anvelope trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anvelope trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anvelope trong Tiếng Rumani.

Từ anvelope trong Tiếng Rumani có các nghĩa là lốp, vỏ, lốp xe, khí động, khí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anvelope

lốp

vỏ

lốp xe

khí động

khí

Xem thêm ví dụ

Este ceea ce este dincolo de magazin anvelope este de 10 minute.
Vậy tôi có thể đến gặp anh sau khoảng 10'nữa không?
Voi sunteți Harveys ale companiei de anvelope, da?
Gia đình Harvey có công ty sản xuất lốp xe?
Anvelopele nu i-ar folosi la nimic.
Như vậy lốp sẽ bị hỏng.
Gândiţi-vă: Aţi mers vreodată cu o maşină sau pe o bicicletă care avea o anvelopă cu o umflătură mare?
Để minh họa: Bạn có bao giờ lái một chiếc xe hơi hoặc xe đạp mà bánh xe có chỗ bị phình to không?
Într-o broşură publicată de Fundaţia Australiană pentru Glaucom se spune: „Forma ochiului e dată de presiunea din interior: ţesuturile moi ale ochiului sunt «umflate», asemenea unei anvelope sau unui balon“.
Một tài liệu do Quỹ Tài Trợ Phòng Chống Glaucoma ở Úc (QTTPCG) giải thích về bệnh này: “Mắt cứng là nhờ nhãn áp—các mô mỏng manh của mắt ‘phồng lên’, y như lốp xe hoặc quả bóng”.
Muncitorii jua kali (echivalentul în swahili pentru „soare arzător“) lucrează în arşiţa soarelui confecţionând sandale din anvelope vechi sau lămpi de petrol din cutii de conserve.
Những công nhân jua kali (tiếng Swahili dùng để chỉ “mặt trời gay gắt”) phải làm việc dưới nắng chang chang. Họ làm giày xăng đan bằng vỏ xe cũ hoặc đèn dầu lửa bằng hộp thiếc loại.
A fost repartizat la divizia de raționalizare a anvelopelor, unde trebuia să răspundă la scrisori.
Ông được phân công vào bộ phận phân phối lốp xe, được giao nhiệm vụ trả lời thư từ.
" Regele Anvelopelor. "
" Vua Vỏ Xe. "
Aceasta e anvelopa și aceasta e gondola, sarcina utilă.
Đây là vỏ khỉ cầu, và đây là giỏ khí cầu, trọng tải.
După ce ne-am amăgit atâta timp cu ideea că instrumentele și tehnologia noastră pot controla natura, deodată, ne aflam față în față cu slăbiciunile noastre, cu lipsa noastră de control, când țițeiul țâșnea, în ciuda fiecărei încercări de a-l opri -- sigilarea cu ciment a puțurilor și, memorabila încercarea de a le astupa cu deșeuri -- strălucita idee de a îndesa anvelope vechi și mingi de golf în acea gaură a lumii.
Sau khi tự nhủ với bản thân chúng ta rằng những công cụ và công nghệ có thể điều khiển tự nhiên, đột nhiên ta phải đối mặt với điểm yếu của chính mình, với sự thiếu kiểm soát, khi mà dầu vẫn cứ tràn trong mọi nỗ lực nhằm ngăn nó lại. Dàn thêm các thùng lớn, cài đặt thêm các van và, đáng nhớ nhất là, junk shot-- một ý tưởng "sáng suốt" khi ném vỏ xe hay banh gôn cũ xuống cái lổ hổng trong lòng đất đó.
Din aer am văzut mii de pachete de plastic albe, proprietate a unei firme de protecție a mediului care se pretinde ecologică și reciclează milioane de anvelope pentru a menține și îmbunătăți calitatea vieții oamenilor.
Trên máy bay, tôi đã thấy hàng ngàn bó nhựa trắng của một của 1 nền công nghiệp bảo quản mà được cho rằng nó thân thiện với môi trường và tái chế hàng triệu lốp xe để bảo tồn cuộc sống con người và để cải thiện cuộc sống con người.
Şi într- o zi, copiii săreau prin anvelope umflate.
Và một ngày nọ, bọn trẻ nhảy qua các phao bơi.
În urma accidentului a avut loc serie de modificări, incluzând izolații electrice mai bune, ranforsări de Kevlar la rezervoarele de combustibil și anvelope speciale rezistente la explozie.
Vụ tai nạn dẫn tới một chương trình cải tiến sau đó, gồm cả những biện pháp kiểm soát điện tử tin cậy hơn, lớp phủ Kevlar cho các bình nhiên liệu và những loại lốp được chế tạo đặc biệt chống nổ.
„Totul era raţionalizat — mâncarea, benzina, anvelopele pentru maşini, totul.
Mọi thứ đều bán ra theo khẩu phần—nào là thịt, xăng, bánh xe hơi, đủ hết.
Cred că e vorba de anvelopele de 8 inch care le-au comandat lui Kruger.
Có thể lấy đống lốp 8 " của Krueger.
În scopul de a obține bani pentru o întâlnire amoroasă, Abagnale a conceput un sistem prin care a folosit cardul de combustibil pentru a "cumpăra" anvelope, baterii și alte piese auto, împărțind de fapt banii cu benzinarii.
Để chi trả cho những cuộc hẹn với các cô bạn gái, Frank đã nghĩ ra một kế hoạch, đó là dùng thẻ tín dụng để "mua" lốp xe, ắc quy và các phụ tùng ô tô khác tại trạm xăng.
Mulţi dintre americani au anvelope de la mine.
Rất nhiều người Mỹ các anh chạy qua cây cầu đó bằng vỏ xe của tôi.
Vei verifica anvelopele?
Bạn kiểm trả lốp xe nhé?
O asemenea anvelopă trebuie reparată ca să nu se dezumfle sau să se spargă.
Bánh xe cần phải được sửa chữa trước khi nó bị xẹp hoặc hỏng nặng.
Nu au nevoie de anvelope scumpe şi rareori întâmpină probleme pe suprafeţele alunecoase.
Chúng không cần bánh xe đắt tiền và hiếm khi bị trượt chân trên những mặt đường trơn.
Ca să vă dau un exemplu, dupa ce scurgi seva dintr-un arbore de cauciuc, o transformi în cauciuc brut și faci o anvelopă din ea -- produsul.
Ví dụ như, chúng tôi trích nhựa từ cây cao su, chuyển nó thành cao su thô và từ đó làm ra lốp xe - sản phẩm cuối.
Dacã vei fi întrebat, vei spune cã ai simţit cã e ceva în neregulã cu anvelopele.
Nếu họ có hỏi anh phải nói gì?
Nu avem cric să schimbăm anvelopa.
Không có con đội để thay bánh xe.
În vârful degetelor are pernuţe prevăzute cu striaţii care îi dau aderenţă, asemenea benzii de rulare ce asigură aderenţă anvelopelor.
Mỗi đầu ngón tay đều có một miếng đệm đặc biệt với những đường rãnh để bám chặt, giống như rãnh của lốp xe.
Curând el s-a întors la maøinæ øi încet ne-am întors acasæ la mica fermæ unde locuiam, la fiecare rotaflie a roflii janta atingea anvelopa.
Chẳng mấy chốc, anh quay lại xe và lái chậm chạp trở về căn nhà nơi nông trại mà chúng tôi đang sống, với tiếng ken két của kim khí chạm vào bánh xe mỗi khi quẹo.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anvelope trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.