anthrax trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ anthrax trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anthrax trong Tiếng Anh.
Từ anthrax trong Tiếng Anh có các nghĩa là bệnh than, cụm nhọt, Bệnh than. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ anthrax
bệnh thannoun (disease) It's definitely anthrax, and it definitely can't be anthrax. Chắc chắn là bệnh than và cũng không thể là bệnh than. |
cụm nhọtnoun |
Bệnh thannoun (acute disease caused by the bacterium Bacillus anthracis) The anthrax could relapse and be more resistant. Bệnh than có thể trở lại và mạnh hơn. |
Xem thêm ví dụ
That's the anthrax alarm. Đó là báo động Anthrax. |
Oh, and anthrax grows along the interstate? Oh, và bệnh than phát triển giữa các tiểu bang à? |
Secondly, our public health system, as we saw with anthrax, is a real disaster. Thứ nhì, hệ thống sức khỏe công cộng của chúng ta, như chúng ta đã thấy qua bệnh than, thật sự là thảm họa. |
We know the cell that abaza put together has access to anthrax, But we can't find any reports of any going missing in the states. Ta biết phần tử mà Abaza tụ họp có thể tiếp cận bệnh than, nhưng chúng tôi không thể tìm thấy báo cáo bị mất tích ở trong nước. |
Human anthrax vaccines were developed by the Soviet Union in the late 1930s and in the US and UK in the 1950s. Vắc-xin bệnh than ở người đã được Liên Xô phát triển vào cuối những năm 1930 và ở Mỹ và Anh vào những năm 1950. |
The anthrax alarms only went off across five floors Báo động Anthrax chỉ bị tắt khi chúng ta qua được # tầng |
The Castle Anthrax? Lâu đài Anthrax? |
Could they get enough anthrax? Họ có thể có đủ bệnh than không? |
It is named after Louis Pasteur, who made some of the greatest breakthroughs in modern medicine at the time, including pasteurization and vaccines for anthrax and rabies. Nó được đặt tên theo Louis Pasteur, người đã thực hiện một số trong những bước đột phá lớn nhất trong y học hiện đại vào thời điểm đó, bao gồm khử trùng và vắc-xin bệnh than và virus bệnh dại. |
In 1991, thrash metal band Anthrax collaborated with political hip hop outfit Public Enemy on a version of the latter's "Bring the Noise", which saw rapped vocals shared between the Anthrax's Scott Ian and Public Enemy's Chuck D over a heavy electric guitar and electric bass riff. Năm 1991, ban nhạc thrash metal Anthrax kết hợp với nhóm nhạc hip hop theo hơi hướng chính trị Public Enemy trong một phiên bản mới của "Bring the Noise", bài hát có phần lời rap được chia sẻ giữa Scott Ian của Anthrax và Chuck D của Public Enemy trên một đoạn riff của guitar điện và guitar bass. |
What if his body worked so hard attacking the anthrax that it started attacking itself? Nếu cơ thể phải chống chọi với bệnh than và tự tấn công chính nó thì sao? |
And they didn't die because they didn't have anthrax anymore. Chúng không chết vì chúng không còn nhiễm bệnh than nữa. |
That's a bunch of mice that had been poisoned by our scientist friends down in Texas, at Brooks Air Base, with anthrax. Đây là một bầy chuột đã bị đầu độc bởi những nhà khoa học, bạn tôi, ở Texas, ở Căn cứ Không quân Brooks, với vi khuẩn bệnh than. |
On July 12, 1880, Toussaint presented his successful result to the French Academy of Sciences, using an attenuated vaccine against anthrax in dogs and sheep. Năm 1880 với công bố của ông vào 12 tháng 7 tại Viện hàm lâm khoa học Pháp, Toussaint đã trình bày kết quả thành công của mình với một loại vắc-xin chống lại bệnh than trên chó và cừu. |
How did a terror cell get its hands on anthrax without a single lab reporting a security breach? Làm sao một nhóm khủng bố đặt tay lên bệnh than mà không có phòng thí nghiệm báo cáo vi phạm an ninh? |
Like anthrax. Như bệnh than vậy. |
Bacilli is a taxonomic class of bacteria that includes two orders, Bacillales and Lactobacillales, which contain several well-known pathogens such as Bacillus anthracis (the cause of anthrax). Trực khuẩn là một nhóm vi khuẩn bao gồm hai họ, Bacillales và Lactobacillales, trong đó có chứa một số mầm bệnh hay gặp như Bacillus anthracis (nguyên nhân của bệnh than). |
We've all learned what -- the kind of panic that can occur when an old disease rears its head, like anthrax. Chúng ta đều biết rằng - kiểu hoảng sợ có thể xảy ra khi 1 bệnh cũ bùng phát trở lại, như bệnh than. |
In Castle Anthrax, we have a punishment for setting alight the Grail-shaped beacon. Ở Lâu đài Anthrax, chúng tôi có một hình phạt dành cho tội chỉnh đèn hiệu hình Cái Chén. |
Pasteur publicly claimed his success in developing the anthrax vaccine in 1881. Thực tế là Pasteur tuyên bố công khai thành công của ông trong việc phát triển vắc-xin bệnh than năm 1881. |
Ebola was relatively ignored until September 11 and the anthrax attacks, when all of a sudden, people perceived Ebola as, potentially, a bioterrorism weapon. Dịch Ebola hoàn toàn không được chú ý đến cho mãi đến 11/9 và đợt khủng bố bằng bệnh than thì bỗng dưng, Ebola được xem là có tiềm năng trở thành một loại vũ khí sinh học đáng sợ |
In 2002, through a project organized by the United States and with Uzbekistan's assistance, 10 anthrax burial sites were decontaminated. Năm 2002, qua một dự án tổ chức bởi Hoa Kỳ có sự hỗ trợ của Uzbekistan, 10 điểm chôn hóa chất bệnh than đã được khử độc. |
We use shower heads to deliver poison gas, letters with anthrax, airplanes as weapons, mass rape as a military strategy. Ta dùng vòi hoa sen để vận chuyển khí độc, cấy bệnh than vào bì thư, dùng máy bay như một thứ vũ khí, áp dụng hiếp dâm tập thể vào quân sự. |
Vaccines against the livestock and human disease anthrax—caused by the bacterium Bacillus anthracis—have had a prominent place in the history of medicine, from Pasteur’s pioneering 19th-century work with cattle (the first effective bacterial vaccine and the second effective vaccine ever) to the controversial late 20th century use of a modern product to protect American troops against the use of anthrax in biological warfare. Vắc-xin bệnh than trên gia súc và con người do vi khuẩn Bacillus anthracis gây ra - đã có một vị trí nổi bật trong lịch sử y học, từ công trình thế kỷ XIX tiên phong của Pasteur với gia súc (vắc xin vi khuẩn hiệu quả đầu tiên và vắc-xin hiệu quả thứ hai) việc sử dụng một sản phẩm hiện đại gây tranh cãi vào cuối thế kỷ XX để bảo vệ quân đội Mỹ chống lại việc sử dụng than trong chiến tranh sinh học. |
Anthrax becomes part of the social lexicon. Bệnh than đã trở thành một thuật ngữ xã hội. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anthrax trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới anthrax
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.