αναπολώ trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ αναπολώ trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αναπολώ trong Tiếng Hy Lạp.

Từ αναπολώ trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là nhớ, nhỏ, nhắc nhở, nhớ lại, hồi tưởng lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ αναπολώ

nhớ

(recall)

nhỏ

(remember)

nhắc nhở

(recall)

nhớ lại

(recollect)

hồi tưởng lại

(retrace)

Xem thêm ví dụ

Αναπολήστε δραστηριότητες που κάποτε απολαμβάνατε μαζί.
Nhớ lại các hoạt động mà cả hai từng vui vẻ bên nhau.
Σήμερα, σε ηλικία 83 ετών, αναπολώ 63 και πλέον χρόνια ολοχρόνιας υπηρεσίας.
Giờ đây, ở tuổi 83, tôi đã phụng sự hơn 63 năm trong thánh chức trọn thời gian.
Αγκαλιαστήκαμε και αναπολήσαμε τα παλιά, ως αδελφοί πλέον.
Chúng tôi ôm nhau, cùng hồi tưởng lại quá khứ, và giờ đây là anh em đồng đạo.
Αναπολώντας τη ζωή του, ο απόστολος Παύλος έγραψε: «Έχω μάθει, σε οποιεσδήποτε συνθήκες βρίσκομαι, να είμαι αυτάρκης. . . .
Nghĩ về cuộc đời của mình, sứ đồ Phao-lô viết: “Tôi đã tập hễ gặp cảnh-ngộ nào, cũng thỏa lòng ở vậy....
«Κάτι που διέκρινε τον μπαμπά», αναπολεί με εκτίμηση κάποιος πρεσβύτερος, «ήταν ότι πάντοτε φρόντιζε να παρευρίσκεται η οικογένειά μας στις συναθροίσεις.
Một trưởng lão nhớ lại cách thú vị: “Một điều về Ba tôi là Ba luôn luôn làm sao cho chắc chắn gia đình đi nhóm họp.
Αναπολώντας όλα όσα έχει δει, ο Ιησούς του Ναυή έχει αντιληφθεί ότι ο Ιεχωβά εκπληρώνει τις υποσχέσεις Του —και μάλιστα πάντοτε.
Khi ngẫm nghĩ lại tất cả những gì ông đã chứng kiến, Giô-suê kết luận rằng Đức Giê-hô-va luôn thực hiện lời Ngài hứa*.
Να το αναπολώ;
Nhìn lại?
Αναπολώντας την εμπειρία του, είπε: «Τι μήνας ήταν αυτός!»
Nhớ lại kinh nghiệm đó, anh nói: “Một tháng thật thỏa lòng!”
Τώρα, καθώς ο Ιησούς του Ναυή αναπολεί το παρελθόν, καλεί “τους πρεσβυτέρους και τις κεφαλές και τους κριτές και τους επόπτες” του Ισραήλ.
Khi hồi tưởng lại cuộc đời của mình, Giô-suê bèn nhóm “các trưởng-lão, các quan-trưởng, các quan xét, và các quan tướng” trong vòng dân Y-sơ-ra-ên lại (Giô-suê 23:2).
Καθώς αναπολούμε το παρελθόν, χαιρόμαστε που έχουμε υπηρετήσει τον Ιεχωβά από τη νεαρή μας ηλικία και έχουμε κάνει την αλήθεια τρόπο ζωής μας.
Khi nhìn lại, chúng tôi vui mừng thấy mình đã phụng sự Đức Giê-hô-va từ tuổi trẻ và đã sống theo lẽ thật.
Αναπολώντας το παρελθόν, τώρα εκτιμούμε πληρέστερα αυτό το πολύτιμο δώρο υπηρεσίας στην οργάνωση του Ιεχωβά.
Bây giờ nhìn lại, chúng tôi quí trọng một cách trọn vẹn hơn sự ban cho quí giá về công tác trong tổ chức của Đức Giê-hô-va.
Αναπολήσατε ποτέ εκείνο το συμβάν με ένα λυπημένο χαμόγελο συνειδητοποιώντας ότι το μέλλον θα συμβεί έτσι κι αλλιώς;
Bạn có bao giờ nhìn lại một sự kiện với nụ cười buồn lãng mạn cuối thu kèm theo nhận thức rằng đời vẫn cứ trôi bất kể thế nào đi nữa?
Τώρα, στην ηλικία των 65 ετών, μπορώ και αναπολώ τη θαυμαστή αύξηση που σημείωσε η οργάνωση του Ιεχωβά στα νότια μέρη της Αφρικής, και είμαι ευγνώμων για το προνόμιο που είχα να μεγαλώσω μαζί με αυτήν.
Hiện tại tôi được 65 tuổi, nhìn lại sự gia tăng tuyệt diệu của tổ chức Đức Giê-hô-va tại vùng nam Phi Châu, tôi rất quí trọng đặc ân được tiến tới cùng với tổ chức này.
Τώρα είμαι 93 ετών και, καθώς αναπολώ το παρελθόν, δεν μετανιώνω που υπηρετώ τον Θεό.
Bây giờ tôi 93 tuổi, và khi nhìn lại đời mình, tôi không chút hối tiếc về việc phụng sự Đức Chúa Trời.
ΝΑ ΑΝΑΠΟΛΕΙΤΕ ΤΑ ΠΕΡΑΣΜΕΝΑ!
HỒI TƯỞNG!
Αναπολώντας τη ζωή μου, νιώθω ευγνώμων επειδή ο Ιεχωβά πάντοτε με φρόντιζε.
Nhìn lại cuộc đời, tôi biết ơn sâu sắc Đức Giê-hô-va đã luôn chăm sóc tôi.
Αναπολώντας την πλούσια ζωή μου στην υπηρεσία του Ιεχωβά
Ngẫm nghĩ về cuộc đời phong phú của tôi trong công việc phụng sự Đức Giê-hô-va
Αναπολώντας τα χρόνια που υπηρέτησε στο εξωτερικό, λέει: «Ο Ιεχωβά πάντα μου έδινε αυτό που χρειαζόμουν και όταν το χρειαζόμουν».
Nhìn lại những năm phụng sự ở nước ngoài, chị nói: “Đức Giê-hô-va luôn cung cấp những thứ tôi cần và vào đúng thời điểm”.
Αναπολώντας τα πρώτα χρόνια της ζωής του, λέει: «Ο πατέρας μου ήταν πλούσιος έμπορος.
Nhớ lại thời thơ ấu, anh nói: “Cha tôi buôn bán phát đạt.
Αναπολώντας το πώς την επηρεάζει η ανάγνωση που κάνει, η ίδια λέει: «Μαθαίνουμε να αγαπάμε τον Ιεχωβά και τον Ιησού και να ζούμε ευτυχισμένα, ακόμη και με προβλήματα και δυσκολίες, εφόσον γνωρίζουμε ότι οι υποσχέσεις του Ιεχωβά δεν αποτυγχάνουν».
Chị nghĩ lại về hiệu quả của việc đọc Kinh-thánh và chị nói: “Chúng ta học cách yêu mến Đức Giê-hô-va và Giê-su và làm sao có đời sống hạnh phúc, ngay dù gặp vấn đề khó khăn, biết rằng các lời hứa của Đức Giê-hô-va không hề thất bại”.
Αναπολώντας τις ημέρες του ως μέλους της 26ης τάξης της Γαλαάδ, ο Χάρι Τζόνσον είπε: «Διδαχτήκαμε ότι ο Ιεχωβά πάντοτε οδηγούσε και θα οδηγεί το λαό του.
Hồi tưởng lại lúc là học viên khóa 26 Trường Ga-la-át, anh Harry Johnson nói: “Chúng tôi được dạy rằng Đức Giê-hô-va luôn luôn đã hướng dẫn và sẽ hướng dẫn dân Ngài.
(Ψαλμός 77:20· Ησαΐας 51:10) Αναπολούν τον καιρό κατά τον οποίο, αντί να λυπούν το πνεύμα του Θεού, οδηγούνταν από αυτό μέσω της κατεύθυνσης που έδιναν ο Μωυσής και άλλοι διορισμένοι από το πνεύμα πρεσβύτεροι.
(Thi-thiên 77:20; Ê-sai 51:10) Họ nhớ lại thời kỳ, thay vì làm buồn thánh linh Đức Chúa Trời, họ đã được thánh linh hướng dẫn qua Môi-se và qua các trưởng lão khác được thánh linh bổ nhiệm.
Και αν κάποιος θα έπρεπε να αναπολεί τις παλιές ένδοξες εποχές της ακμής των ανθακωρυχείων και της πόλης, αυτός θα ήταν η Τζούντι.
Và nếu ai đó rất đỗi tự hào về lịch sử của ngành khai thác than và của thành phố, thì đó hẳn phải là Judy.
Πόσο χαρούμενος πρέπει να ήταν ο Παύλος όταν αναπολούσε τα αποτελέσματα του έργου του ως αποστόλου των εθνών!
Phao-lô hẳn phải vô cùng sung sướng khi nghĩ đến thành quả của chức việc sứ đồ cho dân ngoại!
Αναπολώντας το παρελθόν μου, νομίζω ότι η ζωή μου άλλαξε όπως μια άσχημη κάμπια γίνεται όμορφη πεταλούδα.
Khi nhìn lại, tôi nghĩ đời mình đã thay đổi như thể từ một con sâu róm xấu xí trở thành một con bướm xinh đẹp.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αναπολώ trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.