apaixonar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ apaixonar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apaixonar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ apaixonar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là yêu, cảm, làm say mê, có tình, làm cho sôi nổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ apaixonar
yêu
|
cảm
|
làm say mê
|
có tình
|
làm cho sôi nổi
|
Xem thêm ví dụ
Depois, quando ele acaba com Ofélia, vira-se contra a mãe, porque ela teve a audácia de se apaixonar pelo tio dele e gostar de sexo. Và sau khi xong việc với Ophelia, anh ta quay sang mẹ mình bởi vì về cơ bản thì bà đã trơ trẽn yêu chú của anh ta và cả quan hệ tình dục. |
Também temia que a esposa não voltasse a se apaixonar por ele. Ông cũng sợ rằng vợ của mình sẽ không còn yêu ông nữa. |
Quanto tempo é preciso conhecer um homem para se apaixonar? Cần phải biết một người đàn ông bao lâu để có thể yêu hắn? |
Há uma lenda em que se tu apanhas a moeda de outra pessoa da Fontana, ela vai- se apaixonar por ti Nếu chị nhặt đồng xu của ai đó ở hồ nước.Thì người đó sẽ yêu chị |
Você quer dizer que não pode se apaixonar? Anh muốn nói là anh không thể yêu ai? |
Joshua — Quanto mais você fica junto de uma pessoa, mais chances tem de se apaixonar por ela. Joshua —Càng dành nhiều thời gian cho một người, có thể bạn sẽ càng gắn bó với người ấy. |
Mas ele está prestes a apaixonar-se por mim! Nhưng anh ý sắp sửa rơi vào lưới tình của em! |
O único erro que ele cometeu foi... se apaixonar pela mulher errada. Lỗi lầm duy nhất bố em phạm phải là yêu lầm người phụ nữ. |
Poderia se apaixonar aqui, podemos ficar aqui. Cháu có thể yêu ai đó ở đây. |
Porque não entendi nada a respeito de Giulia porque ela é normal, e tudo que ela precisava para ficar bem era se apaixonar. Bởi vì cha chẳng hiểu gì hết về Giulia, bởi vì cổ khỏe mạnh, và cổ chỉ cần được yêu để bình phục. |
Apaixonar-se pela profissão. Ta phải đam mê việc mình làm. |
Ter olhos vidrados é uma coisa fundamentalmente horrível quando se quer convencer o público que o robô tem uma personalidade e se pode apaixonar. Sự đờ đẫn về cơ bản là điều khủng khiếp. khi bạn đang cố gắng thuyết phục khán giả rằng robot có tính cách và anh ta có thể yêu. |
Não demorou muito até ela se apaixonar por um deles — um viciado em drogas. Chẳng bao lâu, chị yêu một đứa trong bọn—một đứa nghiền ma túy. |
7 Muitos acreditam que o amor é um sentimento sobre o qual temos pouco controle; as pessoas o relacionam com o apaixonar-se. 7 Nhiều người tin rằng tình yêu thương là một cảm xúc khó kiểm soát; chẳng hạn như người ta thường nói đến tiếng sét ái tình. |
Que ela te falou da minha mãe para eu me apaixonar por ti. Nói với tôi là cô ta cho cô biết những điều về mẹ tôi để tôi thấy quý mến cô. |
cara. você não vai ter chance. é impossível de se convencer Laila a se apaixonar por Anna Ê mày. mày không còn sự lựa chọn nào nữa đâu.Không thể nào thuyết phục Laila làm bạn gái của Anna được đâu |
Então, uma pessoa poderá estar em uma relação firme, apaixonar-se por um outro alguém, e querer sexo com uma terceira pessoa. Cho nên một người có một mối quan hệ gắn bó lâu dài yêu thương lãng mạn với người khác, và muốn quan hệ tình dục với một người thứ ba. |
Nos três anos seguintes, cria mais de cem trabalhos jornalísticos e literários, que concentram-se principalmente em uma introspecção autobiográfica e em suas experiências privadas, além de abordar um pouco sua separação de Else Schebesta, uma atriz de dezoito anos por quem ele se apaixonara. Hơn một trăm bản thảo ra đời trong thời gian này hoàn toàn phi chính trị và chỉ tập trung vào thể văn tự truyện và trăn trở với những trải nghiệm của bản thân, điển hình là cuộc chia tay với Else Schebesta, một nữ kịch sĩ 18 tuổi mà Frisch đem lòng yêu thương. |
Tive a chance de me apaixonar por você de novo. Anh có cơ hội để lại yêu em một lần nữa |
Até por ti me apaixonar Cho đến khi anh yêu em |
Elas podem envenená-lo, curá-lo, fazê-lo se apaixonar... Chúng có thể đầu độc ta, có thể chữa bệnh cho ta, khiến ta yêu. |
E, se não me engano, creio que também te estás a apaixonar por mim. Và nếu anh không nhầm thì dường như em cũng yêu anh. |
Porque fui me apaixonar por um homem tão brilhante? Sao em lại đi yêu một người thông minh vậy nhỉ? |
Não pensei que ia apaixonar- se por mim Em không nghĩ anh sẽ yêu em |
(Provérbios 31:29) Lembre-se dos motivos que o levaram a se apaixonar por ela. Thay vì vậy, hãy tập trung vào những ưu điểm của người hôn phối (Châm-ngôn 31:29). |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apaixonar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới apaixonar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.