ανακαλύπτω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ανακαλύπτω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ανακαλύπτω trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ανακαλύπτω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là phát hiện, phát kiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ανακαλύπτω

phát hiện

verb

Ένας δημοσιογράφος ανακάλυψε ότι τον παρακολουθούσε η αστυνομία.
Một phóng viên phát hiện bố tôi đang bị điều tra.

phát kiến

verb

Xem thêm ví dụ

Ο Μποντ ανακαλύπτει τον Γουάιτ και τον πυροβολεί στο πόδι, λέγοντάς του: "Το όνομα μου είναι Μποντ, Τζέιμς Μποντ".
Khi White đề nghị người gọi nêu danh tính, Bond bất ngờ bắn vào chân hắn rồi tự giới thiệu: "Tên tôi là Bond, James Bond."
1778 – Ο Τζέιμς Κουκ γίνεται ο πρώτος γνωστός Ευρωπαίος που ανακαλύπτει τα νησιά της Χαβάης, τα οποία ονομάζει «νησιά Σάντουιτς».
1778 – Thuyền trưởng James Cook trở thành người châu Âu đầu tiên khám phá ra Hawaii, ông đặt tên nơi này là "Quần đảo Sandwich".
Το ιδανικό τοπίο σαβάνας είναι ένα από τα σαφέστερα παραδείγματα όπου άνθρωποι σε κάθε μέρος ανακαλύπτουν την ομορφιά σε μια παρόμοια οπτική εμπειρία.
Khung cảnh đồng cả xa- van lý tưởng là một trong những ví dụ rõ ràng nhất là nơi mà con người khắp mọi nơi nhận thấy vẻ đẹp trong cùng trải nghiệm thị giác
Μας Ανακαλύπτουν!
Bị bại lộ!
Όταν δεν τον βοηθάω να αγοράσει τα άλογά του αργότερα ανακαλύπτει ότι έχουν πέντε πόδια.
Khi anh không còn giúp Don Nacio mua ngựa nữa, sau này người ta mới khám phá ra chúng có năm chân.
Όταν ανοίγει ξανά τα μάτια του, εκπλήσσεται που ανακαλύπτει ότι ο σκύλος του λείπει, το τουφέκι του έχει σκουριάσει και τώρα έχει μία μακριά γενειάδα.
Khi mở mắt ra, ông ta ngạc nhiên thấy con chó của mình đã biến mất, cây súng của ông bị rỉ sét, và bây giờ ông ta có một bộ râu dài.
Πολύ συχνά καθόμαστε στις σχεδιαστικές συσκέψεις και ανακαλύπτουμε ότι υπάρχει μια απίθανη ιδέα.
Và thường khi chúng tôi ngồi trong một cuộc họp đồ án và chúng tôi khám phá ra rằng có một ý tưởng rất hay.
Οι ωκεανοί μας, βρίθουν μικροβίων· στην πραγματικότητα όταν ο Κρέγκ Βέντερ πήγε να αποκωδικοποιήσει το DNA των μικροβίων στον ωκεανό, μέσα στους τρεις πρώτους μήνες, τριπλασίασε τον αριθμό των γνωστών ειδών στον πλανήτη ανακαλύπτοντας όλα τα νέα μικρόβια σε βάθος περίπου 7 μέτρων από την επιφάνεια.
Đại dương của chúng ta chứa đầy vi khuẩn; thực ra, khi Craig Venter nghiên cứu các vi khuẩn trong đại dương, trong vòng 3 tháng đầu tiên đã nhân 3 lần số loài được biết đến trên hành tinh này bằng cách phát hiện ra các loại vi khuẩn hoàn toàn mới ở độ sâu 20 feet đầu tiên.
Τι ανακαλύπτω
Vậy là, tôi khám phá được gì
Ανακαλύπτω τη Χαρά της Διδασκαλίας
Tìm được niềm vui trong việc đào tạo môn đồ
Τη δεκαετία του 1870, μια μικρή ομάδα σπουδαστών της Γραφής άρχισε να ανακαλύπτει εκ νέου Βιβλικές αλήθειες που είχαν χαθεί προ πολλού.
Vào thập niên 1870, một nhóm nhỏ học viên Kinh Thánh bắt đầu tìm lại những sự thật từ lâu đã bị lu mờ.
Διδάσκουν επίσης γηραιότερα ζεύγη στο ιεραποστολικό εκπαιδευτικό κέντρο στο Πρόβο, όπου ανακαλύπτουν ότι περίπου κάθε ομάδα περιλαμβάνει κάποιον που έχει υπερνικήσει εμπόδια προκειμένου να υπηρετήσει.
Họ cũng giảng dạy các cặp vợ chồng cao niên tại trung tâm huấn luyện truyền giáo ở Provo, nơi mà họ thấy rằng hầu như mỗi nhóm đều có một người nào đó đã vượt qua những trở ngại để phục vụ.
Γιατί δεν το ανακαλύπτεις μόνος σου;
Sao anh không tự mình tìm hiểu lấy?
Όσο περισσότερο πλησιάζουμε, τόσο πιο πολλά χαρακτηριστικά ανακαλύπτουμε.
Càng sát lại càng có thêm các tính năng mới được phát hiện ra.
1610 - Ο Γαλιλαίος Γαλιλέι ανακαλύπτει τους τέσσερις μεγαλύτερους δορυφόρους του πλανήτη Δία: τον Γανυμήδη, την Καλλιστώ, την Ιώ και την Ευρώπη.
1610 – Galileo Galilei lần đầu tiên quan sát thấy bốn vệ tinh: Ganymede, Callisto, Io và Europa.
Λοιπόν αυτό για το οποίο θα ήθελα να μιλήσω είναι κάτι πολύ αγαπητό στον Καν, το οποίο είναι: Πώς ανακαλύπτουμε τι είναι πραγματικά ιδιαίτερο σε μια εργασία;
Điều mà tôi muốn nói đến là một thứ rất gần gũi với trái tim của Kahn, đó là: Làm thế nào để chúng ta khám phá ra điểm đặc biệt của một dự án?
Νεαρά άτομα ανακαλύπτουν την αξία των πνευματικών πραγμάτων επιδιώκοντας την ολοχρόνια υπηρεσία
Những người trẻ tuổi khám phá ra giá trị của những điều thiêng liêng bằng cách phụng sự trọn thời gian
Μόλις άρχισε να ανακαλύπτει την δυναμή του.
Tuy nhiên, mới chỉ là bắt đầu khám phá sức mạnh của anh ấy.
Και, για την ακρίβεια, ανακαλύπτουμε ότι η έλλειψη βασικών πόρων, υλικών πόρων, συμβάλλει στη δυστυχία, αλλά η αύξηση των υλικών πόρων δεν αυξάνει την ευτυχία.
Thực tế, các bạn có thể thấy việc thiếu những nhu cầu thiết yếu, vật chất thiết yếu sẽ gây nên sự đau khổ, thế nhưng việc gia tăng của cải vật chất không làm gia tăng hạnh phúc.
Ανακαλύπτω ότι δεν είναι.
Bây giờ thì anh đã biết là không.
Το 1967 ένας ιός που προκαλεί θανατηφόρο αιμορραγικό πυρετό, ο Μοτάμπα, ανακαλύπτεται στη ζούγκλα του Κονγκό.
Một loại virus có tên là Motaba gây cơn sốt chết người, được phát hiện tại một khu rừng châu Phi vào năm 1967.
Το περιοδικό Τάιμ (Time) ανέφερε: «Καθώς το κράμα των εθνοτήτων της Ευρώπης αρχίζει να μεταβάλλεται, μερικές χώρες ανακαλύπτουν ότι δεν είναι τόσο ανεκτικές προς τους άλλους πολιτισμούς όσο νόμιζαν κάποτε ότι είναι».
Tạp chí Time nói: “Khi sự pha trộn sắc tộc ở Âu Châu bắt đầu thay đổi, một số nước nhận thấy họ không thể chấp nhận các nền văn hóa ngoại lai, khác với một thời trước đây khi mà họ nghĩ họ có thể chấp nhận”.
Οι επιστήμονες πάντα ζωγράφιζαν ως μέρος της διαδικασίας με την οποία σκέφτονταν και ανακάλυπταν.
Các nhà khoa học vẫn luôn tạo ra những bức vẽ như là một phần của quá trình suy nghĩ và khám phá của họ.
Και ανακαλύπτουμε στη Δύση ότι γνωρίζουμε πολύ λίγα για όσα συμβαίνουν.
Và chúng ta nhận ra ở phương Tây, chúng ta biết rất ít về những gì đang xảy ra.
Εννοώ, σίγουρα υπάρχει πρόοδος, αλλά νομίζω πως ανακαλύπτουμε ότι όσο πλησιάζουμε στην καρδιά της εξουσίας, τόσο πιο αδιαφανής, κλειστή αυτή γίνεται.
Ý tôi là chắc chắn có tiến triển trong dòng chảy, nhưng tôi nghĩ điều mà chúng ta nhận ra là chúng ta càng đến gần trung tâm quyền lực, mọi thứ càng mờ mịt và kín đáo.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ανακαλύπτω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.