anulado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anulado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anulado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ anulado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đo ván, hủy bỏ, quỵ rồi, lệnh ngược lại, trống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anulado

đo ván

(knockout)

hủy bỏ

(void)

quỵ rồi

lệnh ngược lại

(cancel)

trống

(void)

Xem thêm ví dụ

Este mandamiento nunca se ha anulado.
Lệnh truyền này chưa bao giờ bãi bỏ.
¿Estás diciendo... que podría ser anulado?
Ý em là... có thể hủy hôn sao?
/* Los ajustes de fuente de la etiqueta "p" son los estilos "predeterminados" que quedan anulados por las reglas de estilo de otras etiquetas.
/* Các tùy chọn cài đặt phông chữ trong thẻ 'p' sẽ trở thành kiểu "mặc định" được ghi đè bởi quy tắc tạo kiểu trên các thẻ khác.
Para saber si se ha anulado un anunciante, vaya a la pestaña Revisión de creatividades y haga clic en una creatividad.
Tuy nhiên, bạn có thể xác định liệu nhà quảng cáo có bị ghi đè hay không bằng cách nhấp vào một quảng cáo trong "Xem xét quảng cáo".
De este modo la acusación contra él fue anulada.
Vụ kiện của chính phủ chống lại bà đã bị hủy bỏ.
Sin embargo, Jalal ad-Din fue anulado y aplastado por el ejército de Chormaqan enviado por el Gran Kan Ögedei en 1231.
Tuy nhiên, Jalal ad-Din đã bị lấn át và đè bẹp trước quân của Xước Nhi Mã Hãn (Chormaqan) do Đại Hãn Oa Khoát Đài (Ögedei) cử đến vào năm 1231.
Su memoria central quedó anulada por el trauma del asesinato de su hijo, Bernard.
Bộ nhớ cơ sở của nó đã bị ghi đè bởi cú sốc sau cái chết của đứa con, Bernard.
Ya Io ha anulado dos veces.
Well, trước đây anh ta đã hủy 2 lần rồi.
El sucesor de Nixon, Gerald Ford, mostró poco interés en continuar la batalla contra Lennon, y la orden de expulsión fue anulada en 1975.
Người kế nhiệm ông, phó Tổng thống Gerald Ford, không quan tâm nhiều tới việc chống lại Lennon, và cuối cùng lệnh trục xuất được dỡ bỏ vào năm 1975.
¡Cuánto menos escaparían del castigo los cristianos hebreos si rechazaban lo que Dios les decía mediante Jesús y se hacían apóstatas que se adhirieran a la Ley de Moisés ya anulada por el sacrificio de Cristo! (Hebreos 12:24-27.)
Tín đồ đấng Christ gốc Hê-bơ-rơ có thể có ít cơ hội hơn để thoát khỏi được sự trừng phạt, nếu họ từ chối những gì Đức Chúa Trời nói với họ qua trung gian Giê-su để rồi trở thành kẻ bội đạo bám víu vào Luật pháp Môi-se mà của-lễ hy sinh của Giê-su đã loại bỏ! (Hê-bơ-rơ 12:24-27).
Una lancha rápida en la isla de Alto fue anulada por una enorme ola.
Một tàu cao tốc ở đảo Thượng bị lật bởi một đợt sóng lớn.
La sentencia fue anulada, pero solo después de que estos hombres pasaron dieciséis años entre rejas.
Sau này bản án của họ bị hủy bỏ—chỉ sau khi họ ở tù 16 năm!
Qué hacer: este mensaje suele indicar que tu cuenta de PayPal no está vinculada o que el enlace ha caducado o ha quedado anulado.
Việc cần làm: Thông báo này thường có nghĩa là tài khoản PayPal của bạn không được liên kết, hoặc liên kết đã hết hạn hay bị thu hồi.
Y como la alarma estaba ya anulada los detectores sísmicos no pudieron detectar el taladro.
Và vì chuông báo động đã reo, máy dò địa chấn không thể phát hiện ra tiếng khoan.
Lamentablemente, parece que una cantidad igual de guerras los ha anulado.
Khốn thay, tất cả những cố gắng đó thành mây khói vì biết bao chiến tranh đã bùng nổ sau đó.
10 Reuníos en consejo, y será anulado; hablad palabra, y no permanecerá; aporque Dios está con nosotros.
10 Hãy cùng nhau bàn tính đi, nó sẽ nên hư không; hãy nói lên đi, rồi lời nói sẽ không đứng; avì Thượng Đế ở cùng chúng ta.
Votos anulados: 14.
Số người ứng cử: 14.
Así quedó anulada toda imperfección existente en el óvulo de María, y, por tanto, se produjo un código genético perfecto desde su formación.
Điều này đã làm triệt tiêu bất cứ sự bất toàn nào trong noãn tử của bà Ma-ri, do đó sản xuất một khuôn mẫu di truyền hoàn toàn ngay từ lúc đầu.
Si César fue, como ustedes insisten, un tirano entonces todos sus actos y mandatos son anulados.
Nếu Caesar là bạo chúa theo lời các người, thì mọi hành động và bổ nhiệm của ông ta là vô nghĩa.
De todas formas, la misión fue anulada por efecto del mal tiempo tras partir de Botany Bay en 1788.
Trong một sự kiện, đoàn sứ mệnh này đã bị thời tiết xấu gây thiệt hại sau khi rời Vịnh Botany năm 1788.
Si se ha anulado la monetización de mis anteriores vídeos como resultado de una revisión manual, ¿disminuirá la frecuencia con que se recomendará mi contenido en el futuro?
Nếu sau khi xem xét thủ công, các video trước đây của tôi bị tắt tính năng kiếm tiền thì điều đó có nghĩa là hệ thống sẽ không đề xuất nhiều các video của tôi trong tương lai phải không?
En una batalla, tuvieron que rechazar un asalto directo hecho por cientos de soldados de la infantería enemiga, la clase de ataque que había anulado y destruido a otros grupos de artillería de campaña.
Trong một trận đánh, họ đã phải đẩy lui một cuộc tấn công trực tiếp của hằng trăm lính bộ binh của địch, loại tấn công biển người và phá hủy các khẩu pháo khác.
Pero si envían una señal GPS falsa, surge otro pico y se pueden alinear ambos puntos perfectamente, el rastreador no nota la diferencia y es anulado por la falsa señal más potente que oculta la señal verdadera.
Nhưng nếu bạn gửi một tín hiệu GPS giả một đỉnh chóp khác, và nếu bạn có hai đỉnh chóp này được xếp thành hàng, những điểm theo dõi sẽ không thể nói được sự khác biệt, và chúng sẽ bị tấn công bởi tín hiệu giả mạnh hơn với điểm chóp thật bị ép ra ngoài.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anulado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.