αντίθετα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ αντίθετα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αντίθετα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ αντίθετα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là ngược lại, trái lại, có chứ, chống lại, chống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ αντίθετα

ngược lại

(against)

trái lại

(contrariwise)

có chứ

(rather)

chống lại

(against)

chống

(against)

Xem thêm ví dụ

Αντίθετα, «οι αρχαίοι Αιγύπτιοι ήταν το μοναδικό έθνος της Ανατολής που αρνούνταν τη γενειάδα», λέει η Εγκυκλοπαίδεια Βιβλικής, Θεολογικής και Εκκλησιαστικής Φιλολογίας (Cyclopedia of Biblical, Theological, and Ecclesiastical Literature) των Μακ Κλίντοκ και Στρονγκ.
Trái lại, Bách khoa tự điển văn chương Kinh Thánh, thần học và giáo hội (Cyclopedia of Biblical, Theological, and Ecclesiastical Literature) của hai tác giả McClintock và Strong viết: “Ai Cập cổ đại là dân tộc Đông Phương duy nhất không chấp nhận việc để râu”.
Εάν το να αποταμιεύεις είναι παροντικός πόνος με αντάλλαγμα μελλοντική ευχαρίστηση, το κάπνισμα είναι ακριβώς το αντίθετο.
Nếu tiết kiệm là nỗi đau hiện tại đổi lại niềm vui tương lai thì hút thuốc là ngược lại.
Αντίθετα, ο Φαραώ υπερήφανα δήλωσε: «Τις είναι ο Κύριος [Ιεχωβά (ΜΝΚ)], εις του οποίου την φωνήν θέλω υπακούσει;»
Thay vì nghe theo, Pha-ra-ôn đã ngạo mạn tuyên bố: “Giê-hô-va là ai mà trẫm phải vâng lời người, để cho dân Y-sơ-ra-ên đi?
• Τι έχετε μάθει από τα παραδείγματα αντίθετων επιλογών που εξετάσαμε;
• Bạn học được gì từ những gương về sự chọn lựa trái ngược nhau mà chúng ta đã xem xét?
Αντίθετα με σένα, που την έβαλες να πιει το αίμα σου με το που τη γνώρισες.
Không giống như cậu cho cô ấy uống máu ngay đêm cậu gặp cô ấy.
Αντίθετα, μόνο οι κυβερνήσεις έχουν ψήφο στο ITU.
Thay vào đó, chỉ có các chính phủ mới có quyền bỏ phiếu ở ITU.
Ακόμη και εκείνοι που έχουν αντίθετες απόψεις συνήθως εργάζονται μαζί.
Ngay cả những người có quan điểm đối lập thường sẽ hợp tác.
Αντίθετα, πολλοί πρόβλεψαν ότι ο πόλεμος θα τελείωνε σε μερικούς μήνες.
Trái lại, nhiều người tiên đoán là nó sẽ chấm dứt trong vòng vài tháng.
Αντίθετα, έκανε το θέλημα του Θεού.
Đúng hơn, ngài đang làm ý muốn của Đức Chúa Trời.
Ο Παράδεισος είναι ακριβώς το αντίθετο.
Thiên đường là nơi hoàn toàn ngược lại.
Το όλο νόημα αυτής της εκστρατείας ήταν να είμαι το αντίθετο του Άντεργουντ.
Toàn bộ quan điểm của chiến dịch này hoàn toàn đối nghịch với Underwood.
Αντίθετα, θα σας δώσουμε έναν κωδικό VIP που θα σας δίνει δωρεάν πρόσβαση στα παιχνίδια.
Chúng tôi thực ra sẽ cho bạn 1 mã VIP để bạn có thể truy cập vào trò chơi miễn phí.
Θα προτιμούσα να μην είχα σπουδάσει ποτέ σε αυτό το σχολείο αλλά, αντίθετα, να είχα ανατραφεί στις οδούς του Ιεχωβά.
Điều tôi thích hơn là đã không bao giờ vào học trong trường đó, mà được học đường lối của Đức Giê-hô-va.
Πόσο καλύτερο είναι όταν και οι δυο σύντροφοι αποφεύγουν να εκστομίζουν κατηγορίες, αλλά, αντίθετα, μιλούν με ευγενικό και ήπιο τρόπο!—Ματθαίος 7:12· Κολοσσαείς 4:6· 1 Πέτρου 3:3, 4.
Thật là tốt hơn biết bao khi cả hai vợ chồng tránh đổ lỗi nhau nhưng nói với nhau bằng giọng tử tế và dịu dàng! (Ma-thi-ơ 7:12; Cô-lô-se 4:6; I Phi-e-rơ 3:3, 4).
(Φιλιππησίους 2:16) Αντίθετα, με το ισχυρό άγιο πνεύμα του, ενέπνευσε τη συγγραφή της Αγίας Γραφής έτσι ώστε «να έχωμεν την ελπίδα δια της . . . παρηγορίας των γραφών».
Thay vì thế, qua thánh linh mạnh mẽ của Ngài, Ngài soi dẫn việc viết Kinh-thánh để mà “bởi sự nhịn-nhục và sự yên-ủi của Kinh-thánh dạy mà chúng ta được sự trông-cậy [hy vọng]” (Rô-ma 15:4).
Αντί για αυτό, ο κόσμος φαίνεται να κινείται προς την αντίθετη κατεύθυνση.
Trái lại, dường như thế giới đang chuyển ngược hướng.
Η Σχέση σας με τον Ιεχωβά: Οποιαδήποτε επιχειρηματική πράξη είναι αντίθετη με τους νόμους και τις αρχές του Θεού, ακόμη και αν συνηθίζεται στις επιχειρηματικές υποθέσεις, θα μπορούσε να βλάψει τη σχέση ενός ατόμου με τον Πλάστη του.
Mối liên lạc của bạn với Đức Giê-hô-va: Trong kinh doanh bất cứ hành động nào đi nghịch lại luật pháp và nguyên tắc của Đức Chúa Trời, dù điều đó là thông thường trong việc buôn bán, cũng sẽ làm tổn thương mối liên lạc của một người đối với Đấng tạo ra mình.
Γιατί, λοιπόν, να επιτρέπουμε στον Σατανά να μας κάνει να πιστεύουμε το αντίθετο;
Đúng, chúng ta có thể được cứu vớt! Lẽ nào chúng ta để Sa-tan làm mình nghi ngờ điều đó?
Οι . . . δρόμοι τους [είναι] αντίθετοι· και όμως, φαίνεται ότι η καθεμιά τους έχει κληθεί από κάποιο άγνωστο σχέδιο της Θείας Πρόνοιας να κρατήσει μια ημέρα στα χέρια της τις τύχες της μισής ανθρωπότητας».
Dù đường lối... của hai bên khác biệt, nhưng mỗi bên hình như được điều khiển bởi sự hoạch định bí mật nào đó của Thượng Đế nhằm một ngày kia nắm trong tay định mệnh của nửa thế giới”.
● Υπό ποιες περιστάσεις θα ήταν αποδεκτό να κάνεις παρέα με άτομα του αντίθετου φύλου;
● Tiếp xúc với người khác phái trong những trường hợp nào là thích hợp?
Αυτός θα βασάνιζε τους γονείς του, όχι το αντίθετο.
Hẳn là hành hạ bố mẹ ghê lắm, chứ không phải ngược lại đâu.
□ Πώς η στάση των παπών είναι αντίθετη με τη στάση του Πέτρου και ενός αγγέλου;
□ Thái độ của các giáo hoàng trái ngược thế nào với thái độ của Phi-e-rơ và của một thiên sứ?
Αντίθετα από τον δίκαιο Νώε, που ζούσε την ίδια περίοδο, οι Νεφιλείμ δεν ενδιαφέρονταν για την εξάπλωση της φήμης του Ιεχωβά.
Khác với người công bình Nô-ê sống đương thời, người Nê-phi-lim không quan tâm đến việc làm rạng danh Đức Giê-hô-va.
Ήθελα να κάνω ό,τι μου άρεσε και δεν ήθελα να μου λέει κανείς το αντίθετο».
Tôi muốn làm những điều mình muốn, và không muốn nghe ai nói gì khác”.
Αν έχεις ποτέ την ατυχία να πέσεις πάνω του, ότι και να σου πει, κάνε το αντίθετο.
Nếu anh có bao giờ thiếu may mắn đến nỗi đụng phải hắn, bất cứ điều gì hắn bảo anh làm, hãy làm ngược lại.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αντίθετα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.