ανάμεσα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ανάμεσα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ανάμεσα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ανάμεσα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là giưa, giữa, trong số, ở giữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ανάμεσα
giưaadverb Και στο τέλος, είπα, αναρωτιέμαι αν υπάρχει κάποια σχέση ανάμεσα Cuối cùng, tôi nói, tự nghĩ không biết có mối quan hệ nào giưa việc |
giữaadverb "Μαμά, μπορώ να φάω ένα μπισκότο;" "Όχι, δε μπορείς. Δεν πρέπει κανείς να τρώει ανάμεσα στα γεύματα." "Má, con có thể ăn một miếng bánh quy được không?" "Không. Con không nên ăn giữa bữa ăn." |
trong sốadverb Τα καλά νέα είναι ότι είσαι ανάμεσα στους τρεις τελικούς υποψηφίους αυτής της χρονιάς». Tin vui là anh là một trong số ba người lọt vào vòng chung kết năm nay.” |
ở giữaadverb Ο Κόνορ κρυβόταν ανάμεσα στους σωρούς υφασμάτων κάτω από ένα τραπέζι. Connor đã núp dưới gầm bàn ở giữa các cuộn vải. |
Xem thêm ví dụ
" Καλή ουρανούς! ", Είπε ο κ. Bunting, διστάζοντας ανάμεσα σε δύο φρικτό εναλλακτικές λύσεις. " Tốt trời! " Ông Bunting, do dự giữa hai khủng khiếp lựa chọn thay thế. |
2:1-3) Τους μετέπειτα αιώνες, η «αληθινή γνώση» ήταν κάθε άλλο παρά άφθονη, όχι μόνο ανάμεσα σε εκείνους που δεν γνώριζαν τίποτα για την Αγία Γραφή αλλά και στους καθ’ ομολογία Χριστιανούς. Trong nhiều thế kỷ sau, cả người không biết Kinh Thánh và người nhận mình là môn đồ Chúa Giê-su đều không có “sự hiểu biết thật”. |
Είθε τόσο εσείς όσο και η οικογένειά σας να είστε ανάμεσα σε εκείνους οι οποίοι θα δρέψουν τα αιώνια οφέλη που θα φέρει η Βασιλεία του Θεού. Mong sao bạn và gia đình sẽ có mặt trong số những người hưởng được ân phước từ Nước Trời. |
Με αυτόν τον τρόπο θα υπομείνουμε μέχρι τον καιρό που θα τελειώσει ο πόλεμος ανάμεσα στην αλήθεια και στο ψεύδος. Bằng cách ấy chúng ta sẽ kiên trì cho đến ngày cuộc giao tranh giữa lẽ thật và sự giả dối kết liễu. |
Ο κυριότερος ανάμεσά τους ήταν ο Ιησούς Χριστός, ‘ο Αρχηγός και Τελειωτής της πίστης μας’. Trong các tôi tớ đó có Giê-su Christ, “cội-rễ và cuối-cùng của đức-tin” của chúng ta. |
Πολλές μητέρες σήμερα λένε ότι καθώς «ακροβατούν» ανάμεσα στις πιέσεις της εργασίας και στις ευθύνες του σπιτιού, κουράζονται και καταπονούνται υπερβολικά, ενώ δεν αμείβονται επαρκώς. Nhiều người mẹ ngày nay cho biết họ đã phải đầu tắt mặt tối, mệt nhoài vì vừa phải đối phó với những căng thẳng trong công việc, lại vừa gánh vác trách nhiệm gia đình, mà lương thì chẳng được bao nhiêu. |
Ασυνήθιστα υψηλά επίπεδα επιθετικότητας ανάμεσα στην ομάδα, κύριε. Toàn đội có một mức độ giận giữ cao bất thường, thưa ngài. |
Εν εκκλησίαις [ανάμεσα στα συναθροισμένα πλήθη, ΜΝΚ] θέλω ευλογεί τον Ιεχωβά’. Tôi sẽ ngợi-khen Đức Giê-hô-va trong các hội-chúng”. |
Το 1931, ήμασταν ανάμεσα στα χιλιάδες άτομα που υιοθέτησαν παγκόσμια το βασισμένο στην Αγία Γραφή όνομα Μάρτυρες του Ιεχωβά. Vào năm 1931, chúng tôi ở trong số hàng ngàn người trên khắp thế giới tiếp nhận danh hiệu dựa trên Kinh Thánh là Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Έλεγαν, «Αυτό προορίζεται ρητά για να παρέχει στην αστυνομία μια επιλογή ανάμεσα στις φωνές και τους πυροβολισμούς. Họ nói: “Điều này rõ ràng là để cho cảnh sát quyền lựa chọn giữa la hét và nổ súng. |
Ωστόσο, μερικές ψυχές που υπάκουσαν στον Ιεχωβά ήταν ανάμεσα σε αυτούς που διασώθηκαν από εκείνη τη φλογερή κρίση. Tuy nhiên, có một vài người vì biết vâng lời Đức Giê-hô-va đã được ở trong số những người được giải cứu khỏi sự phán xét nghiêm khắc đó. |
Απλώς δεν μπορεί να γίνει καμιά σύγκριση ανάμεσα σε αυτόν και στους άχρηστους ειδωλολατρικούς θεούς της ψεύτικης θρησκείας. Các thần bằng hình tượng vô giá trị của tôn giáo giả không thể nào so sánh được với Ngài. |
Δεν υπάρχει άραγε ούτε ένας σοφός ανάμεσά σας που μπορεί να κρίνει μεταξύ των αδελφών του; Chẳng lẽ trong anh em không có ai đủ khôn ngoan để phân xử cho anh em mình sao? |
Έβαζε στη γραφομηχανή δέκα δέκα τα φύλλα, με καρμπόν ανάμεσα, και πατούσε τα πλήκτρα πολύ δυνατά για να φαίνονται τα γράμματα. Vợ tôi để cùng lúc mười tờ giấy vào máy chữ và phải đánh thật mạnh để chữ được in thấu mười trang. |
(Λουκάς 17:21) Ήταν ανάμεσά τους επειδή ο Ιησούς, τον οποίο ο Θεός είχε διορίσει βασιλιά, ήταν εκεί μαζί τους. Đó là vì Giê-su, mà Đức Chúa Trời đã phong làm vua, lúc đó đang ở giữa họ. |
»Και καθώς κοίταξαν για να ιδούν, έριξαν τα μάτια τους προς τους ουρανούς, και... είδαν αγγέλους να κατεβαίνουν από τους ουρανούς σαν να ήταν ανάμεσα σε φωτιά. Και ήλθαν κάτω και περιτριγύρισαν αυτά τα μικρά γύρω τριγύρω... και οι άγγελοι εκτελούσαν διακονία προς αυτούς» (Νεφί Γ ́ 17:12, 21, 24). “Và khi đưa mắt nhìn lên trên trời, họ thấy các tầng trời mở ra, và họ trông thấy các thiên sứ từ trời hạ xuống như đang ở giữa một đám lửa. Rồi các vị này giáng xuống bao quanh các trẻ nhỏ, ... và các thiên sứ này phục sự chúng” (3 Nê Phi 17:12, 21, 24). |
Μου αρέσει το παράδειγμα που μας δίνεται στο πρώτο κεφάλαιο του Κατά Λουκάν, που περιγράφει τη γλυκιά φιλία ανάμεσα στη Μαρία, τη μητέρα του Ιησού και την εξαδέλφη της, Ελισάβετ. Tôi thích ví dụ chúng ta có trong chương đầu tiên của sách Lu Ca trong đó có mô tả mối quan hệ tuyệt vời giữa Ma Ri, mẹ của Chúa Giê Su, và người chị họ của bà là Ê Li Sa Bét. |
ή ανάμεσα στις ετικέτες Hoặc giữa các thẻ |
Μπήκα στο υπνοδωμάτιό της και εκεί μου άνοιξε την καρδιά της και μου εξήγησε ότι ήταν στο σπίτι μιας φίλης και είδαν τυχαία στην τηλεόραση κάποιες εικόνες και πράξεις που ξάφνιαζαν και ενοχλούσαν, ανάμεσα σε έναν άνδρα και μία γυναίκα χωρίς τα ρούχα τους. Tôi bước vào phòng ngủ của nó, ở đó nó đã giãi bày tâm sự và giải thích với tôi rằng nó đã đến nhà của một người bạn và đã tình cờ nhìn thấy những hình ảnh và hành động đáng sửng sốt và đáng lo ngại trên truyền hình giữa một người đàn ông và một người phụ nữ không mặc quần áo. |
Δεν είναι άξιο απορίας, λοιπόν, το ότι η έλλειψη γνώσης σχετικά με την Αγία Γραφή είναι ευρέως διαδεδομένη ανάμεσα στη νεότερη γενιά! Vậy không lạ gì khi phần đông thế hệ trẻ bây giờ không biết gì về Kinh Thánh! |
(Ησαΐας 9:6, 7) Πεθαίνοντας, ο πατριάρχης Ιακώβ προφήτευσε για αυτόν τον μελλοντικό ηγεμόνα, λέγοντας: «Το σκήπτρο δεν θα απομακρυνθεί από τον Ιούδα ούτε η διοικητική ράβδος ανάμεσα από τα πόδια του, μέχρι να έρθει ο Σηλώ· και σε αυτόν θα ανήκει η υπακοή των λαών». —Γένεση 49:10. (Ê-sai 9:5, 6) Tộc trưởng Gia-cốp lúc hấp hối đã tiên tri về đấng cai trị tương lai này: “Cây phủ-việt chẳng hề dời khỏi Giu-đa, kẻ [“gậy”, Bản Diễn Ý] lập-pháp không dứt khỏi giữa chân nó, cho đến chừng Đấng Si-lô hiện tới, và các dân vâng-phục Đấng đó”.—Sáng-thế Ký 49:10. |
Θα είστε εσείς ανάμεσα σε εκείνους που κληρονομούν ζωή σε μια παραδεισένια γη; Bạn có trong số những người sẽ được hưởng sự sống trong địa-đàng chăng? |
Προσπάθησα να το κρύψω ανάμεσα στο ότι μιλάω πολύ στην εκκλησία, ότι εύχομαι κακό για άλλους, ότι είμαι κακιά με τις αδερφές μου. Tôi cố lồng giữa việc nói nhiều ở nhà thờ, đến ước hại người khác, đối xử tệ với các chị em của tôi. |
Ένα μήνα αργότερα ο Byrnes παραδέχτηκε ότι σκοπός του προγράμματός τους ήταν «να κερδίσουν τον γερμανικό λαό» και «ότι επρόκειτο για μια μάχη ανάμεσα σε εμάς (τις ΗΠΑ) και την Ρωσία για τα μυαλά των ανθρώπων...» Nhưng trung tâm của thông điệp là điều mà Byrnes đã đề cập tới một tháng sau đó "Điểm trọng yếu của chương trình của chúng ta là giành lấy người dân Đức... nó là một trận chiến giữa chúng ta và người Liên xô về ý thức...." |
Για τα 14α γενέθλιά του ο θείος του τον έβαλε να διαλέξει ανάμεσα σε μια κιθάρα και σε ένα ποδήλατο για δώρο. Vào sinh nhật lần thứ 14, chú của Cobain đã hỏi anh muốn được nhận quà là một chiếc guitar hay một chiếc xe đạp. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ανάμεσα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.