anvergura trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anvergura trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anvergura trong Tiếng Rumani.

Từ anvergura trong Tiếng Rumani có các nghĩa là nhịp cầu, nối, nút thòng lọng, bề rộng, băng qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anvergura

nhịp cầu

(span)

nối

(span)

nút thòng lọng

(span)

bề rộng

(span)

băng qua

(span)

Xem thêm ví dụ

Ştiaţi că vulturul-curcan are anvergura aripilor de peste 1,80 m?
Mẹ có biết là kền kền gà tây có sải cánh 1,8 mét không?
Anvergura acestor revolte nu este clară, dar există indicii că nu erau doar probleme locale.
Mức độ của các cuộc khởi nghĩa không rõ ràng, nhưng có những manh mối cho rằng chúng không còn là vấn đề của địa phương.
Dar folosind aceste metode, putem analiza centrele NSA. Dar nu ştim ce fac ei acolo, dar e destul de clar că activitatea lor nu e de anvergura lui Google.
Nhưng sử dụng cùng phương thức này, chúng ta có thể xem xét trung tâm dữ liệu của NSA, và tìm ra, bạn biết đó, ta không biết điều gì đang diễn ra ở đó, nhưng khá rõ ràng là hoạt động của họ thì không cùng quy mô như của Google. Qua đó, tôi nhận ra là
În plus Vitruvius a recunoscut că anvergura braţelor şi înălţimea sunt perfect proporţionale în corpul uman, plasând astfel corpul şi într- un pătrat.
Ngoài ra, Vitruvius còn nhận ra rằng sải tay và chiều cao của một người có độ lớn gần bằng nhau, cho nên một người cũng có thể nằm vừa vặn trong một hình vuông.
Anvergura şi grandoarea, vastitatea şi măreţia vor întrece orice au văzut sau experimentat vreodată ochii muritori.
Phạm vi và vẻ hùng vĩ, sự bao la và lộng lẫy, sẽ vượt quá mọi ánh mắt của người trần thế từng nhìn thấy hay trải nghiệm.
Anvergura este de 50-54 mm la masculi și 53-66 mm la femele.
Sải cánh dài 50–54 mm đối với con đực và 53–66 mm đối với con cái.
Nu sunt sigură că realizezi anvergura răzbunării lor.
Con chắc là cha chưa biết được quy mô đội quân của chúng
Anvergura este de 92-112 mm la masculi și de 98-124 mm la femele.
Sải cánh dài 92–112 mm đối ở con đực và 98–124 mm đối với con cái.
Anvergura acestei probleme pare atât de mare, încât abordarea ei devine copleșitoare.
Phạm vi và quy mô của vấn đề này dường như rộng lớn đến mức cảm thấy mơ hồ khi tìm ra cách tiếp cận nó.
Nu prea cred că realizezi anvergura posibilei lor răzbunări.
Con chắc là cha không biết được lực lượng thật sự của chúng
Mărturia lui Alma despre Isus Hristos vă poate ajuta să înţelegeţi anvergura ispăşirii lui Isus Hristos şi vă poate învăţa cum să primiţi zilnic binecuvântările ispăşirii Sale în timp ce continuaţi să mergeţi pe cărarea ce duce spre împărăţia lui Dumnezeu.
Chứng ngôn của An Ma về Chúa Giê Su Ky Tô có thể giúp các em hiểu rõ hơn về phạm vi của Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô và dạy các em cách để nhận được các phước lành của Su Chuộc Tội của Ngài hàng ngày khi các em tiếp tục trên con đường dẫn đến vương quốc của Thượng Đế.
Acesta are un pic sub doi metri înălțime și anvergura brațelor de peste doi metri.
Các cầu thủ trung bình ở NBA dưới 6,7 feet với cánh tay dài 7 feet.
Anvergura este de 87 mm. ^ „A new discovered sphingidae genus Ihlegramma (Eitschberger 2003) from Laos”.
Sải cánh dài khoảng 87 mm. ^ “A new discovered sphingidae genus Ihlegramma (Eitschberger 2003) from Laos”.
Dacă interpretăm interdicţia apostolilor în lumina practicilor primilor creştini, despre care este greu de crezut că nu au înţeles corect natura şi anvergura ei, nu putem conchide decît că aceasta era destinată pentru a fi absolută şi perpetuă; de fapt, timp de secole nici un creştin nu a mîncat sînge“.
Nếu chúng ta giải thích lệnh cấm của các sứ đồ bằng thực hành của tín đồ Đấng Christ thời ban đầu, là những người mà ta không thể cho rằng đã không hiểu đúng tính chất và phạm vi của lệnh đó, thì chúng ta không thể nào không kết luận rằng luật đó đã được định là tuyệt đối và vĩnh cửu; vì không có tín đồ Đấng Christ nào đã ăn huyết trong nhiều thế kỷ”.
Anvergura este de 62–88 mm pentru specia caecigena și 40–65 mm pentru masculi și 48–90 mm pentru femelele subspeciei stroehlei.
Sải cánh dài 62–88 mm for ssp. caecigena and 40–65 mm đối với con đực và 48–90 mm đối với con cái of ssp. stroehlei.
Deşi Alma 7:11–13 este un fragment lung care conţine o scriptură de bază, acesta cuprinde cuvinte specifice care vă pot ajuta să vă amintiţi de-a lungul vieţii voastre anvergura şi puterea ispăşirii.
Mặc dù là một đoạn thánh thư thông thạo dài, nhưng An Ma 7:11–13chứa đựng những từ cụ thể mà có thể giúp các em nhớ mức độ và quyền năng của Sự Chuộc Tội trong suốt cuộc sống của các em.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anvergura trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.