ανατομικά trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ανατομικά trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ανατομικά trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ανατομικά trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là giải phẫu, khoa giải phẫu, bằng giải phẫu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ανατομικά

giải phẫu

(anatomical)

khoa giải phẫu

(anatomical)

bằng giải phẫu

Xem thêm ví dụ

Δεν λέω ότι δεν πρέπει να λαμβάνουμε υπόψη μας καθόλου την ανατομία.
Ý tôi không phải là chúng ta từ bỏ giải phẫu học hoàn toàn.
Πίστευε στην υποκείμενη ενότητα των σχεδίων των οργανισμών, και την πιθανότητα μεταλλαγής των ειδών με τον χρόνο, συγκεντρώνοντας στοιχεία για τους ισχυρισμούς του μέσω έρευνας στη συγκριτική ανατομία, την παλαιοντολογία και την εμβρυολογία.
Ông tin vào sự thống nhất bên dưới của thiết kế cơ thể, và khả năng chuyển đổi các loài theo thời gian, tích lũy bằng chứng cho các tuyên bố của ông thông qua nghiên cứu trong giải phẫu so sánh, cổ sinh học, và phôi thai.
Αντί απλά να πετσοκόβουμε το σώμα θέλουμε να κάνουμε ανατομές που έχουν μεγαλύτερη κλινική σημασία.
Thế nên thay vì chỉ mổ xẻ cơ thể, tôi còn muốn thực hiện những giải phẫu có ý nghĩa lâm sàng thực tế hơn.
Η επόμενη ιδέα μπορεί να μη βγάζει πολύ νόημα, αλλά η ανθρώπινη ανατομία δεν περιορίζεται πλέον στον άνθρωπο.
Khái niệm tiếp theo có thể hơi vô nghĩa, nhưng giải phẫu người không còn giới hạn ở con người nữa.
Δεν είναι απαραίτητο να είναι πάντα ανατομή.
Chiếc bàn cũng không phải chỉ dùng để giải phẫu.
Σε μερικές περιπτώσεις, η ανεπιθύμητη ποιότητα φωνής μπορεί να οφείλεται σε κάποια αρρώστια που προκάλεσε βλάβη στο λάρυγγα του ατόμου ή σε κάποιο εγγενές ανατομικό ελάττωμα.
Trong một số trường hợp, giọng nói khó nghe có thể là do bệnh tật đã làm hư thanh quản của người nói, hoặc do khuyết tật di truyền.
Αυτά δεν είναι απλώς διαφορές στην ανατομία, όπως το σχήμα του λοβού του αυτιού, αλλά έχουν συνέπειες στη σκέψη και στη συμπεριφορά οι οποίες απεικονίζονται εύστοχα στο διάσημο καρτούν του Τσαρλς Άνταμς: «Χωρισμένα κατά τη γέννηση, τα δίδυμα Μάλιφερτ συναντιούνται τυχαία".
Và đây không phải chỉ là sự khác biệt trong ngành giải phẫu, giống như hình dạng của thùy tai của bạn, nhưng họ có những hệ quả trong suy nghĩ và hành vi được minh họa trong phim hoạt hình nổi tiếng của Charles Addams: "Được tách nhau ngay lúc sinh, cặp song sinh Mallifert vô tình gặp nhau."
Οι ανατόμοι διαφωνούσαν πολύ σχετικά με αυτό.
Các nhà giải phẫu học đã tranh cãi rất nhiều về điều đó.
Εφόσον η τεχνική αυτή ξεκίνησε το 1999, όλα αυτά τα ρομπότ υπάρχουν και χρησιμοποιούνται σε εγχειρήσεις όπως η προστατεκτομή, όπου ο προστάτης στην πύελο χρειάζεται λεπτή ανατομή και προσεκτικό χειρισμό προκειμένου το χειρουργικό αποτέλεσμα να είναι καλό.
Kể từ khi Robot này được giới thiệu năm 1999 nhiều robot đã đuợc tạo ra và được sử dụng cho quy trình phẫu thuật như cắt tuyến tiền liệt đó là tuyến tiền liệt sâu bên trong xương chậu và đòi hỏi giải phẫu giỏi và thao tác khéo léo để có được kết quả phẫu thuật tốt bạn có thể may những mạch máu bắc cầu trực tiếp vào 1 trái tim đang đập mà không cần phải mổ banh ngực ra
Πόσο καλά πρέπει να ξέρει ανατομία ένα άτομο για να κάνει κάτι τέτοιο;
Bao nhiêu kiến thức về giải phẫu để làm vậy?
Οι πρώτοι ανατόμοι που εξέτασαν τον εγκέφαλο έδωσαν στις εμφανείς δομές του κάθε είδους περίεργη ονομασία, όπως ιππόκαμπος, ένα είδος μικρής γαρίδας.
Những bác sĩ phẫu thuật đầu tiên quan sát bộ não đã đặt tên cho cấu trúc bề mặt của nó mọi cái tên thú vị, chẳng hạn như thuỳ hải mã, nghĩa là "con tôm nhỏ".
Σπούδαζα ήδη βιολογία και ανατομία επί μερικά χρόνια, όταν ένας συμφοιτητής μου μού μίλησε για όσα μάθαινε από την Αγία Γραφή με τους Μάρτυρες του Ιεχωβά.
Khi tôi đang học về ngành sinh vật và giải phẫu, có một bạn sinh viên cho biết bạn ấy đang tìm hiểu Kinh Thánh với Nhân Chứng Giê-hô-va.
Σε αυτό το πλαίσιο λοιπόν, εισήγαγαν μια νέα έννοια που αφορούσε τα κοινά ανατομικά χαρακτηριστικά.
Như vậy, một phần nào đó, họ đến với chúng ta với một khái niệm khái niệm đó là về tính đại chúng của giải phẫu học.
Οι επιστήμονες μας έπειτα τον χρησιμοποιούν για να πάνε πίσω, σε κάποιο άλλο κομμάτι του εγκεφάλου και να κάνουν αυτό που ονομάζεται σάρωση με λέιζερ μικρο- ανατομής.
Và các nhà khoa học dùng nó để truy ngược lại một mảnh khác trong mô để thực hiện thủ thuật cắt lát bằng tia laze
Εννοώ, πρέπει να γνωρίζεις καλά την ανατομία σου.
anh chắc phải biết việc phẩu thuật của anh chứ.
Ανακεφαλαιώνω: Πριν είκοσι χρόνια, ο σύμβουλος καθηγητής μού είπε, όταν πήγα και του είπα «με ενδιαφέρει κάπως η ανατομία,» μου είπε «η ανατομία είναι νεκρή επιστήμη».
Kết luận: Cách đây 20 năm, khi nghe tôi nói "Tôi thích giải phẫu học," một người cố vấn đã nói rằng "Giải phẫu học là một ngành buồn tẻ."
Οι Founding Fathers απέρριψαν αυτή την αντίληψη, και την αντικατέστησαν με μια νέα άποψη για την ανατομία, σύμφωνα με την οποία όλοι οι άνθρωποι γεννιούνται ίσοι.
Những người cha Lập quốc phủ nhận ý niệm đó, và họ thay nó bằng một khái niệm giải phẫu học mới, và khái niệm mới đó là tất cả con người sinh ra đều có quyền bình đẳng.
Παραδοσιακά η αρχή τοποθετείται το έτος 1543, οπότε και τυπώθηκαν για πρώτη φορά τα έργα «De humani corporis fabrica» («Περί του τρόπου που λειτουργεί το ανθρώπινο σώμα») του Αντρέα Βεζάλιους, το οποίο έδωσε νέα ώθηση στην πρακτική της ανατομής, της παρατήρησης και της μηχανιστική άποψη για την ανατομία, καθώς επίσης και το έργο «De revolutionibus orbium coelestium» («Περί της περιστροφής των ουράνιων σφαιρών») του Κοπέρνικου.
Dấu mốc đáng nhớ nhất là năm 1543, năm mà cả hai cuốn De humani corporis fabrica ("Về sự hoạt động của cơ thể người") của Andreas Vesalius cung cấp một sự tự tin mới về vai trò của phân tích, quan sát và cái nhìn cơ giới luận về giải phẫu học cũng như De Revolutionibus Orbium Coelestium ("Về Chuyển động quay của các Thiên thể") của Copernicus cùng được xuất bản.
Ο σκηνοθέτης επιμένει όποιος παίξει τον ρόλο να είναι αυθεντικά, να είναι ανατομικά όχι Εβραίος.
Nên, đạo diễn nhất định nói ai muốn đóng vai này thì phải thật thực tế, người Do Thái không " phẫu thuật ".
Αυτοί οι τύποι έχουν εγκεφάλους που είναι κατά κάποιον τρόπο, δομικά, ανατομικά διαφορετικοί από τους υπόλοιπους;
Bộ não của những người này có khác với những người còn lại về phương diện cấu trúc và giải phẫu học không?
Εδώ είναι μια ανατομή της κοιλιάς μιας κατσαρίδας.
Sau đây là giải phẫu bụng của gián.
Είσαστε ο καλύτερος χειρούργος μεταμοσχεύσεων στην Ν.Υ. και τώρα κάνετε ανατομία σε βατράχους για το πανεπιστήμιο.
Ông từng là bác sĩ cấy ghép xuất sắc nhất trong khu vực ba bang và giờ thì ông chỉ mổ ếch với sinh viên chưa tốt nghiệp.
Στο βιβλίο Ανατομία μιας Ασθένειας Όπως την Αντιλαμβάνεται ο Ασθενής (Anatomy of an Illness as Perceived by the Patient), ο Νόρμαν Κάζενς ανέφερε τη δική του εμπειρία από τη χρήση του γέλιου για την καταπολέμηση μιας ασθένειας που ήταν δυνατόν να απειλήσει τη ζωή του.
Trong cuốn sách “Phân tích bệnh lý qua sự cảm nhận của bệnh nhân” (Anatomy of an Illness as Perceived by the Patient), ông Norman Cousins tường thuật làm thế nào chính ông đã dùng tiếng cười làm phương thuốc để chữa chứng bệnh hiểm nghèo mà ông mắc phải.
Έπειτα πρέπει να μάθουν ανατομία και φυσιολογία.
Rồi thì họ phải học về giải phẫu học, về sinh lý học.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ανατομικά trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.