ανεκτίμητος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ανεκτίμητος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ανεκτίμητος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ανεκτίμητος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là vô giá, ngộ, lố bịch, nực cười, không thể định được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ανεκτίμητος
vô giá(invaluable) |
ngộ(priceless) |
lố bịch(priceless) |
nực cười(priceless) |
không thể định được
|
Xem thêm ví dụ
Σε αντάλλαγμα για αυτή την υλική θυσία, ο Ιησούς πρόσφερε στο νεαρό άρχοντα το ανεκτίμητο προνόμιο να συσσωρεύσει θησαυρό στον ουρανό—έναν θησαυρό που θα σήμαινε αιώνια ζωή για αυτόν και θα οδηγούσε στην προοπτική να κυβερνήσει τελικά με τον Χριστό στον ουρανό. Thay vào sự hy sinh vật chất này, Chúa Giê-su cho viên quan trẻ cơ hội có được đặc ân quý báu là tích trữ của cải ở trên trời—thứ của cải sẽ mang lại sự sống vĩnh cửu cho anh ta cũng như triển vọng cùng Đấng Christ cai trị ở trên trời. |
Εδώ, οι Χριστιανοί πρεσβύτεροι μπορούν να αποδειχτούν ανεκτίμητη πηγή βοήθειας. Trong những hoàn cảnh này, trưởng lão đạo đấng Christ có thể chứng tỏ mình là nguồn giúp đỡ quí báu. |
Θεωρώ ανεκτίμητες τις στοργικές συμβουλές εκείνων των αδελφών καθώς και το εξαίρετο παράδειγμά τους στην εκδήλωση οσιότητας προς τον Ιεχωβά και την οργάνωσή του. Tôi rất quý lời khuyên yêu thương mà các anh này đã dành cho tôi cũng như gương về lòng trung thành của họ đối với Đức Giê-hô-va và tổ chức của ngài. |
Τώρα απολαμβάνει το ανεκτίμητο προνόμιο να έχει μια προσωπική σχέση με τον Ιεχωβά Θεό και να υπηρετεί τα συμφέροντα της Βασιλείας Του. Giờ đây ông có đặc ân vô giá là có mối liên lạc cá nhân với Đức Giê-hô-va và phục vụ quyền lợi Nước Trời. |
Ελπίζω να μην είναι κάποια ανεκτίμητη αντίκα. Hy vọng không phải là đồ cổ quý giá. |
Ναι, και σου έδωσε ένα ανεκτίμητο περιδέραιο, που κάποτε άνηκε στη γιαγιά του. Phải, và hắn cho cô 1 sợi dây chuyền quý giá, vật từng thuộc về bà hắn. |
Αυτό το ανεκτίμητο βιβλίο αποδείχτηκε ότι ήταν σαν άγκυρα που μας κρατούσε σταθερούς καθώς αντιμετωπίζαμε το αβέβαιο και ζοφερό μέλλον μας. Quyển sách vô giá ấy như một cái neo giúp chúng tôi đứng vững khi đối phó với tương lai bấp bênh và đầy thử thách. |
'ρα, και το καθίκι της γιαγιάς μου θα είναι ανεκτίμητο! Bô đi tiểu của ông nội tôi cũng rất đáng giá. |
Είτε παλιές είτε καινούριες, αυτές οι αλήθειες είναι πράγματι ανεκτίμητοι θησαυροί. Thật vậy, những lẽ thật này, dù cũ hay mới, vẫn là những bảo vật vô giá. |
Ανακαλύψαμε μερικές ανεκτίμητες αλήθειες στις πρώτες μας επαφές με τον λαό του Θεού. Khi mới kết hợp với dân Đức Chúa Trời, chúng ta khám phá một số sự thật vô giá. |
Είναι ανεκτίμητο... Thật là chu đáo. |
1 Ο Ιησούς παρομοίασε τη Βασιλεία με ανεκτίμητο θησαυρό. 1 Chúa Giê-su ví Nước Trời như kho báu vô giá. |
Τι τίμημα πλήρωσε—αλλά τι ανεκτίμητο δώρο! Ông đã trả một giá thật đắt—nhưng món quà của ông quả là vô giá! |
9 Η υπομονή είναι σπάνια και ανεκτίμητη ιδιότητα. 9 Sự kiên nhẫn là một đức tính hiếm có và đáng quý. |
Πήρα ένα ανεκτίμητο μάθημα την ημέρα κατά την οποία ο μπαμπάς έφερε σπίτι τρία παπάκια. Tôi học được một bài học quý giá vào ngày mà Cha mang về nhà ba con vịt con nhỏ bé. |
Μοιράστηκα έναν Ανεκτίμητο Θησαυρό Chia sẻ kho tàng vô giá |
Μέχρι τότε είχε μάθει να ομιλεί Πορτογαλικά και η μητρική της, η Ισπανική, την κατέστησαν ανεκτίμητη στο να κάνει συναλλακτικές δραστηριότητες με τους ισπανόφωνους γείτονες της Βραζιλίας. Vào lúc này, chị đã học nói tiếng Bồ Đào Nha, và tiếng mẹ đẻ Tây Ban Nha của chị đã làm cho chị trở thành vô giá trong việc kinh doanh với những người láng giềng Brazil nói tiếng Tây Ban Nha. |
Αυτή η τεχνολογία, ήταν ανεκτίμητη! Công nghệ đó là vô giá. |
Σιγά το ανεκτίμητο. Vô giá cái mốc xì. |
5:17) Είθε αυτή η μελέτη να ενισχύσει την ανεκτίμητη σχέση μας με τον Θεό και να μας κάνει πιο αποφασισμένους να συμμορφωνόμαστε με τις δίκαιες απαιτήσεις του. Mong sao bài này giúp chúng ta củng cố tình bạn cao quý với Đức Chúa Trời và càng quyết tâm làm theo những đòi hỏi công chính của ngài. |
Ο ΟΥΡΑΝΙΟΣ Πατέρας μας μάς έχει δώσει ένα ανεκτίμητο απόκτημα —το δώρο να ζούμε ως νοήμονες άνθρωποι, ικανοί να αντανακλούμε τις ιδιότητές του. Cha trên trời đã ban cho chúng ta một món quà vô giá: Đó là sự sống với tư cách là loài người thông minh, có khả năng phản ảnh những đức tính của Ngài (Sáng-thế Ký 1:27). |
«Όταν χρεωνόμαστε, παραχωρούμε ένα μέρος από την πολύτιμη, ανεκτίμητη ελεύθερη βούλησή μας και θέτουμε τον εαυτό μας σε μία δουλεία που θέσαμε εμείς στον εαυτό μας. “Khi chúng ta mắc nợ, chúng ta đã từ bỏ một số quyền tự quyết quý báu, vô giá của mình và tự áp đặt mình vào cảnh nô lệ. |
Η ΣΟΦΙΑ είναι ανεκτίμητη. Sự khôn ngoan là điều vô giá. |
16 Αυτές οι Χριστιανές παρέχουν επίσης ανεκτίμητη υποστήριξη στους συζύγους τους, παρόμοια με τις θεοσεβείς γυναίκες οι οποίες ακολουθούσαν τον Ιησού ‘για να τον συνοδεύουν και να τον υπηρετούν’. 16 Các nữ tín đồ này cũng là những người ủng hộ quí giá cho chồng, rất giống với các phụ nữ tin kính thời xưa đã “đi theo Giê-su và hầu việc ngài” (Mác 15:41). |
Και καταλήγει: «Όλα αυτά τα χρόνια μακριά από τη χώρα μου μού έχουν χαρίσει ανεκτίμητες εμπειρίες και πολλούς φίλους. Chị kết luận: “Tất cả những năm phụng sự ở nước ngoài đã mang lại cho tôi những trải nghiệm vô giá và nhiều bạn bè. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ανεκτίμητος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.