anulare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ anulare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anulare trong Tiếng Rumani.
Từ anulare trong Tiếng Rumani có nghĩa là Hoàn tác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ anulare
Hoàn tácnoun |
Xem thêm ví dụ
Beth, am primit mesajul tău despre anularea cinei, aşa că m-am gândit să trec pe aici. Beth, tôi nhận được tin nhắn của cô về chuyện hủy bữa tối vì thế nên tôi đến đây. |
După ce Papa Clement al VIII-lea a anulat căsătoria lui Henric cu Margareta de Valois dându-i autorizarea să se recăsătorească, în martie 1599 Henric i-a oferit metresei sale inelul său de încoronare. Sau khi xin Giáo hoàng Clement VIII hủy bỏ hôn nhân với Marguerite nhà Valois và cho phép tái hôn, tháng 3 năm 1599, Henri tặng người tình chiếc nhẫn đăng quang. |
Cerere anulată de către utilizator Yêu cầu bị người dùng hủy bỏ |
Nu putea să se întoarcă şi să anuleze problema din tinereţe de unul singur, dar putea începe din acel moment şi, cu ajutor, putea şterge sentimentul de vinovăţie care rămăsese cu el în toţi aceşti ani. Ông không thể trở lại và tự mình xóa bỏ vấn đề của thời tuổi trẻ của mình, nhưng ông có thể bắt đầu, nơi ông hiện đang sống và, với sự giúp đỡ, có thể xóa bỏ cảm giác tội lỗi mà đã đeo đẳng theo ông trong suốt những năm tháng đó. |
Anulăm datoria respectivei persoane, iar ea nu ne mai este îndatorată. Chúng ta xóa bỏ nợ nần và cô ấy không còn nợ chúng ta nữa. |
Nu pot s-o anulez pe Joan. Anh không muốn hủy hẹn với Joan. |
Şi apoi ai Ghid TV, o proprietate Fox, care este pe cale să sponsorizeze premiile video online, dar anulate din pricina solidarităţii cu televiziunea tradiţională, nu a părut să bucure. Và tiếp đến bạn có TV Guide của hãng Fox, sắp sửa tài trợ các giải thưởng video online, nhưng đã hủy bỏ vì thông cảm với truyền hình truyền thống, không hả hê gì. |
Această poruncă nu a fost niciodată anulată. Lệnh truyền này chưa bao giờ bãi bỏ. |
Anularea conferinţei ar fi totuna cu războiul. Bây giờ hủy hội nghị hòa bình đồng nghĩa với tuyên bố chiến tranh. |
Această întârziere a anulat șansele unui atac coordonat cu gruparea llano a Mișcării. Điều này khiến cho hy vọng phối hợp tấn công với cánh llano của phong trào bị thất bại. |
Toate programele de testare militare a drogurilor au fost anulate. Tất cả chương trình kiểm tra thuốc quân đội đã bị hoãn lại. |
Ei bine, filmul meu a fost anulat oficial. Well, bộ phim của tớ đã bị hủy. |
El adaugă: „Papa poate să anuleze uneori legea divină.“ Và thêm: “Đôi khi giáo hoàng có thể làm trái lại luật pháp thiên thượng”. |
Anulez misiunea. Nhiệm vụ bị hủy. |
Anulează întâlnirile de mâine. Hủy lịch làm việc ngày mai đi. |
Păcatul lor anulează, xóa tan bao đau buồn hay khóc than. |
b) Cum a anulat Isus lucrările Diavolului? (b) Chúa Giê-su làm vô hiệu hóa công việc của Ma-quỉ như thế nào? |
În mod asemănător, anularea datoriei lui Adam le aduce beneficii milioanelor de descendenţi ai săi — dar nu şi lui Adam“. Tương tự như thế, việc thanh toán một món nợ của A-đam đem lợi ích cho hàng triệu con cháu ông —nhưng A-đam thì không được hưởng”. |
Altă ipoteză, din care principiul auto-consistenței a lui Novikov poate fi luat ca exemplu, afirmă că dacă cineva ar fi să călătorească în timp, legile naturii (sau a altei cauze ce intervine) i-ar interzice pur și simplu călătorului să facă orice din care să rezulte în anularea înfăptuirii călătoriei. Một giải pháp khác, trong đó lý thuyết bất biến Novikov là một ví dụ, là nếu một ai đó trở về quá khứ, thì quy luật tự nhiên (hoặc nguyên nhân can thiệp khác) sẽ ngăn cấm không cho nhà du hành thời gian làm những việc gì mà sau đó làm cho chuyến du hành thời gian của họ không thể xảy ra. |
Planul a fost anulat şi a rămas în nivelul 4 de atunci. Kế hoạch bị hoãn lại và nó nằm im ở Tầng 4 từ dạo đó. |
Ar trebui să anulez petrecerea, nu?- Probabil Tôi có nên hủy buổi tiệc không? |
În mod asemănător, Iehova Dumnezeu şi Fiul său mult iubit i-au cumpărat, ca să spunem aşa, pe urmaşii lui Adam şi le-au anulat datoria păcatului pe baza sângelui vărsat al lui Isus. Cũng vậy, Giê-hô-va Đức Chúa Trời và Con yêu quý của Ngài đã mua lại con cháu A-đam và xóa bỏ món nợ tội lỗi của họ dựa trên huyết đã đổ ra của Chúa Giê-su. |
În 1994, Dr. Bradley a dat în judecată corporația Chiron, solicitând anularea brevetului, includerea sa în calitate de co-inventator, precum și daune și venit din drepturile de autor. Vào năm 1994, Bradley kiện Chiron, tìm cách vô hiệu bằng sáng chế, đưa tên mình vào làm đồng phát minh, và nhận tiền bồi thường và thu nhập khủng. |
Expulzarea ta este anulată pentru 24 de ore. Việc lưu vong của cậu bị đình chỉ trong 24 giờ tới. |
Si asta s-a anulat. Hắn cũng bị hủy bỏ rồi. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anulare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.