ανηφόρα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ανηφόρα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ανηφόρα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ανηφόρα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là lên, dậy, nhắc, dốc, đường dốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ανηφόρα

lên

(climb)

dậy

(rise)

nhắc

(raise)

dốc

đường dốc

(ascent)

Xem thêm ví dụ

Επίσης θα μπορούσε να στείλει αδελφούς με σωματικούς περιορισμούς να κηρύξουν σε δρόμο που δεν έχει ανηφόρα ή κατηφόρα, ή που έχει σπίτια με λίγα σκαλοπάτια.
Những công bố có sức khỏe kém có thể được phân công đi ở khu phố bằng phẳng hoặc khu mà nhà cửa không có nhiều bậc thang.
5 Στον ανήφορο της Λουίθ κλαίνε ασταμάτητα καθώς ανεβαίνουν.
5 Trên đường lên Lu-hít, người ta vừa leo vừa khóc không thôi.
Έτσι για πλάκα, της προσθέσαμε ένα σωρό τεχνολογίες, για να δείξουμε αν κατευθύνονται προς την πρώτη κορυφή, ή αν πρόκειται να συντριβούν στα βάθη της απογοήτευσης, ή να πάρουν ξανά την ανηφόρα προς την επιφοίτηση κτλ.
Và để cho vui, chúng tôi đã đặt một loạt các công nghệ lên trên biểu đồ này, để chỉ ra rằng liệu chúng đang có xu hướng tiến về đỉnh cao của những kỳ vọng thái quá, hay sẽ rơi vào vào hố sâu của sự vỡ mộng, hoặc sẽ tăng trở lại trên con dốc của sự giác ngộ, vv.
Κρέμασε μια πινακίδα στην πόρτα και κατευθύνθηκαν προς ένα μικροσκοπικό καπηλειό, ψηλά στην ανηφόρα.
Ông ta treo một tấm biển trước cửa rồi hai người đi tới một cái quán nhỏ xíu trên sườn núi.
Ήταν τρία όταν έγινε ένα αναμεμειγμένο ποτό, ένα μέρος μόνος του και δύο μέρη μιας τραγωδία, άρχισε θεραπεία στο γυμνάσιο, είχε μια προσωπικότητα από εξετάσεις και χάπια, ζούσε λες και οι ανηφόρες ήταν βουνά και οι κατηφόρες γκρεμοί, τέσσερα πέμπτα αυτοκτονική, ένα παλιρροϊκό κύμα αντικαταθλιπτικών, και μια εφηβεία που ονομάζεται " Popper, " ένα μέρος λόγω των χαπιών, 99 μέρη εξαιτίας της σκληρότητας.
Lúc mới 3 tuổi anh đã mang những nỗi đau chồng chéo của một phần bị bỏ rơi và hai phần bi kịch, bắt đầu được trị liệu ( tâm lí ) năm lớp 8, tính cách của anh được tạo từ những bài kiểm tra và những viên thuốc, sống mà bước tới là những núi cao và lùi lại là vực sâu thẳm, tự tử 4 phần 5 chết, chìm trong đống thuốc chống trầm cảm, và một thời niên thiếu bị goi là ́Popper ́ ( một loại thuốc hít kích thích ) 1% vì những viên thuốc, 99% vì sự độc ác.
Οι γείτονες μετακόμισαν και μόνο μερικά μαγαζιά παρέμειναν στην ανηφόρα.
Xóm giềng dọn đi gần hết, vẫn còn một ít cửa hàng vẫn còn trụ lại bên sườn núi.
Οι Έλληνες λένε ότι μόνοι μας τραβάμε στην ανηφόρα της σοφίας.
Những người Hi Lạp nói rằng chúng ta phải trải qua con đường để đi đến sự thông thái.
Οι πολλές ταχύτητες προσφέρουν στον αναβάτη μεγαλύτερη ευκολία στις ανηφόρες.
Bộ đề có nhiều nấc khiến người đạp dễ dàng hơn khi leo dốc.
Πάμε ανηφορικά, έτσι δεν είναι;
Chúng ta đang đi lên đồi phải không, phải không?
Η μία στροφή διαδεχόταν την άλλη ενώ οι ανηφόρες και οι κατηφόρες εναλλάσσονταν συνεχώς.
Đường đi thật ngoằn ngoèo, lên đồi xuống dốc.
Το βουνό φαινόταν ολοένα και ψηλότερο, καθώς η ομάδα το προσέγγιζε από τον ανηφορικό δρόμο που οδηγούσε στα χωριά κοντά στην Καισάρεια του Φιλίππου.
Khi nhóm người dần dần đi lên vùng cao, đến các làng gần Sê-sa-rê Phi-líp, ngọn núi ấy càng có vẻ to hơn*.
Ήταν τρία όταν έγινε ένα αναμεμειγμένο ποτό, ένα μέρος μόνος του και δύο μέρη μιας τραγωδία, άρχισε θεραπεία στο γυμνάσιο, είχε μια προσωπικότητα από εξετάσεις και χάπια, ζούσε λες και οι ανηφόρες ήταν βουνά και οι κατηφόρες γκρεμοί, τέσσερα πέμπτα αυτοκτονική, ένα παλιρροϊκό κύμα αντικαταθλιπτικών, και μια εφηβεία που ονομάζεται "Popper," ένα μέρος λόγω των χαπιών, 99 μέρη εξαιτίας της σκληρότητας.
Lúc mới 3 tuổi anh đã mang những nỗi đau chồng chéo của một phần bị bỏ rơi và hai phần bi kịch, bắt đầu được trị liệu (tâm lí) năm lớp 8, tính cách của anh được tạo từ những bài kiểm tra và những viên thuốc, sống mà bước tới là những núi cao và lùi lại là vực sâu thẳm, tự tử 4 phần 5 chết, chìm trong đống thuốc chống trầm cảm, và một thời niên thiếu bị goi là 'Popper' (một loại thuốc hít kích thích) 1% vì những viên thuốc, 99% vì sự độc ác.
Ταξίδεψε με ένα σκούτερ πάνω από 100 μίλια, τα μισά δε από αυτά σε ανηφόρα.
Ổng đã chạy hơn 100 dặm trên một chiếc scooter, một nửa là chạy lên dốc.
19 Και δίπλα του ο Εζέρ, ο γιος του Ιησού,+ άρχοντας της Μισπά, επισκεύαζε ένα άλλο τμήμα μπροστά από τον ανήφορο που οδηγεί στο Οπλοστάσιο, το οποίο βρίσκεται στο Αντιστήριγμα.
19 Kế bên có Ét-xe con trai Giê-sua,+ quan của Mích-ba, đang sửa chữa một phần khác ở phía trước của dốc đi lên Kho Khí Giới nơi Cột Chống Đỡ.
10 Ο Ιεχωβά τούς επέφερε σύγχυση μπροστά στον Ισραήλ+ και η σφαγή τους ήταν μεγάλη στη Γαβαών· οι Ισραηλίτες τούς καταδίωξαν από τον δρόμο του ανήφορου της Βαιθ-ορών και τους θανάτωναν μέχρι την Αζηκά και τη Μακκηδά.
10 Đức Giê-hô-va ném chúng vào sự hỗn loạn trước mặt quân Y-sơ-ra-ên. + Họ giết rất nhiều người trong chúng tại Ga-ba-ôn, truy đuổi chúng dọc theo con đường lên Bết-hô-rôn và đánh giết cho đến tận A-xê-ca và Ma-kê-đa.
Στις ανηφόρες, η συνεργάτιδά μου στο έργο το έσπρωχνε και έπειτα πηδούσε και εκείνη πάνω καθώς κατηφορίζαμε με ταχύτητα.
Người bạn đồng hành trong thánh chức đẩy tôi lên dốc, sau đó nhảy lên chiếc xe khi chúng tôi có đà xuống dốc.
Είπε ότι το τρένο δεν μπορούσε να τραβήξει τα επιπλέον βαγόνια στην ανηφόρα.
Ông nói xe lửa không thể kéo lên đồi các toa xe được nối thêm ấy.
Ο αρχικός σχεδιασμός του Έιμς περιείχε, επίσης, ένα αυλάκι που τοποθετείται έτσι ώστε μια μπάλα μέσα σε αυτό να φαίνεται ότι κινείται ανηφορικά, ενάντια στη βαρύτητα.
Thiết kế ban đầu của Ames cũng chứa một rãnh được định vị sao cho một quả bóng trong đó xuất hiện để cuộn lên dốc, chống lại lực hấp dẫn.
[ Ανέβασμα σε ανηφόρα ]
[ Đang leo lên đồi ]
(Μουσική) [Ακτίνα 6 Μιλίων] [Τελική ταχύτητα περίπου 20 μίλια/ώρα] [Ανέβασμα σε ανηφόρα] [Στάση και ξεκίνημα]
(Âm nhạc) [6 dặm] [Vận tốc cao nhất lên đến 20mph] [Đang leo lên đồi] [Thắng tái tạo năng lượng]
36 Η περιοχή των Αμορραίων άρχιζε από τον ανήφορο της Ακραββίμ,+ από τη Σελά και πάνω.
36 Lãnh thổ của dân A-mô-rít bắt đầu từ dốc Ạc-ráp-bim,+ từ Sên-la đi lên.
Στον ανήφορο της Λουίθ, κλαίνε καθώς ανεβαίνουν·
Trên đường lên Lu-hít, họ vừa đi vừa khóc;
Είναι μια ηλιόλουστη μέρα, και μαζί με δύο φίλους μου εξετάζουμε το συνολικό μήκος του ανηφορικού δρόμου που βρίσκεται μπροστά μας.
Hôm ấy trời quang đãng khi ba người chúng tôi nhìn suốt đoạn đường dốc ở trước mặt.
Όταν μιλάτε για ταξίδι μεγάλων αποστάσεων σε ανώμαλο έδαφος, αμέσως σκέφτηκα το ποδήλατο βουνού και το ποδήλατο βουνού είναι καλό για κάτι τέτοιο γιατί διαθέτει πολλαπλό γρανάζι ταχυτήτων και μπορείτε να επιλέξετε χαμηλή ταχύτητα αν πρέπει να ανέβειτε μια ανηφόρα ή να περάσειτε μέσα από λάσπη ή άμμο και έχετε μεγάλη ροπή, αλλά χαμηλή ταχύτητα.
Bây giờ, khi nói đến việc cố gắng di chuyển đường dài trên địa hình gồ ghề tôi lập tức nghĩ đến chiếc xe đạp địa hinh một chiếc xe đạp leo núi phù hợp với việc này vì nó có nhiều líp và bạn có thể điều chỉnh xuống một nấc nếu phải leo đồi hoặc băng qua bùn hay cát và bạn có nhiều mô-men xoắn nhưng với vận tốc chậm

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ανηφόρα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.