answer back trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ answer back trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ answer back trong Tiếng Anh.

Từ answer back trong Tiếng Anh có các nghĩa là báo nhận, hồi đáp, trả lời lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ answer back

báo nhận

verb

hồi đáp

verb

trả lời lại

verb

Xem thêm ví dụ

Who, then, really are you to be answering back to God?” —Romans 9:14-20.
Ngươi là ai, mà dám cãi lại cùng Đức Chúa Trời?”.—Rô-ma 9:14-20.
Depp answered back, "Look, these are the choices I made.
Depp phản biện: "Nhìn này, đây là lựa chọn của tôi.
20 But who are you, O man, to be answering back to God?
20 Này anh kia, anh là ai mà cãi lại Đức Chúa Trời?
The apostle Paul tells us: “O man, who, then, really are you to be answering back to God?
Sứ đồ Phao-lô nói với chúng ta: “Nhưng, hỡi người, ngươi là ai, mà dám cãi lại cùng Đức Chúa Trời?
and she'd just answer back with, "Black-eyed Susie."
và bà đáp lại với "Susie mắt đen."
In conclusion the headmaster remarked, “If all children were trained like those of Jehovah’s Witnesses, we would have a fine school, with no children who harass others or answer back.”
Khi kết thúc, ông hiệu trưởng khen: “Nếu tất cả con trẻ đều được dạy dỗ theo Kinh-thánh như con của Nhân-chứng Giê-hô-va, thì trường học chúng ta sẽ tốt hơn, không còn học sinh quấy rầy người khác hoặc cãi lại giáo sư nữa”.
I didn't have the answers back then, but on November 8th, 2016, when Donald Trump became our president, it became clear that a large part of the electorate sees them as "the others."
Tôi không có câu trả lời vào lúc đó, nhưng vào ngày 8-11-2016, khi Donald Trump lên làm tổng thống, tôi hiểu ra rằng một phần lớn người bầu cử coi họ là "người khác."
Sir, please don't answer, you're back to theories.
(Ngắt ngang) Thưa bạn, làm ơn đừng trả lời, bạn đã quay trở lại những lý thuyết.
Answering, all back full!
Trả lời, chạy lùi tối đa!
To find answers, they look back into our eyes and listen to our words.
Để tìm ra giải đáp, họ nhìn lại vào mắt chúng ta và lắng nghe những lời của chúng ta.
We already answered that question back at the beginning of this talk, when I spoke about Lofa County in Liberia.
Chúng ta thực sự đã trả lời câu hỏi đó lúc bắt đầu buổi nói chuyện này, khi tôi nhắc tới hạt Lofa ở Liberia.
“In that case I’ll just go back,” I answered.
Tôi trả lời: “Nếu thế thì tôi sẽ trở lại khám thôi.
Hitler did not answer, and Weidling went back to his headquarters in the Bendlerblock.
Hitler đã không trả lời, Weidling quay trở lại khu của mình trong Bendlerblock.
I was impressed that all the answers she gave were backed up by scriptures from the Bible.
Tôi rất ấn tượng vì các câu trả lời của chị đều dựa trên Kinh Thánh.
" Send back your answer as soon as you can, with the explicit financial settlement.
" Mong anh sớm trả lời thư càng sớm càng tốt cho em nếu có thể, và xin viết ra rõ mọi điều... "
No one answers, and everyone heads back to the beach.
Nếu bốc được lá thăm "Tất cả" thì tất cả các thí sinh sẽ quay lại hiện trường.
What a dramatic and clear answer to Eliezer’s prayer back at a time when God occasionally intervened miraculously in events!
Thật là một lời đáp gây ấn tượng sâu sắc và rõ ràng cho lời cầu nguyện của Ê-li-ê-se vào thời mà thỉnh thoảng Đức Chúa Trời can thiệp một cách kỳ diệu vào các sự kiện!
To get the answer, we must go back to the time when God made the first man and woman, Adam and Eve.
Để biết câu trả lời, chúng ta phải trở lại thời Đức Chúa Trời dựng nên người đàn ông và người đàn bà đầu tiên là A-đam và Ê-va.
If you want to find your way back home, the answer you're looking for is in my ring.
Nếu con muốn tìm đường trở về nhà, câu trả lời con tìm là ở trong chiếc nhẫn của bố.
I-I have to call you back with an answer.
Tôi sẽ trả lời sau.
We can answer that if we think back to another occasion when an angel personally announced good news.
Để trả lời cho câu hỏi nầy, hãy nghĩ đến một trường hợp khác cũng có vị thiên sứ đã đích thân thông báo một tin mừng.
The answers in this book are backed by what the Bible has to say.”
Những câu trả lời trong sách này được Kinh-thánh ủng hộ”.
And in fact, when people come to the oracle and ask questions, they specifically ask the priestess, and she's the one who channels the answer from Apollo back down to the human beings.
Và trên thực tế, khi người dân đến hỏi nhà tiên tri, theo cách đặc biệt, họ hỏi nữ thầy tế, và bà là người chuyển câu trả lời từ Apollo xuống cho con người.
And across culture, across religion, and across gender -- except for one -- there are a few answers that just keep coming back.
Và qua nhiều nền văn hóa khác nhau, những tôn giáo và qua những giới khác nhau.. trừ một cái - có vài câu trả lời cứ được lặp đi lặp lại.
The answer takes us all the way back to ancient Egypt.
Hãy trở lại thời Ai Cập cổ đại để biết câu trả lời.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ answer back trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới answer back

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.