άντρας trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ άντρας trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ άντρας trong Tiếng Hy Lạp.
Từ άντρας trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là chồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ άντρας
chồngnoun Νόμιζα ότι είχε προχωρήσει αλλά τότε πέθανε ο άντρας της σε ένα αυτοκινητιστικό δυστύχημα. Nhưng rồi chồng cô ấy chết sau tai nạn xe hơi. |
Xem thêm ví dụ
+ Όταν ο Σαούλ έβλεπε κάποιον δυνατό ή γενναίο άντρα, τον στρατολογούσε στην υπηρεσία του. + Khi Sau-lơ thấy bất kỳ ai mạnh mẽ hay can đảm, ông liền chiêu mộ để phục vụ mình. |
Εφόσον δεν ήταν παντρεμένη, είπε: «Πώς θα γίνει αυτό, αφού δεν έχω σχέσεις με άντρα;» Vì chưa chồng nên cô hỏi: “Tôi chẳng hề nhận-biết người nam nào, thì làm sao có được sự đó?” |
Ο Ρούντιγκερ θα σε φέρει κοντά την Ζανετάκος, και αυτή στον άντρα σου. Ruddiger có thể dẫn cô đến Zanetakos, và cô ấy dẫn đến Tom. |
Είναι ένας ισχυρός και επικίνδυνος άντρας. Anh ta là một người có thế lực và rất nguy hiểm. |
Έτσι, ο άντρας που κατέβηκε τρέχοντας από το βουνό εκείνη τη νύχτα, δεν έτρεμε από χαρά, αλλά από απόλυτο φόβο. Vậy người đàn ông đã bỏ chạy xuống núi đêm đó run rẩy không phải là do vui sướng mà do căn nguyên sợ hãi, đờ dẫn. |
Καvένας άντρας δεν μπορεί να με σκοτώσει. Không kẻ nào có thể giết được ta. |
Οι άντρες του Τσάνγκροκ, έφτασαν πρώτοι. Người của Changrok đến trước rồi. |
Στους άντρες που έχουν συγγενείς με καρκίνο του προστάτη, η πιθανότητα να προσβληθούν και οι ίδιοι είναι αυξημένη. Những người có thân nhân bị ung thư này có tỉ lệ mắc bệnh cao hơn. |
ΠΜ: Αν σε καλούσαν τώρα να κάνεις ακόμη μία ομιλία TEDWomen, τι θα έλεγες ότι ήταν το αποτέλεσμα αυτής της εμπειρίας, για σένα προσωπικά, και τι έμαθες για τις γυναίκες και τους άντρες, καθώς έκανες αυτό το ταξίδι; PM: Nếu bây giờ chị được mời có một bài nói chuyện nữa của TEDWomen, cá nhân bà sẽ nói gì sau kết quả của lần trải nghiệm này, và điều bà học hỏi được về phụ nữ, và về đàn ông, khi bà kết thúc hành trình này? |
Οι άντρες θα πρέπει να φύγουν... Đám đàn ông phải đi. |
Αυτοί οι άντρες σε θέλανε.. Những người này muốn cậu. |
Για τόσο μικροσκοπικός άντρας, Άθελσταν, είσαι πάρα πολύ βαρύς. Nhỏ con như thế mà anh nặng khiếp Athelstan ạ |
Έχουμε μόλις πάνω από 100 άντρες. Chúng ta chỉ có hơn 100 người. |
Και δεν μας περισσεύουν άντρες. Chúng tôi không có đàn ông để thừa. |
Δεν είναι λίγος χρόνος για να αλλάξει ένας άντρας τόσο πολύ; Thật là 1 thời gian ngắn cho sự thay đổi lớn như thế. |
(2 Σαμουήλ 12:1-13· 2 Χρονικών 26:16-20) Σήμερα, η οργάνωση του Ιεχωβά διορίζει ατελείς άντρες για να δίνουν συμβουλές, τις οποίες οι ώριμοι Χριστιανοί δέχονται με χαρά και τις εφαρμόζουν. Ngày nay, tổ chức của Đức Giê-hô-va bổ nhiệm những người bất toàn để khuyên bảo, và các tín đồ Đấng Christ thành thục sẵn lòng chấp nhận và áp dụng lời khuyên. |
Ναι, άντρες, δείξτε ότι νιώθετε συμπόνια. Vậy, hỡi người chồng, hãy biểu lộ lòng thấu cảm. |
Ωστόσο, ακόμη και πρωτύτερα, στις ημέρες του Ησαΐα, μεγάλο μέρος του έθνους ήδη καλυπτόταν από πνευματικό σκοτάδι, πράγμα που τον υποκίνησε να προτρέψει τους συμπατριώτες του: «Άντρες του οίκου του Ιακώβ, ελάτε να περπατήσουμε στο φως του Ιεχωβά»! —Ησαΐας 2:5· 5:20. Tuy nhiên, sự tối tăm về mặt thiêng liêng đã vây phủ phần lớn vương quốc này từ trước đó, ngay từ thời của Ê-sai, vì thế nhà tiên tri đã thúc giục dân sự mình: “Hỡi nhà Gia-cốp, hãy đến, chúng ta hãy bước đi trong sự sáng của Đức Giê-hô-va”!—Ê-sai 2:5; 5:20. |
Τι είδους άντρας είμαι; Tôi là loại người nào? |
Καταλαβαίνεις περισσότερο το Θεό και τη Βίβλο, απ'ό, τι τους άντρες. Cái đó cho thấy cô hiểu về Chúa Trời và cuốn sách của ổng nhiều hơn hiểu con người. |
Οι οπαδοί της Εκκλησίας της Σκωτίας θεωρούσαν ότι ήταν «σχεδόν βλάσφημο» το να παριστάνουν ότι κατανοούν την Αγία Γραφή και να κηρύττουν το άγγελμά της άντρες αμόρφωτοι, «γεννημένοι για τον αργαλειό, τη βελόνα και το αλέτρι». Riêng những người trung thành với Giáo hội Scotland thì cho rằng điều này “gần như xúc phạm đến Đức Chúa Trời” vì những người ít học “sinh trưởng trong những gia đình thợ dệt, thợ may, hoặc cày bừa” lại làm ra vẻ mình hiểu Kinh-thánh và giảng dạy thông điệp của Kinh-thánh. |
Γιατί δεν μπορώ καν να φανταστώ ότι θα δω κάτι χωρίς τον άντρα μου. Bởi vì tôi không thể hình dung ra chuyện đi chơi đâu đó mà không có chồng tôi. |
Με ποιους τρόπους έδειξε ο Θεός αγάπη, με το να δημιουργήσει τον άντρα και τη γυναίκα, και με το να προμηθεύσει γι’ αυτούς; Đức Chúa Trời bày tỏ lòng yêu thương qua những cách nào trong việc sáng tạo người nam và người nữ và trong việc cung cấp cho họ? |
Όταν μιλάτε με τρίτους, να χρησιμοποιείτε συχνά το «εμείς», καθώς και φράσεις όπως «η γυναίκα μου και εγώ» ή «ο άντρας μου και εγώ». Thường xuyên nói “chúng tôi” và những câu như “vợ chồng tôi”, “bà xã và tôi” hay “ông xã và tôi”. |
Φαντάζομαι ότι η γυναίκα που το είχε αγαπούσε έναν άντρα που δε μπορούσε ν'αποκτήσει. Tôi nghĩ rằng người phụ nữ trước sở hữu nó, đã yêu người đàn ông mà cô ấy không lấy được. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ άντρας trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.