αναφέρομαι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ αναφέρομαι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αναφέρομαι trong Tiếng Hy Lạp.
Từ αναφέρομαι trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là đề cập, trích dẫn, viện dẫn, nói, đặt tên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ αναφέρομαι
đề cập(mention) |
trích dẫn(cite) |
viện dẫn(cite) |
nói(mention) |
đặt tên(name) |
Xem thêm ví dụ
Μην αναφέρετε απλώς και επανεξετάζετε περασμένες πράξεις, αλλά καλύτερα να εξετάζετε τις αρχές που σχετίζονται μ’ αυτές, πώς εφαρμόζονται και γιατί είναι τόσο σημαντικές για τη διαρκή ευτυχία. Đừng vỏn vẹn kể lại và ôn lại những hành vi trong quá khứ, nhưng thay vì thế, hãy xem xét những nguyên tắc liên hệ, làm sao áp dụng các nguyên tắc và tại sao việc này lại rất quan trọng cho hạnh phúc lâu dài. |
8 Σχετικά με αυτά που είχαν δοθεί, η Αγία Γραφή αναφέρει: «Είδεν ο Θεός πάντα όσα εποίησε· και ιδού, ήσαν καλά λίαν». 8 Kinh-thánh nói về các sự cung cấp ấy: “Đức Chúa Trời thấy các việc Ngài đã làm thật rất tốt-lành” (Sáng-thế Ký 1:31). |
Για παράδειγμα, πέντε μόλις χρόνια προτού συμβεί το δυστύχημα που αναφέραμε παραπάνω, μια φίλη της μητέρας του Τζον έχασε το παιδί της όταν αυτό προσπάθησε να διασχίσει τον ίδιο αυτοκινητόδρομο! Thí dụ, chỉ 5 năm trước khi tai nạn kể trên xảy ra, mẹ của John có người bạn bị mất con vì cậu ấy cố băng qua xa lộ đó! |
Ενδεχομένως να νιώσετε την έμπνευση να προτρέψετε ένα συγκεκριμένο άτομο να αναφέρει -- ίσως επειδή έχει μία αντίληψη της οποίας οι άλλοι θα μπορούσαν να επωφεληθούν ακούγοντάς την. Các anh chị em có thể cảm thấy được soi dẫn để mời một người cụ thể chia sẻ —có lẽ bởi vì người ấy có một quan điểm mà những người khác có thể được hưởng lợi khi nghe người ấy chia sẻ. |
Επίσης, θα ήθελα να αναφέρω αυτό που είπε ο Τζακ Λορντ σχεδόν 10 χρόνια πριν. Với ý nghĩ đó, tôi muốn nói điểu Jack Lord đã nói cách đây gần 10 năm. |
Αυτά αναφέρει μια έκθεση από την Ιρλανδία σχετικά με την κατάσταση του κόσμου. Một bản báo cáo từ xứ Ireland nói như thế về tình trạng thế giới. |
Το εδάφιο Ψαλμός 104:24 αναφέρει: «Πόσο πολλά είναι τα έργα σου, Ιεχωβά! Thi-thiên 104:24 nói: “Hỡi Đức Giê-hô-va, công-việc Ngài nhiều biết bao! |
Αναφέρετε χαρακτηριστικές περιπτώσεις. Hãy cho thí dụ. |
Παραδείγματος χάρη, κάποιο βιβλίο που ασχολείται με την αφρικανική θρησκεία αναφέρει: «Η πίστη στο ρόλο και στους κινδύνους της κακόβουλης μαγείας, της μαγγανείας και της μαγικής δύναμης είναι βαθιά ριζωμένη στην αφρικανική ζωή . . . Thí dụ, một cuốn sách về tôn giáo ở Phi Châu tuyên bố: “Sự tin tưởng vào chức năng và mối nguy hiểm của loại ma thuật độc ác, yêu thuật và phép phù thủy bén rễ sâu trong đời sống người Phi Châu... |
Μπορεί επίσης να αναφέρεται σε μια θεϊκή διακήρυξη ενός μελλοντικού γεγονότος. Từ này cũng có thể nói đến việc rao báo lời phán của Đức Chúa Trời về điều sẽ xảy ra. |
Το γραφείο τμήματος στη Λιβερία —μια χώρα που μαστίζεται από εμφύλιο πόλεμο— αναφέρει ότι η πλειονότητα των ντόπιων Μαρτύρων αντιμετωπίζει ανεργία και σοβαρά οικονομικά προβλήματα. Chi nhánh tại Liberia—một xứ bị nội chiến tàn phá—báo cáo rằng đa số các Nhân Chứng địa phương phải đương đầu với nạn thất nghiệp và nhiều vấn đề tài chính nghiêm trọng khác. |
Αυτά είναι πολύ άσχημα νέα για τους ντόπιους, αυτόχθονες πληθυσμούς που μένουν σε χαμηλότερα σημεία: αναφέρουν την εμφάνιση ανησυχητικά υψηλών ποσοστών καρκίνου. Đây quả là một tin tồi tệ đối với người bản xứ sống ở hạ nguồn, những người này có khả năng bị ung thư vô cùng cao. |
Αυτό το άρθρο αναφέρει λόγους για να βάζουμε πνευματικούς στόχους από νωρίς στη ζωή και για να δίνουμε προτεραιότητα στη διακονία αγρού. Bài này giải thích tại sao cần đặt mục tiêu thiêng liêng ngay từ khi còn trẻ, và tại sao cần ưu tiên cho thánh chức. |
Πρέπει να χρησιμοποιείται το θέμα που αναφέρεται. Nên dùng chủ đề đã in sẵn. |
Θα αναφέρεσαι απευθείας σ ́ εμένα. Báo cáo trực tiếp cho tôi. |
Ο σκόρος που αναφέρεται εδώ φαίνεται πως είναι ο σκόρος των ενδυμάτων, ειδικά όταν βρίσκεται στο καταστροφικό στάδιο της προνύμφης. Mối mọt nói đến ở đây rất có thể là con nhậy cắn quần áo, đặc biệt khi còn là ấu trùng thì rất tai hại. |
Ο Λουκάς αναφέρει το παράδειγμα των εφτά γιων του Σκευά —μελών ιερατικής οικογένειας— οι οποίοι προσπάθησαν να το κάνουν αυτό. Lu-ca ghi lại trường hợp bảy con trai của Sê-va, là thành viên trong một gia đình thầy tế lễ, đã cố làm điều này. |
Το Γραφικό υπόμνημα αναφέρει: «Τώρα, η Μαριάμ και ο Ααρών άρχισαν να μιλούν εναντίον του Μωυσή εξαιτίας της Χουσίτισσας συζύγου που είχε πάρει . . . Kinh Thánh tường thuật: “Mi-ri-am và A-rôn nói hành Môi-se về việc người nữ Ê-thi-ô-bi mà người đã lấy làm vợ... |
Ένα ιατρικό περιοδικό ανάφερε: «Όλο και περισσότερα παιδιά, ακόμα και νήπια, τα τρομάζει η απειλή του πυρηνικού ολοκαυτώματος». Một tờ báo y tế tường thuật: “Càng ngày càng có nhiều con trẻ, ngay cả những đứa còn bé, bị khiếp sợ vì mối đe dọa của sự thiêu hủy do vũ khí hạch tâm”. |
«Προφανώς κάποιος εδώ φοβόταν ότι το τέλος πλησίαζε —ίσως μπορούσε να δει την προέλαση του ρωμαϊκού στρατού», αναφέρει ο Πάμπλο Μπετσέρ, ένας από τους επικεφαλής των ανασκαφών. Cuộc nổi dậy này dẫn đến sự hủy diệt thành Giê-ru-sa-lem. |
Σε ποιους αναφερόταν; Họ là ai? |
Αναφέρομαι στον πρωθυπουργό, όχι στη Hanka. Tôi báo cáo với Thủ tướng, chứ không phải Hanka. |
Αναφέρετε ένα παράδειγμα της δημιουργικής δύναμης του αγίου πνεύματος του Ιεχωβά. Hãy minh họa quyền năng sáng tạo của thánh linh Đức Giê-hô-va. |
Όταν διαβάζετε εδάφια, να έχετε τη συνήθεια να τονίζετε τις λέξεις που υποστηρίζουν άμεσα το λόγο για τον οποίο αναφέρεστε σε αυτά. Khi đọc các câu Kinh Thánh, tập thói quen nhấn mạnh những từ trực tiếp chứng minh lý do đọc các câu đó. |
* Μια άλλη αρχαία προσευχή συναγωγής αναφέρεται στην ελπίδα για τη Βασιλεία του Μεσσία ο οποίος προέρχεται από τον οίκο του Δαβίδ. * Một lời cầu nguyện khác trong nhà hội cổ xưa cũng nói lên hy vọng về Nước của Đấng Mê-si, vị vua đến từ nhà Đa-vít. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αναφέρομαι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.