδεκτη την ιδέα ότι όλοι οι άνθρωποι είναι εγγενώς ελαττωματικοί εξαιτίας κάποιας παράβασης του μακρινού παρελθόντος στην οποία δεν συμμετείχαν και για την οποία δεν φέρουν ευθύνη. Tuy nhiên đối với nhiều người đi lễ, ý tưởng mọi người sinh ra là đã không hoàn thiện vì tội lỗi xa xưa mà họ không góp phần cũng không chịu trách nhiệm là điều không thể hiểu được và không thể chấp nhận. |
Ωστόσο η έκδοση αυτή παρατηρεί τα εξής: «Υπάρχουν ακόμη περιπτώσεις όπου οι χειρούργοι ‘ρίχνουν’ αίμα αφού έχει γίνει η ένεση αναισθησίας στον ασθενή—απαράδεκτη ενέργεια.» Mặt khác ông Wouk cho rằng: “Nếu các nước không huấn luyện cho việc chiến tranh nữa thì không có gì mà loài người không thể làm được để giúp ích cho hòn đảo nhỏ bé mong manh này là trái đất trên đó chúng ta đang trôi giạt trong không gian đen tối”. |
Απαράδεκτο για δύο λόγους. Không thể chấp chận được vì hai lý do. |
Αυτό είναι απαράδεκτο, Λίλα. Đây là việc không thể chấp nhận được, Leela. |
Κοιτάξτε, αυτή είναι μια συσκευασία Τετρα Πάκ -- απαράδεκτα υλικά από περιβαλλοντική άποψη. Hãy nhìn này, đây là giấy gói thực phẩm Tetra Pak -- vật liệu xấu cho môi trường. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ απαράδεκτος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.