antihistamine trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ antihistamine trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ antihistamine trong Tiếng Anh.
Từ antihistamine trong Tiếng Anh có nghĩa là thuốc kháng histamin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ antihistamine
thuốc kháng histaminnoun |
Xem thêm ví dụ
Antihistamines , decongestants , painkillers , and antidepressants are among the drugs that can cause dry mouth . Thuốc kháng histamine , thuốc giảm xung huyết , thuốc giảm đau , và thuốc chống trầm cảm là những thuốc có thể gây khô miệng . |
Other measures, such as antihistamines and steroids, are complementary. Các biện pháp khác, như thuốc kháng histamine và steroid, được bổ sung. |
Others , such as NyQuil , combine antihistamines with alcohol . Các loại khác , chẳng hạn như NyQuil , kết hợp thuốc kháng histamine với chất rượu cồn . |
The antihistamines used in OTC sleep aids can produce common side effects , some of them severe . Chất kháng histamine được sử dụng trong thuốc ngủ mua tự do không theo toa có thể gây nhiều tác dụng phụ thường thấy , một số tác dụng phụ nghiêm trọng . |
Importantly, because antihistamines can theoretically behave as inverse agonists or neutral antagonists, they are more properly described as H1-antihistamines rather than H1-receptor antagonists.15 Passani MB, Lin JS, Hancock A, Crochet S, Blandina P (Dec 2004). Importantly, because antihistamines can theoretically behave as inverse agonists or neutral antagonists, they are more properly described as H1-antihistamines rather than H1-receptor antagonists.15 ^ Dùng thuốc kháng histamin thế nào cho đúng cách? ^ a ă â Lưu ý khi dùng thuốc kháng histamin điều trị dị ứng, suckhoedoisong, 6.10.2014 ^ Monroe EW, Daly AF, Shalhoub RF (tháng 2 năm 1997). |
The Common Terminology Criteria for Adverse Events classifications for CRS as of version 4.03 issued in 2010 were: Grade 1: Mild reaction, infusion interruption not indicated; intervention not indicated Grade 2: Therapy or infusion interruption indicated but responds promptly to symptomatic treatment (e.g., antihistamines, NSAIDS, narcotics, IV fluids); prophylactic medications indicated for <=24 hrs Grade 3: Prolonged (e.g., not rapidly responsive to symptomatic medication and/or brief interruption of infusion); recurrence of symptoms following initial improvement; hospitalization indicated for clinical sequelae (e.g., renal impairment, pulmonary infiltrates) Grade 4: Life-threatening consequences; pressor or ventilatory support indicated Grade 5: Death Treatment for less severe CRS is supportive, addressing the symptoms like fever, muscle pain, or fatigue. Tiêu chuẩn Thông dụng để Đánh giá Các biến cố bất lợi dùng để phân loại cho CRS kể từ phiên bản 4.03 được ban hành năm 2010 là: Độ 1: Phản ứng nhẹ, không chỉ định tiêm truyền gián đoạn; không chỉ định can thiệp Độ 2: Chỉ định điều trị hoặc tiêm truyền gián đoạn nhưng phải đáp ứng kịp thời với điều trị triệu chứng (ví dụ: thuốc kháng histamine, NSAIDS, ma túy, dịch IV); thuốc dự phòng được chỉ định trong vòng 24 giờ Độ 3: Kéo dài (ví dụ: không đáp ứng nhanh với thuốc điều trị triệu chứng và / hoặc gián đoạn ngắn trong tiêm truyền); tái phát các triệu chứng sau những cải thiện ban đầu; chỉ định nhập viện để lại di chứng lâm sàng (ví dụ suy thận, thâm nhiễm phổi) Độ 4: Hậu quả đe dọa tính mạng; chỉ định tăng áp hoặc hỗ trợ thông khí Độ 5: Tử vong Liệu pháp cho CRS nhẹ là chăm sóc điều trị, giải quyết các triệu chứng như sốt, đau cơ hoặc mệt mỏi. |
The antihistamine cyproheptadine is also effective, probably due to its antiserotonergic effects. Các antihistamine cyproheptadine cũng có hiệu quả, có thể là do hiệu quả chống huyết khối. |
In this sense of the word, antihistamines are subclassified according to the histamine receptor that they act upon. Thuốc kháng histamin được phân loại theo nhóm receptor của histamin mà nó đối kháng. |
So he gave me an antihistamine. Rồi cậu ấy vài liều thuốc. |
Efforts include stopping the cause, pain medication, and antihistamines. Mục tiêu bao gồm loại bỏ nguyên nhân, giảm đau, và thuốc kháng sinh. |
If one of these antihistamines alone does not relieve your morning sickness , you can try taking it with vitamin B6 . Nếu chỉ dùng riêng lẻ một trong những thứ thuốc kháng histamin không giảm được ốm nghén thì bạn có thể dùng thêm vi-ta-min B6 . |
For people with motion sickness and vertigo, antihistamines and anticholinergics such as meclizine and scopolamine are particularly effective. Đối với những người say tàu xe và chóng mặt, thuốc kháng histamin và thuốc kháng cholinergic như meclizine và scopalamine đặc biệt hiệu quả. |
Drugs of the antihistaminic and proton pump inhibitor classes can inhibit the production of acid in the stomach, and antacids are used to neutralize excessive existing acid. Các thuốc nhóm kháng histamine và ức chế bơm proton (proton pump inhibitor) có thể ức chế việc tiết axit trong dạ dày, và các chất kháng axit được sử dụng để trung hòa axit có mặt trong dạ dày. |
And in both the case of the tuberculosis ward and the antihistamine, someone had to be able to recognize that a drug that was designed to do one thing -- treat tuberculosis or suppress allergies -- could be used to do something very different -- treat depression. Trong cả hai trường hợp bệnh lao và thuốc kháng histamine, ai đó phải nhận ra là có một loại thuốc được tạo ra để làm một việc -- chữa lao hay chặn các dị ứng -- có thể làm thêm những việc rất khác -- chữa trầm cảm. |
However , histamine , a chemical messenger in the brain , promotes wakefulness , so antihistamine has the effect of making some patients feel sleepy . Tuy nhiên , histamine , một chất hoá học về truyền tin trong não , kích thích sự tỉnh táo , cho nên thuốc kháng histamine có tác dụng làm cho một số bệnh nhân cảm thấy buồn ngủ . |
Allergies may also cause problems , and a doctor may prescribe medications such as antihistamines or decongestants to control an itchy , runny , or stuffy nose . Các bệnh dị ứng cũng có thể gây ra của vấn đề và bác sĩ có thể kê toa thuốc kháng histamine hoặc thuốc làm thông mũi để làm giảm ngứa , chảy mũi , hoặc nghẹt mũi . |
The main ingredient of over-the-counter sleeping pills is an antihistamine . Thành phần chính của các loại thuốc ngủ mua tự do không theo toa là thuốc kháng histamine . |
Antihistamines are generally taken for allergies , hay fever and common cold symptoms , in brand name medication such as Benadryl . Thuốc kháng histamine thông thường được sử dụng chống dị ứng , viêm mũi dị ứng và các triệu chứng cảm lạnh , có trong thương hiệu thuốc như là Benadryl . |
Some other OTC sleep medications combine antihistamines with the pain reliever Acetaminophen ( found in brand names like Tylenol PM and Aspirin-Free Anacin PM ) . Một số thuốc ngủ mua tự do không theo toa khác kết hợp thuốc kháng histamine với thuốc giảm đau Acetaminophen ( có trong các thương hiệu chẳng hạn như Tylenol PM và Aspirin-Free Anacin PM ) . |
The second antidepressant we discovered, also by accident, in the 1950s, from an antihistamine that was making people manic, imipramine. Loại thuốc chống trầm cảm thứ hai cũng đã được khám phá một cách tình cờ, vào những năm 1950, từ thuốc kháng histamine, thứ gây tâm lý vui buồn thất thường, đó là imipramine. |
Agents where the main therapeutic effect is mediated by negative modulation of histamine receptors are termed antihistamines; other agents may have antihistaminergic action but are not true antihistamines. Các thuôc các hiệu quả điều trị chính qua ức chế hoatddoojngj của các receptor histamin được gọi là các thuốc kháng histamin; các thuốc khác có thể có hoạt tính antihistaminergic nhưng không phải là thuốc kháng histamin thật. |
Researchers began a process of rational drug design to isolate antihistamine-derived compounds that would selectively target these systems. Các nhà nghiên cứu đã bắt đầu quá trình thiết kế thuốc để cô lập các dẫn chất kháng histamine có hệ thống chọn lọc mục tiêu. |
Short courses of sedative antihistamines such as chlorpheniramine may be useful in alleviating the itch. Các liều dùng ngắn hạn của thuốc kháng histamin an thần như chlorpheniramine có thể hữu ích trong việc làm giảm ngứa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ antihistamine trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới antihistamine
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.