αναβάλλω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ αναβάλλω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αναβάλλω trong Tiếng Hy Lạp.

Từ αναβάλλω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là hoãn, trì hoãn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ αναβάλλω

hoãn

verb

Με ενημέρωσαν πως η κυρία Άντεργουντ ανέβαλε την πτήση της.
Tôi vừa nhận được lời nhắn rằng Phu nhân đã hoãn chuyến bay tới đây.

trì hoãn

verb

Δεν αναβάλλω άλλο το αναπόφευκτο.
Không thể trì hoãn thứ tất yếu lâu hơn được nữa.

Xem thêm ví dụ

Δηλαδή αναβάλλεται η οντισιόν;
Vậy là buổi diễn bị hủy à?
Έχετε θελήσει ποτέ να μείνετε νέοι για λίγο παραπάνω και να αναβάλλετε τη γήρανση;
Bạn đã bao giờ muốn duy trì sự trẻ trung của mình lâu hơn chút nữa và trì hoãn sự già đi chưa?
Αναλύστε με προσευχή την κατάστασή σας και δείτε αν πράγματι υπάρχει βάσιμος λόγος για να αναβάλλετε την αποδοχή της πρόσκλησης που σας κάνει ο Ιεχωβά να εισέλθετε σε μια προσωπική σχέση μαζί του.
Hãy phân tích một cách thành khẩn và xem có lý do chính đáng nào phải từ khước lời mời của Đức Giê-hô-va để lập mối quan hệ cá nhân với Ngài.
(Φιλιππησίους 4:13) Νεαροί, σας παρακαλούμε να μη φαντάζεστε ότι αναβάλλοντας το βάφτισμα αποφεύγετε το να είστε υπόλογοι.
(Phi-líp 4:13) Vậy, hỡi các bạn trẻ, các em không nên nghĩ rằng trì hoãn việc báp têm thì sẽ tránh khỏi trách nhiệm.
Ή θα την αναβάλλαμε διανοητικά, σκεπτόμενοι ότι, ακόμη και αν μολύνουμε το νου μας με ακάθαρτη ύλη, έχουμε καιρό να καθαριστούμε;
Hoặc có thể nào chúng ta đang hoãn ngày ấy trong trí bằng cách lý luận rằng tuy đang làm ô uế tâm trí với những tài liệu nhơ bẩn, nhưng chúng ta vẫn có đủ thời gian để tự tẩy sạch?
Επειδή τους βολεύει, αναβάλλουν για αργότερα την ημέρα του Ιεχωβά ώστε να μην αποσπαστεί η προσοχή τους από αυτό που τους φαίνεται πιο σημαντικό επί του παρόντος.
Để tiện cho mình, họ hoãn ngày của Đức Giê-hô-va đến thời điểm sau để không phân tâm mà tiếp tục làm những việc dường như quan trọng hơn ngay bây giờ dưới mắt họ.
Το εδάφιο Παροιμίες 13:12 αναφέρει: «Η προσδοκία που αναβάλλεται αρρωσταίνει την καρδιά».
Châm-ngôn 13:12 nói: “Sự trông-cậy trì-hoãn khiến lòng bị đau-đớn”.
Το είχαν αναβάλλει για τον ένα ή τον άλλο λόγο και τώρα ήταν πολύ αργά.
Họ đã trì hoãn việc đó vì lý do này hay lý do khác, và giờ đây thì đã quá trễ.
Αλλά αν συνεχίσουν να την αναβάλλουν, αργά ή γρήγορα η εκκλησία δεν θα έχει αρκετούς αδελφούς με κατάλληλα προσόντα που να φροντίζουν για όλες τις ανάγκες της.
Nhưng nếu các trưởng lão tiếp tục trì hoãn việc huấn luyện, không sớm thì muộn hội thánh sẽ thiếu những anh hội đủ điều kiện để chăm lo các nhu cầu trong hội thánh.
Και οι λύσεις που υποστηρίζονται ούτε κάν υποδεικνύουν πως θα λύσουν το πρόβλημα, αλλά μόνο το αναβάλλουν για λίγο καιρό.
Và các hành động được cổ vũ không hề có ý nghĩa trong việc giải quyết vấn đề, mà chỉ kéo dài nó thêm chút ít.
Αναβάλλοντάς το;
Hoãn thẩm vấn hắn sao?
Επειδή όταν έχεις να επιλέξεις μεταξύ 50 αμοιβαίων κεφαλαίων είναι τόσο αναθεματισμένα δύσκολο ποιο απ ́ όλα να επιλέξεις που απλά το αναβάλλεις για αύριο.
Vì với 50 quỹ để chọn, quá khó để quyết định chọn quỹ nào đếm mức bạn phải để qua ngày mai.
22 Ωστόσο, ο Φήλιξ, επειδή γνώριζε καλά τα σχετικά με αυτή την Οδό,+ άρχισε να αναβάλλει την υπόθεσή τους και είπε: «Όποτε κατεβεί ο Λυσίας ο χιλίαρχος,* θα αποφασίσω για το ζήτημά σας».
22 Tuy nhiên, Phê-lích biết khá rõ những sự việc liên quan đến Đường Lối này+ nên cho hoãn vụ kiện và nói: “Khi nào viên chỉ huy Ly-si-a xuống đây, ta sẽ quyết định về vấn đề của các ngươi”.
2002 - Αναβάλλεται η επιστροφή των επιθεωρητών του ΟΗΕ στο Ιράκ, μέχρι να τους δοθούν νέες οδηγίες.
2002 – Hoa Kỳ được bầu lại vào Uỷ ban Nhân quyền Liên hiệp quốc một năm sau khi bị thất cử.
Δεν πρέπει να αναβάλλουμε αυτή την ιερή ημέρα εξαιτίας επίγειων επιδιώξεων ή να έχουμε τόσο μεγάλες προσδοκίες για τον κατάλληλο σύντροφο, ώστε να απορρίπτεται κάθε πιθανός υποψήφιος.
Chúng ta không nên trì hoãn thời gian của ngày thiêng liêng đó vì những theo đuổi vật chất thế gian hoặc kỳ vọng về một người bạn đời thích hợp ở một mức độ mà mỗi người phối ngẫu tương lai có thể không hội đủ điều kiện.
Μήπως το Αναβάλλετε;
Anh chị có đang trì hoãn không?
Ο φόβος είναι ότι όσο περισσότερο καθυστερούμε μια λύση, τόσο περισσότερο ο κόσμος στρέφει το βλέμμα στις Η. Π. Α. όχι ως το θεμέλιο της σταθερότητας στην παγκόσμια οικονομία, αλλά ως ένα μέρος που δεν μπορεί να ρυθμίσει τις δικές του αντιπαλότητες, και όσο περισσότερο το αναβάλλουμε τόσο περισσότερο ο κόσμος γίνεται νευρικός, τόσο υψηλότερα θα ανεβαίνουν τα επιτόκια, τόσο συντομότερα θα βρεθούμε να αντιμετωπίσουμε την ημέρα της τρομερής καταστροφής.
Nỗi sợ là chúng ta trì hoãn các giải pháp càng lâu, cả thế giới sẽ càng cho là nước Mỹ không phải là nền tảng của sự ổn định của nền kinh tế toàn cầu, mà đơn thuần chỉ là một nơi không thể giải quyết các cuộc chiến riêng của bản thân nó, và nếu càng trì hoãn lâu hơn thì chúng ta sẽ càng khiến cả thế giới lo lắng hơn nữa, các mức lãi suất càng cao, chúng ta sẽ càng nhanh phải đối mặt với tai họa khủng khiếp một ngày nào đó.
Το εδάφιο Παροιμίες 13:12 αναφέρει: «Η προσδοκία που αναβάλλεται αρρωσταίνει την καρδιά».
Châm ngôn 13:12 nói: “Ước vọng bị trì hoãn khiến cho lòng đau đớn”.
Ο Πρόεδρος Μόνσον μάς έχει διδάξει ότι όταν λάβουμε την έμπνευση από τους ουρανούς για να κάνουμε κάτι --το κάνουμε τώρα-- δεν το αναβάλλουμε.
Chủ Tịch Monson đã dạy rằng khi chúng ta nhận được sự soi dẫn từ thiên thượng để làm một điều gì đó—thì chúng ta làm điều đó ngay lập tức—không trì hoãn.
Δεν μπορείτε να αναβάλλετε μερικά πράγματα επ’ άπειρον.
Bạn không thể kéo dài một công việc cho đến vô tận.
Κάποιος που λέει: «Θα είμαι ευτυχισμένος όταν . . .» στην ουσία αναβάλλει την ευτυχία του.
Vì thế, nếu nói: “Tôi sẽ hạnh phúc khi...” thì thật ra bạn đang cản trở niềm hạnh phúc đến với mình.
Μην αναβάλλεις.
Đừng trì hoãn.
Πώς μπορούμε να ενθαρρύνουμε άλλους να αποφεύγουν να αναβάλλουν τα σπουδαία πράγματα για «αύριο»;
Làm thế nào chúng ta có thể khuyến khích người khác tránh trì hoãn những điều quan trọng cho đến “ngày mai”?
Ελπίδα που αναβάλλεται αρρωσταίνει την καρδιά (12)
Ước vọng bị trì hoãn khiến lòng đau đớn (12)
Πες του... ότι θα το αναβάλλουμε.
Cô làm ơn... bảo anh ấy ta phải sắp xếp lại.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αναβάλλω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.