αναψυκτικό trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ αναψυκτικό trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αναψυκτικό trong Tiếng Hy Lạp.

Từ αναψυκτικό trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là Nước ngọt có ga, nước ngọt, nước chanh, nước xô-đa, ly. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ αναψυκτικό

Nước ngọt có ga

(soft drink)

nước ngọt

(soda pop)

nước chanh

(lemonade)

nước xô-đa

(soda pop)

ly

Xem thêm ví dụ

Αναψυκτικό?
Beer, my friend?
" Το βασίλειο μου για ένα κουτάκι αναψυκτικού "
" Vương quốc của bố trong một lon soda. " Hehe.
Ο χρόνος που δαπανιέται για αναψυκτικά ή γεύματα κατά τη διάρκεια μιας περιόδου υπηρεσίας αγρού δεν υπολογίζεται».
Thời gian nghỉ giải lao để ăn uống không được tính”.
Για να γίνουν χειρότερα τα πράγματα, οι φθαλικές ενώσεις βρίσκονται σε προϊόντα στα οποία έχουμε υψηλή έκθεση, όπως παιχνίδια για μωρά, δοχεία για αναψυκτικά, καλλυντικά ακόμα και συσκευασίες φαγητού.
Tệ hơn nữa, phthalate có trong những sản phẩm mà chúng ta tiêu thụ nhiều, như đồ chơi trẻ em, vỏ hộp đồ uống, mỹ phẩm, và thậm chí cả bao gói thực phẩm.
Σου έφερα σοκολάτες κι αναψυκτικά.
Tôi mang cho anh vài thanh kẹo và nước uống.
Μολονότι το να διακόψει κάποιος για να πιει ένα αναψυκτικό είναι προσωπική απόφαση, έχει παρατηρηθεί ότι μερικές φορές συναντιούνται μεγάλες ομάδες αδελφών σε κάποια καφετέρια ή εστιατόριο.
Dù việc tạm ngừng để ăn uống là một quyết định cá nhân, đôi khi có những nhóm đông anh chị gặp nhau nơi tiệm cà phê hoặc tiệm ăn.
Ένα αναψυκτικό τη μέρα μπορεί να προσθέσει στο βάρος σας 7 κιλά σε έναν χρόνο.
Nếu uống một lon nước ngọt mỗi ngày, bạn sẽ tăng 6,8kg trong một năm.
Κύριε, θα μπορούσα να σας φέρω ένα κερασμένο αναψυκτικό; Ή ίσως κανένα σνακ.
Thưa anh, tôi có thể đền bù bằng một phần thức uống hoặc đồ ăn vặt được không?
Για παράδειγμα, οι Μεξικανοί ξοδεύουν περισσότερα χρήματα κάθε χρόνο για αναψυκτικά, ιδιαίτερα τύπου κόλα, παρά για τα δέκα βασικότερα είδη διατροφής μαζί.
Chẳng hạn, số tiền mà người Mexico mỗi năm dùng để mua nước ngọt (đặc biệt nước ngọt cola) nhiều hơn cả số tiền để mua mười loại thực phẩm cơ bản.
Το σερβίρισμα αναψυκτικών στην οικογένεια μετά τη μελέτη βοηθάει επίσης στο να κάνετε τη βραδιά ευχάριστη.
Có đồ ăn giải lao cho gia đình sau buổi học cũng giúp làm cho buổi tối trở nên vui vẻ.
Κάποια μέρα τον πλησίασα στο δρόμο, του έδωσα ένα αναψυκτικό και του πρότεινα Γραφική μελέτη.
Một ngày kia, tôi gặp Fernando trên phố, đưa cho em một lon nước ngọt và đề nghị em tìm hiểu Kinh Thánh.
Χωρίς αυτούς, δεν θα ήταν γνωστό για τη μουσική του ή την ενέργειά του ή για το γεγονός ότι μπορείς να αγοράσεις ένα αναψυκτικό ή ένα κουτάβι από το αυτοκίνητό σου.
Không có người nghèo,Lagos sẽ không nổi tiếng về âm nhạc, năng lượng bất tận hoặc nổi tiếng vì bạn có thể mua đồ uống lạnh hay một chú cún chỉ qua cửa sổ xe hơi.
Άλλοι γονείς φροντίζουν να υπάρχουν αναψυκτικά πριν ή μετά τη μελέτη.
Cha mẹ khác sửa soạn vài món giải khát để dùng trước hoặc sau buổi học.
Βοηθούσαν ακόμη και νεαροί, ενώ άλλοι που ήταν εκεί πρόσφεραν αναψυκτικά.
Ngay cả những người trẻ cũng tham gia, trong khi đó một số người khác phục vụ ăn uống.
Η τον σεκιούριτι εκεί πέρα που αγοράζει αναψυκτικό με ξένα νομίσματα;
Hay tay bảo vệ mua nước bằng ngoại tệ ở đằng đó?
Τρέχει κάτι με αυτό το αναψυκτικό, Δεσποινίς;
Lon soda ấy bị làm sao à, thưa cô?
Έτσι, αγόρασα δώρα—ψάρια, λεμονάδες και άλλα αναψυκτικά—και τα πήγα στον πάστορα για να ετοιμάσει την τελετή.
Vì thế tôi mang các món quà—cá, nước chanh và những chai nước ngọt—đến mục sư để chuẩn bị cho nghi lễ này.
Για να ελαχιστοποιήσετε τον κίνδυνο, να πίνετε νερό αντί για ζαχαρούχα ροφήματα και αναψυκτικά.
Để giảm thiểu tình trạng này, hãy uống nước lọc thay vì nước ngọt.
Το αναψυκτικό έρχεται, το παίρνετε, το βάζετε στο σάκο και αυτό ήταν».
Diet Coke đứng dậy đi lên trên - lấy 1 chai, đặt vào giỏ và chuyển đi."
Δεν χρεώνω εγώ 85 σεντς για ένα αναψυκτικό.
Nhưng tôi sẽ không mua một lon nước ngọt 8 hào 5 xu.
Σύμφωνα με το βιβλίο Υπερνίκηση της Παιδικής Παχυσαρκίας (Overcoming Childhood Obesity), ένα και μόνο αναψυκτικό των 500 χιλιοστόλιτρων την ημέρα μπορεί να προσθέσει σχεδόν 10 κιλά βάρος μέσα σε έναν χρόνο!
Theo sách nói về béo phì ở trẻ (Overcoming Childhood Obesity), nếu một người chỉ uống 600ml nước ngọt một ngày, thì sẽ tăng khoảng 11kg trong một năm!
Θα έχω Jessica φέρει σε ορισμένες αναψυκτικά.
Tôi sẽ bảo Jessica mang vào một ít đồ ăn nhẹ.
Σε ορισμένες περιοχές, η οικογένεια που πενθεί μπορεί να προσκαλέσει μερικούς στενούς φίλους στο σπίτι για να τους προσφέρει αναψυκτικά μετά την κηδεία.
Trong vài cộng đồng, gia đình người chết có thể mời một ít bạn thân đến nhà ăn qua loa sau tang lễ.
Τα ποτά μπορούν να περιλαμβάνουν καφέ, αναψυκτικά, χυμούς φρούτων ή εμφιαλωμένο νερό, σε ένα άθραυστο δοχείο ή σε ένα θερμός.
Thức uống có thể gồm có cà-phê, nước ngọt, nước trái cây hoặc nước đựng trong bình không thể vỡ.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αναψυκτικό trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.