αναζητώ trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ αναζητώ trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αναζητώ trong Tiếng Hy Lạp.
Từ αναζητώ trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là tìm, tìm kiếm, tìm kéo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ αναζητώ
tìmverb Oι αρχές αναζητούν ακόμα το τσιτάχ που το έσκασε. Cuộc tìm kiếm con báo gê-pa vẫn đang tiếp tục. |
tìm kiếmverb Oι αρχές αναζητούν ακόμα το τσιτάχ που το έσκασε. Cuộc tìm kiếm con báo gê-pa vẫn đang tiếp tục. |
tìm kéoverb |
Xem thêm ví dụ
Αναζητήστε Tra cứu |
Εμείς, ως πληθυσμός σε αυτόν τον πλανήτη, αναζητούσαμε έναν σωτήρα. Chúng tôi, người sống trên hành tinh này, đang tìm kiếm người cứu rỗi. |
Μόλις είμαστε σε θέση να απαντήσουμε σε αυτήν την ερώτηση, πράγμα το οποίο δεν μπορούμε να κάνουμε σήμερα, οι χρήστες θα αναζητούν τις απαντήσεις ακόμα πιο πολύπλοκων ερωτήσεων. Và một khi chúng tôi có thể trả lời được câu hỏi đó, điều mà ngày nay chúng tôi không làm được, mọi người sẽ tìm kiếm những câu hỏi thậm chí còn phức tạp hơn. |
«Αναζητήστε το καλό και όχι το κακό . . . ‘Hãy tìm điều lành và đừng tìm điều dữ. |
Δεν θα έλθουν όλες οι απαντήσεις αμέσως, αλλά οι περισσότερες ερωτήσεις μπορούν να απαντηθούν μέσω ειλικρινούς μελέτης και αναζητώντας απαντήσεις από τον Θεό». Không phải tất cả các câu trả lời đều sẽ đến ngay lập tức, nhưng hầu hết các câu hỏi có thể được giải quyết qua việc chân thành nghiên cứu và tìm kiếm câu trả lời từ Thượng Đế.” |
Έξι μήνες αναζητούμε τον Ράμλοου. Đây là đầu mối tốt nhất về Rumlow mà ta có trong vòng 6 tháng nay. |
Ωστόσο, αν ακολουθήσουμε λάθος κατεύθυνση, η αυτοεξέταση που μας ωθεί να αναζητήσουμε την «ταυτότητά» μας ή να ψάξουμε για απαντήσεις έξω από τη σχέση μας με τον Ιεχωβά ή τη Χριστιανική εκκλησία θα αποδειχτεί άσκοπη και μπορεί να αποβεί πνευματικά μοιραία. Tuy nhiên, nếu không được hướng dẫn đúng đắn, việc tự xét mình có thể khiến chúng ta muốn “tự khẳng định mình” hoặc tìm giải đáp bên ngoài mối quan hệ với Đức Giê-hô-va hoặc ngoài hội thánh đạo Đấng Christ, việc đó sẽ vô nghĩa và có thể tai hại về thiêng liêng. |
10 Διότι ο Γιος του ανθρώπου ήρθε να αναζητήσει και να σώσει αυτό που ήταν χαμένο». 10 Bởi Con Người đến để tìm và cứu những người lầm lạc”. |
Παραδείγματος χάρη, μια γυναίκα που είχε ξοδέψει όλους τους πόρους της αναζητώντας ιατρική θεραπεία άγγιξε το ένδυμα του Ιησού, ελπίζοντας ότι θα γιατρευόταν. Chẳng hạn, một người đàn bà đã bán hết những gì mình có để chữa bệnh nhưng vẫn không khỏi. |
(Ψαλμός 110:2) Σε αυτόν το διεφθαρμένο κόσμο που είναι αποξενωμένος από τον Θεό, ο Μεσσίας εκπληρώνει την επιθυμία που έχει ο Πατέρας του να αναζητήσει όλους όσους θέλουν να γνωρίσουν τον Θεό όπως πραγματικά είναι και να τον λατρέψουν «με πνεύμα και αλήθεια». Hiện nay, vị vua được Đức Chúa Trời chọn đang cai trị giữa các kẻ thù (Thi-thiên 110:2). |
και θα με αναζητάς, αλλά δεν θα υπάρχω». Ngài sẽ tìm nhưng con không còn nữa”. |
Εδώ μπορείτε να προσθέσετε επιπλέον διαδρομές αναζήτησης για τεκμηρίωση. Για να προσθέσετε μια διαδρομή, πατήστε το κουμπί Προσθήκη... και επιλέξτε το φάκελο από όπου η επιπλέον τεκμηρίωση θα αναζητηθεί. Μπορείτε να αφαιρέσετε φακέλους κάνοντας κλικ στο κουμπί Διαγραφή Ở đây bạn có thể thêm đường dẫn khác để tìm kiếm tài liệu hướng dẫn. Để thêm một đường dẫn, nhấn vào nút Thêm... và chọn thư mục chứa tài liệu cần tìm kiếm. Có thể gỡ bỏ các thư mục bằng cách nhấn vào nút Xoá |
+ 34 Θα με αναζητήσετε αλλά δεν θα με βρείτε, και εκεί που είμαι εγώ εσείς δεν μπορείτε να έρθετε». + 34 Anh em sẽ tìm tôi nhưng không thấy, và nơi tôi đến anh em không đến được”. |
Τον αναζητούμε ακόμη, Chúng tôi vẫn đang tìm cậu ấy... |
Οι άνδρες και οι γυναίκες που τηρούν τις διαθήκες τους αναζητούν τρόπους για να κρατήσουν τον εαυτό τους άσπιλο από τον κόσμο, ώστε να μην υπάρχει τίποτα που να εμποδίζει την πρόσβασή τους στη δύναμη του Σωτήρα. Những người tuân giữ giao ước tìm cách giữ mình khỏi tì vết của thế gian, do đó sẽ không có điều gì ngăn cản sự tiếp cận của họ với quyền năng của Đấng Cứu Rỗi. |
Αναζητώντας την πραγματική σημασία των αρχαίων συγγραμμάτων, άρχισε να μελετάει προσεκτικά τη Γραφή που χρησιμοποιούσε επίσημα η Καθολική Εκκλησία, τη λατινική Βουλγάτα. Trong quá trình tìm kiếm ý nghĩa thật sự của những văn bản cổ xưa, ông bắt đầu nghiên cứu kỹ bản Kinh Thánh chính thức của Giáo hội Công giáo, là bản Vulgate tiếng La-tinh. |
10 Επειδή ο Ηλίας είχε πεποίθηση στην υπόσχεση του Ιεχωβά, αναζητούσε εναγωνίως ενδείξεις για το ότι ο Ιεχωβά ετοιμαζόταν να ενεργήσει. 10 Vì vững tin nơi lời hứa của Đức Chúa Trời nên Ê-li háo hức tìm dấu hiệu cho thấy ngài sẽ hành động. |
Ο Άντζελο αναζήτησε την αληθινή θρησκεία του Θεού σε διάφορες θρησκείες, αλλά παρέμενε ανικανοποίητος για πολλά χρόνια. Trong nhiều năm, Angelo tìm kiếm tôn giáo chân chính của Thượng Đế trong các tín ngưỡng khác nhau nhưng vẫn không toại nguyện. |
Τί είδος ανθρώπου σέρνεται στον ίδιο του τον τάφο για να αναζητήσει ελπίδα; Loại người nào bò vào chính nấm mồ của mình để tìm kiếm hy vọng? |
Ήταν αναζητούν άγχος και ανησυχούν, σαν ένας άνθρωπος που έχει κάνει τη δολοφονία εντάξει, αλλά να σκεφτώ τι το δυάρι να κάνει με το σώμα. Ông đã lo lắng và lo lắng, giống như một người đàn ông đã thực hiện vụ sát hại tất cả các quyền không có thể nghĩ rằng những gì các deuce để làm với cơ thể. |
Απλώς, αναζητούν «την ηρεμία που προσφέρει η προσευχή». Đúng hơn, họ chỉ cầu nguyện “để tìm sự an ủi”. |
«Ο ΣΥΓΧΡΟΝΟΣ ΑΝΘΡΩΠΟΣ έχει χάσει το σεβασμό του για τη γη επειδή αναζητάει με απληστία την άνεση, την ταχύτητα και το εμπορικό κέρδος». “CON NGƯỜI thời hiện đại đã hết trân trọng trái đất vì tham lam đeo đuổi tiện nghi, tốc độ và lợi nhuận”. |
Και καθώς στοχαζόμαστε τις υποσχέσεις για τα μεγαλειώδη πράγματα που θα κάνει ο Ιεχωβά στο μέλλον, αναζητούμε τρόπους για να εκφράζουμε αίνο και ευγνωμοσύνη. Và khi suy ngẫm về những lời hứa lớn lao mà Đức Giê-hô-va sẽ thực hiện, chúng ta muốn tìm cách bày tỏ lòng biết ơn và ngợi khen Ngài. |
Η δική μου αλλαγή στην καρδιά άρχισε όταν, ως δωδεκάχρονη, άρχισα να αναζητώ τον Θεό. Sự thay đổi trong lòng của chính tôi bắt đầu khi tôi 12 tuổi, tôi bắt đầu tìm kiếm Thượng Đế. |
Όσο για το λαό, αυτοί θα αναζητήσουν καταφύγιο σε σπηλιές και σε σχισμές βράχων την ημέρα κρίσης του Ιεχωβά. Còn về người ta, họ sẽ tìm kiếm chỗ ẩn náu trong hang và kẽ đá trong ngày phán xét của Đức Giê-hô-va. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αναζητώ trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.