ανάφλεξη trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ανάφλεξη trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ανάφλεξη trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ανάφλεξη trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là cháy, đốt, sự đốt cháy, viêm, sự bốc cháy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ανάφλεξη
cháy(combustion) |
đốt
|
sự đốt cháy(combustion) |
viêm(inflammation) |
sự bốc cháy(inflammation) |
Xem thêm ví dụ
Συγκεκριμένα , αποδίδει την ανάφλεξη του ενδιαφέροντός του στην κατηγορία στο πρώην υβριδικό ρέγγε-χιπχοπ άλμπουμ Ragga Muffin (2005) και το title track του, αποκαλώντας το "τελείως διαφορετικό" από τη mainstream μουσική. Đặc biệt, anh cho rằng album hỗn hợp reggae-hip-hop Ragga Muffin (2005) trước đây và ca khúc chủ đề của nó đã đốt cháy lên niềm yêu thích của anh với thể loại này, gọi nó là "hoàn toàn khác" so với dòng nhạc chính thống. |
Πυκνότητα του αέρα και ανάφλεξη. Mật độ không khí và sự đốt cháy. |
Πριν από εκατό χρόνια, είναι αλήθεια ότι η οδήγηση απαιτούσε πολλές γνώσεις σχετικά με τη μηχανή του αυτοκινήτου και τη λειτουργία της ανάφλεξης και άλλα παρόμοια. Một trăm năm về trước, chắc chắn là nếu muốn lái xe bạn phải biết nhiều thứ về cơ khí của xe và cách khởi động cũng như các thứ khác. |
Ηλεκτρονική ανάφλεξη, τσιπ υπολογιστή - ξέχνα το. Khóa điện, chip điện tử, quên nó đi. |
Μπορεί να είναι πρόβλημα ανάφλεξης στο Mustang σου. Có thể bộ phận đánh lửa của chiếc Mustang có vấn đề. |
Όχι χωρίς τον κωδικό ανάφλεξης. Không có mã khởi động xe anh không lái được đâu. |
Θα είναι μια μεγάλη μηχανή περίπου τρία μέτρα διάμετρος, με υγρό μόλυβδο να στριφογυρνά, μια μεγάλη δίνη στη μέση, θα βάλουμε το πλάσμα στην κορυφή και στον πάτο, το έμβολο θα χτυπάει στην πλευρά, μπανγκ! τη συμπιέζει και θα κάνει λίγη ενέργεια και τα νετρόνια θα βγουν από το υγρό μέταλλο, θα πάνε στην ατμομηχανή και θα φτάσουν στην τουρμπίνα, και λίγος ατμός θα επιστρέψει για να αναφλέξει το έμβολο. Nó sẽ là một chiếc máy lớn, với đường kính khoảng 3m, có chì lỏng xung quanh, xoáy lớn ở tâm, tạo ra thể plasma ở đỉnh và đáy, pit-tông tác động từ sườn. Bang! Nó nén, và sẽ tạo năng lượng, còn nơ-tron thì sẽ chảy ra cùng kim loại lỏng, đổ vào động cơ hơi nước để chạy tua-bin vài dòng hơi nước khác sẽ được dẫn trở lại để kích pit tông. |
Ανάφλεξη ακριβώς σε ένα λεπτό, προετοιμασία για αποκόλληση. Sự đánh lửa sẽ diễn ra sau một phút và chúng ta sẽ tách ra. |
Αυτό συνέβη στην Ταβερά, όνομα που σημαίνει «κάψιμο· πυρκαγιά· ανάφλεξη». Chuyện này xảy ra tại Tha-bê-ra, có nghĩa “cháy; lửa cháy; cháy phừng phừng”. |
Χρειαζόμαστε πλήρη ανάφλεξη ΟΜS για να αποτραβηχτούμε. Chúng tôi sẽ cần toàn lực để thoát ra. |
Σκέφτηκα έναν τρόπο για την ανάφλεξη του δυναμίτη. Tôi đã nghĩ ra một cách để cho nổ mìn. |
Ας φύγουμε από εδώ, πριν ο " άνθρωπος-ανάφλεξη " μας πιάσει. Giờ chạy khỏi đây trước khi Combustion Man đuổi kịp ta thôi! |
Ο Έντουαρντ Ντάνιελ Κλαρκ (Edward Daniel Clarke) ανακάλυψε τον σωλήνα ανάφλεξης υδρογόνου το 1819. Edward Daniel Clarke đã phát minh ra ống xì hàn hydro năm 1819. |
Έχουμε ανάφλεξη. Động cơ chính đã chạy. |
Παίζοντας μαζί της, μαθαίνουν μερικές βασικές αρχές για τη φωτιά, σχετικά με την εισροή, με την ανάφλεξη, με την εξάτμιση. Từ việc chơi với nó, chúng ta học những nguyên tắc căn bản về lửa, từ việc nhận vào, sự đốt cháy, và sự thải ra khí. |
Έναρξη ανάφλεξης. Đánh lửa khởi động. |
Εσύ, βάλε τα κυκλώματα ανάφλεξης ολόκληρα, αλλιώς δε θα δουλέψουν. Anh, tách mấy sợ dây ấy ra nếu không sẽ không hoạt động đâu. |
Αυτή η θερμότητα συντηρεί τις φλόγες, διατηρώντας τη θερμοκρασία του καυσίμου σε επίπεδο μεγαλύτερο ή ίσο της θερμοκρασίας ανάφλεξης. Nhiệt này duy trì ngọn lửa bằng cách giữ nhiên liệu ở hoặc trên nhiệt độ đánh lửa. |
Έναρξη αρχικής ανάφλεξης. Kích hoạt lò phản ứng chính. |
Ματαίωση ανάφλεξης πυραύλων. Hủy việc đốt cháy động cơ phụ. |
Προκαλεί ανάφλεξη στον αέρα. Nó đốt cháy không khí. |
Βλέπουμε καλή ανάφλεξη. Cú đốt rất tốt. |
Χιούστον, έχουμε ανάφλεξη. Houston, chúng tôi đã khởi động. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ανάφλεξη trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.