ανατέλλω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ανατέλλω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ανατέλλω trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ανατέλλω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là lên, leo, trèo, tăng, mọc lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ανατέλλω
lên(ascend) |
leo
|
trèo
|
tăng(ascend) |
mọc lên(rise) |
Xem thêm ví dụ
Τι θα διάβαζαν τα παιδιά στο σχολείο αν δεν υπήρχε «Η Βουή και η Αντάρα»; Θα χάναμε τον «Υπέροχο Γκάτσμπυ», το «Ο Ήλιος Ανατέλλει Ξανά», την «Μαντάμ Μποβαρύ», την «Άννα Καρένινα». Những tác phẩm ta học sẽ mất "Âm thanh và cuồng nộ", mất "Gatsby", mất "Mặt trời vẫn mọc", mất "Bà Bovary," "Anna Ka-rê-ni-na." |
Ο Ιεχωβά με καλοσύνη «κάνει τον ήλιο του να ανατέλλει σε πονηρούς και αγαθούς και φέρνει βροχή σε δικαίους και αδίκους». Đức Giê-hô-va nhân từ “khiến mặt trời mọc lên soi kẻ dữ cùng kẻ lành, làm mưa cho kẻ công-bình cùng kẻ độc-ác”. |
Πώς Ανατέλλει το Άστρο της Ημέρας Cách sao mai mọc |
Για παράδειγμα, «κάνει τον ήλιο του να ανατέλλει σε πονηρούς και αγαθούς και φέρνει βροχή σε δικαίους και αδίκους». Chẳng hạn, “Ngài khiến mặt trời mọc lên soi kẻ dữ cùng kẻ lành, làm mưa cho kẻ công-bình cùng kẻ độc-ác” (Ma-thi-ơ 5:45). |
έπειτα επιστρέφει βιαστικά* εκεί από όπου ανατέλλει ξανά. Rồi vội trở về nơi nó mọc lại. |
5:7) Ο Ιησούς ενθάρρυνε τους ακολούθους του να εκδηλώνουν τα χαρακτηριστικά του Πατέρα του, που κάνει τον ήλιο να ανατέλλει και τη βροχή να πέφτει σε δικαίους και αδίκους. Là Đấng Thống trị hoàn vũ, ngài rất chú trọng đến nhu cầu của loài người (I Phi-e-rơ 5:7). |
»Και ανοίγεις την ψυχή σου σ’ εκείνον που πεινάει, και ευχαριστείς τη θλιμμένη ψυχή· τότε, το φως σου θα ανατέλλει μέσα στο σκοτάδι, και το σκοτάδι σου θα είναι σαν μεσημέρι. “Nếu ngươi mở lòng cho kẻ đói, và làm no kẻ khốn khổ, thì sự sáng ngươi sẽ sáng ra trong tối tăm, và sự tối tăm ngươi sẽ như ban trưa. |
Άνοιξε την πύλη, να δούμε άλλη μια μέρα μια ανατέλλει. Mở cửa ra, và chúng ta sẽ có cơ hội nhìn thấy mặt trời lên một ngày nữa. |
Ο ανατέλλων ήλιος που υπήρχε στην προηγούμενη σημαία άλλαξε σε έναν λευκό ήλιο που τοποθετήθηκε στο κέντρο και συμβολίζει την οικονομική πρόοδο που έχει συντελεστεί στο Μαλάουι από την εποχή της ανεξαρτησίας. Biểu tượng mặt trời mọc nằm ở vạch phía trên cũng được thay bằng toàn bộ hình mặt trời màu trắng, đặt ngay giữa lá cờ biểu tượng cho sự phát triển kinh tế của Malawi từ khi giành được độc lập. |
+ 15 Οι δυόμισι φυλές πήραν ήδη την κληρονομιά τους ανατολικά της περιοχής του Ιορδάνη κοντά στην Ιεριχώ, προς τα εκεί που ανατέλλει ο ήλιος». 15 Kế đến, họ rời Rê-phi-đim và đóng trại trong hoang mạc Si-nai. |
Ακόμα και αν προσπαθήσουμε να σας μετακινήσουμε για 80 χλμ., εκεί που τώρα ακριβώς ανατέλλει ο ήλιος, πιθανότατα μέχρι να φτάσουμε εκεί, θα μας έχει προλάβει η ομίχλη. Điều tôi muốn nói là cho dù chúng tôi chuyển lính của ông đi 50 dặm nơi mới vừa đây trời nắng ấm thì cũng có nhiều khả năng khi chúng ta tới đó, sương mù có thể đã tới trước chúng ta. |
Ο ήλιος ανατέλλει. Mặt trời đang mọc. |
Γνωρίζει ότι ένα αντικείμενο θα πέσει αν αφεθεί ελεύθερο, ότι ο ήλιος θα ανατέλλει κάθε πρωί και θα δύει κάθε νύχτα, κ.ο.κ. Người ta biết được rằng nếu một vật được để cho rơi, thì nó sẽ rơi xuống, rằng mặt trời sẽ mọc mỗi sáng và lặn mỗi tối, v.v... |
"Ο κόσμος μου" μας λέει γιατί ο ήλιος ανατέλλει, γιατί γεννιόμαστε. “Thế giới của tôi” lại cho ta biết vì sao mặt trời mọc vì sao ta được sinh ra. |
Στην Αρκτική υπάρχουν μερικές μέρες το καλοκαίρι όπου ο ήλιος δεν δύει ποτέ και κάποιες μέρες τον χειμώνα όπου ο ήλιος δεν ανατέλλει ποτέ. Các khu vực ở phía nam của vòng Nam cực sẽ có một số ngày trong mùa hè mà khi đó Mặt Trời không bao giờ lặn, và một số ngày trong mùa đông mà Mặt Trời không bao giờ mọc. |
(Ιώβ 38:31) Κάθε νύχτα της μακρόχρονης ζωής του, ο Ιώβ έβλεπε αυτούς τους οικείους αστρικούς σχηματισμούς να ανατέλλουν και να δύουν. (Gióp 38:31). Đêm này qua đêm khác trong cuộc đời ông, Gióp thấy các chòm sao quen thuộc hiện ra rồi ẩn khuất*. |
Είδατε τον νότιο ουράνιο πόλο, τον γαλαξία να ανατέλλει. Bạn nhìn thấy thiên cực nam, dải Ngân hà xuất hiện. |
Ο ήλιος ανατέλλει και το λιώνει. Mặt trời mọc, và nó tan đi ngay. |
Στο μήκος, το οποίο λόγω της πολύ wriggling, και δυνατά και αδιάκοπη expostulations από την unbecomingness of αγκαλιάζει έναν συνάδελφο του άνδρα στη συζυγική είδος του ύφους, I κατάφερε να εξόρυξης ενός grunt? και Επί του παρόντος, έσυρε πίσω το χέρι του, τίναξε τον εαυτό του σε όλο σαν σκύλος Νέα Γη μόνο από το νερό, και κάθισε επάνω στο κρεβάτι, δυσκαμψία ως λούτσος- προσωπικό, με κοιτάζει, και τρίβει τα μάτια του σαν να μην είχε συνολικά θυμηθείτε πώς ήρθα να είναι εκεί, αν και ένα αμυδρό συνείδηση της γνώσης κάτι που για μένα φάνηκε αργά ανατέλλει πάνω του. Chiều dài, cứ nhiều wriggling, và expostulations lớn và không ngừng khi unbecomingness ôm của mình một nam đồng nghiệp trong đó loại hôn nhân của phong cách, tôi thành công trong việc chiết xuất một grunt; hiện nay, ông đã vẽ lại cánh tay của mình, lắc mình trên giống như một con chó Newfoundland từ nước, và ngồi trên giường, cứng như một nhân viên- pike, nhìn tôi, và dụi mắt của ông như thể ông không hoàn toàn nhớ làm thế nào tôi đã được ở đó, mặc dù một ý thức lờ mờ hiểu biết một cái gì đó về tôi dường như từ từ buổi bình minh hơn anh ta. |
Καθώς ο Ιωσήφ κατευθυνόταν νότια, και ο ήλιος άρχισε να ανατέλλει, ίσως αναρωτιόταν τι τους περίμενε. Họ đi về phía nam khi mặt trời dần ló dạng ở phía đông, và chắc hẳn Giô-sép băn khoăn về tương lai trước mắt. |
Και εδώ, ο ανατέλλων ήλιος σκορπίζει ταχέως ανακούφιση... στα ζώα που ζουν ανάμεσα σε αυτές τις ηφαιστειακές κορυφές. Ở đây cũng vậy, mặt trời lên cao nhanh chóng xóa tan cái lạnh cho các động vật sống trên các đỉnh núi lửa. |
" Ο κόσμος μου " μας λέει γιατί ο ήλιος ανατέλλει, γιατί γεννιόμαστε. " Thế giới của tôi " lại cho ta biết vì sao mặt trời mọc vì sao ta được sinh ra. |
«Αν ο 20ός αιώνας εισήγαγε την Εποχή του Άγχους, το τέλος του βλέπει να ανατέλλει η Εποχή της Μελαγχολίας», παρατηρεί η εφημερίδα Ιντερνάσιοναλ Χέραλντ Τρίμπιουν (International Herald Tribune) του Λονδίνου. Tờ International Herald Tribune ở Luân Đôn ghi nhận: “Nếu thế kỷ 20 dẫn đến Thời Đại Lo Âu, thì chung cuộc của nó đang chứng kiến bình minh của Thời Đại U Sầu”. |
Δείχνει τόση στοργή και φροντίδα ώστε «κάνει τον ήλιο του να ανατέλλει σε πονηρούς και αγαθούς και φέρνει βροχή σε δικαίους και αδίκους». Ngài yêu thương và quan tâm đến độ Ngài “khiến mặt trời mọc lên soi kẻ dữ cùng kẻ lành, làm mưa cho kẻ công-bình cùng kẻ độc-ác”. |
Λόγου χάρη, ο ήλιος φαίνεται ότι περιστρέφεται γύρω από τη γη —ανατέλλει, διασχίζει τον ουρανό και δύει. Chẳng hạn, chúng ta nhìn thấy mặt trời mọc ở hướng đông, di chuyển qua bầu trời và lặn ở hướng tây, nên có vẻ như mặt trời chuyển động quanh trái đất. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ανατέλλω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.