anesthesia trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ anesthesia trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anesthesia trong Tiếng Anh.
Từ anesthesia trong Tiếng Anh có các nghĩa là gây mê, gây tê, sự gây mê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ anesthesia
gây mênoun (loss of bodily sensation) To prepare for the surgery a person will receive anesthesia . Bệnh nhân sẽ được gây mê trước khi mổ ruột thừa . |
gây tênoun (loss of bodily sensation) After your surgery experience, we can't give you anesthesia. Sau khi trải qua cuộc phẫu thuật trước, chúng tôi không thể gây tê cô được. |
sự gây mênoun |
Xem thêm ví dụ
The video also shows Burton playing parts of what would soon be two Metallica songs: his signature bass solo, "(Anesthesia) - Pulling Teeth", and the chromatic intro to "For Whom the Bell Tolls". Video này cũng cho thấy những đoạn Burton chơi mà sau này xuất hiện trong hai bài hát của Metallica: dấu ấn solo bass trong "(Anesthesia) - Pulling Teeth", và đoạn mở đầu mang âm giai bán cung trong "For Whom the Bell Tolls". |
Nitrous oxide was discovered between 1772 and 1793 and used for anesthesia in 1844. Nitơ oxit được phát hiện từ năm 1772 đến 1793 và được sử dụng để gây mê vào năm 1844. |
Hypotensive anesthesia facilitates hip surgery, MEDICAL NEWS. Gây mê giảm huyết áp làm phẫu thuật hông được dễ dàng, MEDICAL NEWS. |
In the background there is a very sophisticated anesthesia machine. Ở đằng sau trong bức ảnh là một thiết bị gây mê hiện đại. |
When you use anesthesia, there is a chance, although it is small, of a biochemical anomaly. Khi đó, có một khả năng, dù nhỏ, của sự bất thường sinh học. |
Anesthesia machine: multi-parameter monitor, operating lights, suction. Máy gây mê, hệ thống giám sát đa nhiệm, đèn mổ, máy hút. |
It's a common surgical anesthesia derived from hydrochloric salt. Đó là một loại gây mê phẫu thuật phổ biến có nguồn gốc từ muối clohydric. |
But what is exactly that stuff that we lose under anesthesia, or when we are in deep, dreamless sleep? Nhưng chính xác thì, thực ra những thứ mà chúng ta mất đi khi bị gây mê hay trong những giấc ngủ sâu không mộng mị, là gì? |
No anesthesia? Không thuốc gây mê? |
Their debut album, Kill 'Em All, features Burton's famous solo piece, "(Anesthesia) - Pulling Teeth", which showcased his use of effects, such as a wah-wah pedal, not commonly used by bass guitarists. Album đầu tiên của ban, Kill 'Em All, đặc biệt với đoạn độc tấu nổi tiếng của Burton, "(Anesthesia) - Pulling Teeth", trong đó ông đã cho thấy những hiệu ứng mà ông sử dụng, chẳng hạn như dùng tiếng wah-wah, không phổ biến đối với những người chơi bass. |
Yeah, I just do anesthesia these days. Ừ, tôi chỉ lo gây mê thôi. |
In this hospital, there is one person qualified to deliver anesthesia, and she's qualified because she has 12, maybe 18 months of training in anesthesia. Tại bệnh viện này, chỉ có một người đủ trình độ thực hiện gây mê và cô ấy đủ khả năng vì cô ấy có 12, có lẽ là 18 tháng được đào tạo về chuyên ngành gây mê. |
With the use of hypotensive anesthesia to minimize blood loss, she had a total hip and shoulder replacement. Người ta gây mê giảm huyết áp để giảm thiểu sự mất máu và thay nguyên cả vai và hông cho bà ấy. |
There's this kind of anesthesia in America at the moment. Dường như đang tồn tại một sự tê liệt trong nước Mỹ |
Sometimes patients are given anesthesia and are " asleep " when this procedure is done . Đôi khi bệnh nhân cũng được gây mê và làm cho " buồn ngủ " suốt quá trình nội soi . |
So I've talked a lot about anesthesia, and I tend to do that. Như tôi đã nói nhiều về sự gây mê và tôi sẽ làm thế. |
Victims, mostly Chinese, Russians and Koreans, were subjected to vivisection, sometimes without anesthesia. Những nạn nhân, đa số là người Trung Quốc, Nga và Triều Tiên, bị buộc giải phẫu sống, đôi khi còn không gây tê. |
So we could have just stopped there, but Christine had also used Calypsol before as anesthesia, and a few years ago she had seen that it seemed to have some weird effects on cells and some other behavior that also seemed to last long after the drug, maybe a few weeks. Chúng tôi cũng có thể dừng ở đây, nhưng trước đây Christine đã dùng Calypsol như thuốc gây mê, và một vài năm trước, cô nhận thấy nó có một vài tác dụng kì quặc lên tế bào và một số hành vi khác vẫn kéo dài sau khi dùng thuốc, có lẽ là vài tuần. |
Well we have a whole O. R. team, general anesthesia, nurses, and another doctor across from me. Vâng, chúng tôi có nguyên một binh đoàn bác sĩ phòng mổ, y tá gây mê, và một anh bác sĩ đứng đối diện với tôi. |
Shortly after its US approval, it was extensively used for surgical anesthesia in the Vietnam War, due to its safety. Ngay sau khi Hoa Kỳ chấp thuận nó đã được sử dụng rộng rãi cho gây tê phẫu thuật trong Chiến tranh Việt Nam, vì sự an toàn của nó. |
Upon hearing, as Hetfield described it, "this amazing shredding" (which later became "(Anesthesia) - Pulling Teeth"), the two went in search of what they thought was an amazing guitar player. Với những gì đã được nghe, như Hetfield mô tả lại là "đoạn shredding thật đáng kinh ngạc" (đoạn mà sau đó trở thành bài "(Anesthesia) - Pulling Teeth"), cả hai đi tìm người chơi guitar mà họ nghĩ là tuyệt vời ấy. |
Since Witnesses do not object to colloid or crystalloid replacement fluids, nor to electrocautery, hypotensive anesthesia,3 or hypothermia, these have been employed successfully. Vì Nhân Chứng không phản đối những chất lỏng thay thế như chất keo, chất tinh thể, hoặc đốt điện, gây mê giảm huyết áp,3 hoặc hạ thân nhiệt, những phương pháp này đã được dùng một cách thành công. |
16 Will you have your baby under anesthesia or by natural childbirth? 16 Lúc sanh nở bạn muốn chọn đánh thuốc mê hay muốn được tỉnh táo? |
Essentially, to deliver anesthesia, you want as pure oxygen as possible, because eventually you're going to dilute it, essentially, with the gas. Về cơ bản, để tiến hành gây mê, bạn cần có khí ô-xy tinh khiết nhất có thể, bởi vì sau đó bạn sẽ pha loãng nó với khí. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anesthesia trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới anesthesia
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.