ανέρχομαι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ανέρχομαι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ανέρχομαι trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ανέρχομαι trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là lên, leo, trèo, bốc lên, leo lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ανέρχομαι

lên

(ascend)

leo

(mount)

trèo

(mount)

bốc lên

(ascend)

leo lên

(climb)

Xem thêm ví dụ

Μία αναφορά του Οργανισμού Οικονομικής Συνεργασίας και Ανάπτυξης (Organisation for Economic Co-operation and Development - OECD) αναφέρει ότι η ζημιά από απομιμητικά και πειρατικά προϊόντα ανέρχεται έως και 200 δισ. Δολάρια το 2005 και γύρω στα 250 δισ. Δολάρια το 2007.
Một báo cáo của Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế (OECD) cho biết hơn 200 tỉ USD thương mại quốc tế có thể đến từ các sản phẩm làm giả hoặc hàng lậu năm 2005, và khoảng $250 tỉ USD năm 2007.
Μεγαλοπρεπείς ναοί --που τώρα ανέρχονται σε 136-- ευρίσκονται σε όλον τον κόσμο, με άλλους 30 υπό κατασκευή ή να έχουν ανακοινωθεί.
Các đền thờ uy nghi lẫm liệt hiện giờ tổng số là 136, đang rải rác trên khắp thế giới, với 30 ngôi đền thờ khác đang xây cất hay đã được loan báo sẽ xây cất.
Οι ομιλητές της Τιγκρινικής στην Ερυθραία ανέρχονται συνολικά σε 2.540.000 και συγκεντρώνονται στις νότιες και κεντρικές περιοχές.
Số người nói tiếng Tigrinya ở Eritrea (người Tigrinya) là khoảng 2.540.000 người, tụ về miền trung và nam đất người.
Το σκοτάδι που ανέρχεται.
Vụ bóng tối trỗi dậy.
Οι ποινές τους ανέρχονται συνολικά σε σχεδόν 260 χρόνια.
Các bản án của họ, khi tổng hợp lại, lên đến ngót 260 năm.
Σε πολλά βιομηχανικά κράτη, τα εγκλήματα που διαπράττονται από νέους ανέρχονται στο 50 και πλέον τοις εκατό των σοβαρών εγκλημάτων.
Theo thống kê thì các thanh thiếu niên đã phạm trên 50% tội nghiêm trọng tại nhiều nước kỹ nghệ hóa trên thế giới.
Σε 246 ανέρχονται οι νεκροί από την έκρηξη βόμβας σε επιβατικό αεροπλάνο.
246 hành khách tử vong trong vụ đánh bom máy bay.
Στοιχεία που δημοσιεύτηκαν πρόσφατα από την Παγκόσμια Οργάνωση Υγείας (WHO) δείχνουν πως ο ετήσιος αριθμός θανάτων από αυτοκινητικά δυστυχήματα ανέρχεται περίπου στα 1.171.000 θύματα παγκοσμίως.
Những con số do Tổ Chức Y Tế Thế Giới (WHO) công bố gần đây cho thấy số tử vong hàng năm trên toàn cầu do tai nạn giao thông khoảng 1.171.000 người.
Ξέρω πως ανέρχεται σκότος, Τζον.
Tôi biết có một thế lực bóng tối đang trỗi dậy, John ạ.
Το 2005 η αξία της βιομηχανίας βιντεοπαιχνιδιών ανέρχονταν στα 29 δισεκατομμύρια δολάρια.
Ngành công nghiệp trò chơi năm 2005 tạo ra 29 triệu đô la
Το κόστος ανέρχεται σε περίπου 10 δολάρια το κομμάτι για να πάρεις τον δίσκο και να τον " ανεβάσεις ", αν κάνεις μαζική παραγωγή.
Tốn khoảng 10 đô để mua một đĩa và chuyển nó thành dạng online, nếu bạn làm với số lượng lớn.
Και τα χρέη του πατέρα μου ανέρχονται στο άθροισμα των 215 λιρών και 17 σελινίων.
Bố tôi nợ tổng cộng 215 bảng và 17 xu.
Κανένα άλλο βιβλίο δεν πλησιάζει καν την κυκλοφορία του, που ανέρχεται σε δισεκατομμύρια αντίτυπα.
Không một quyển sách nào khác có tổng số phát hành nhiều bằng quyển Kinh-thánh.
Σήμερα υπάρχουν χιλιάδες ποικιλίες ζαχαροκάλαμου, ενώ πάνω από 80 χώρες συμβάλλουν στην ετήσια παραγωγή που ανέρχεται σε ένα δισεκατομμύριο τόνους περίπου.
Ngày nay có hàng ngàn loại mía khác nhau, và hơn 80 nước sản xuất tổng cộng khoảng một tỷ tấn mía mỗi năm.
Ο προϋπολογισμός της ταινίας ανέρχεται στα 20.000.000 δολάρια.
Kinh phí của bộ phim khoảng gần 20 tỷ đồng.
Ανέρχεται σε ένα τεράστιο διανεμημένο είδος κοινής ωφέλειας.
Điều đó sẽ đóng góp vào việc phân phối một lượng lớn điện năng.
Εκτιμάται ότι όλα τα είδη παράνομου εμπορίου άγριας φύσης στη Βραζιλία που απομακρύνονται από τη φύση ανέρχονται σε 38 εκατομμύρια ζώα κάθε χρόνο, σε μια επιχείρηση αξίας περίπου δύο δισεκατομμυρίων δολαρίων.
Ước tính cho thấy, tất cả các loại hình buôn bán động vật hoang dã bất hợp pháp ở Brazil lấy mất khỏi tự nhiên khoảng 38 triệu động vật mỗi năm, và hoạt động kinh doanh này đáng giá khoảng 2 tỉ đô la.
Στη Γερμανία, περίπου 300.000 παιδιά κακοποιούνται σεξουαλικά κάθε χρόνο, ενώ για κάποια χώρα της Νότιας Αμερικής, μια μελέτη αναφέρει πως ο συγκλονιστικός αριθμός υπολογίζεται ότι ανέρχεται στα 9.000.000 παιδιά το χρόνο!
Tại Đức, khoảng 300.000 con trẻ bị bạo hành tình dục mỗi năm, trong khi tại một xứ ở Nam Mỹ, một cuộc nghiên cứu phỏng đoán hàng năm số này lên đến 9.000.000, quả là con số đáng kinh ngạc!
Ο Παύλος εξήγησε ότι αυτές «βρίσκονται τοποθετημένες στις σχετικές τους θέσεις από τον Θεό», επειδή ο Θεός προείδε και προείπε τη σειρά με την οποία αυτές θα ανέρχονταν στην εξουσία.
Phao-lô giải thích rằng “các quyền đều bởi Đức Chúa Trời chỉ-định”, bởi vì Đức Chúa Trời đã thấy trước và tiên tri các chính phủ nào sẽ tuần tự lên nắm quyền.
Μια μελέτη την οποία διεξήγαγε ένα γραφείο ευρέσεως εργασίας έδειξε ότι η κλοπή χρόνου ανερχόταν κατά μέσο όρο σε 4 ώρες και 15 λεπτά ανά εργαζόμενο κάθε εβδομάδα.
Một cuộc nghiên cứu của một công ty giới thiệu việc làm cho thấy trung bình một tuần mỗi nhân viên ăn cắp 4 tiếng 15 phút.
Και συνεχίζει να ανέρχεται στην ιεραρχία.
Còn ông ta thì ngày càng thăng tiến.
Από περισσότερους από 12. 000 αμάχους που σκοτώθηκαν σκόπιμα σε εμφυλίους πολέμους το 1997 και το 1998, μια δεκαετία μετά, ο αριθμός ανέρχεται στους 4. 000.
Từ hơn 12 nghìn người dân thường bị giết hại có chủ ý trong những cuộc nội chiến năm 1997 và 1998, mười năm sau, con số này dừng lại ở 4 nghìn người.
(Έξοδος 21:32) Τον όγδοο αιώνα Π.Κ.Χ., η τιμή ανερχόταν στους 50 σίκλους.
Đến thế kỷ thứ tám TCN, giá là 50 siếc-lơ (2 Các Vua 15:20).
Με τον καιρό, ένας υπερόπτης άνθρωπος ονόματι Αμάν ανέρχεται στη θέση του πρωθυπουργού.
Với thời gian, một người kiêu ngạo tên Ha-man được đưa lên địa vị cao trọng là làm tể tướng.
Το κόστος της για την κοινωνία ανέρχεται σε δισεκατομμύρια ευρώ κάθε χρόνο —εκτός από το προσωπικό και συναισθηματικό τίμημα που καταβάλλουν εξαιτίας της μεμονωμένα άτομα, οικογένειες και παιδιά.
Mỗi năm, việc lạm dụng rượu gây tổn thất rất nhiều tiền bạc cho xã hội, đó là chưa kể đến những tổn thương về cảm xúc mà gia đình, con cái và những người khác phải gánh chịu.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ανέρχομαι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.